Có hỗn hợp bột các kim loại Al Fe tử hỗn hợp này hay trình bày phương pháp điều chế FeCl3

Đề bài

Có bột kim loại sắt lẫn tạp chất nhôm. Hãy nêu phương pháp làm sạch sắt.

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Cách 1: Có thể dùng nam châm hút sắt => tách riêng lấy Fe

Cách 2: có thể dùng dung dịch NaOH tác dụng với hỗn hợp Al, Fe. Khi đó chỉ có Al phản ứng, Fe không phản ứng, còn lại chất rắn sau phản ứng => lọc bỏ dung dịch ta thu được Fe tinh khiết.

Lời giải chi tiết

+ Cách 1: Có thể dùng nam châm hút sắt => tách riêng lấy Fe

+ Cách 2: Bột sắt kim loại có lẫn tạp chất là nhôm. Phương pháp làm sạch sắt là hòa tan trong dung dịch NaOH dư, Al sẽ tan và còn lại là Fe nguyên chất

2Al + 2NaOH + 2H2O  → 2NaAlO2    + 3H2↑

Lọc bỏ dung dịch, chất rắn thu được là Fe.

Loigiaihay.com

Bộ đề thi HSG cấp HuyệnPHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠOHUYỆN HẬU LỘCKỲ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 9Năm học: 2018 - 2019Môn thi: Hóa họcThời gian làm bài: 150 phútĐề thi có 10 câu, gồm 2 trangĐỀ CHÍNH THỨCCâu 1 [2,0 điểm]1. Viết các phương trình hóa học theo dãy chuyển đổi sau:[1][ 2][ 3][ 4]Fe →Fe3O4 →FeCl3 →Fe[OH]3 →Fe2O32. Cho các chất: Cu, Na2SO3, H2SO4.a. Viết các phương trình hóa học của phản ứng điều chế SO2 từ các chất trênb. Cần điều chế a mol SO2, hãy chọn chất nào để tiết kiệm H2SO4 nhất.Câu 2 [2,0 điểm]Không dùng thêm hóa chất nào khác, bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các ddsau đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn: HCl, NaOH, Ba[OH]2, Na2CO3, MgSO4.Câu 3 [2,0 điểm]1. Tổng số các hạt mang điện trong hợp chất AB 2 là 64 hạt. Số hạt mang điện trong hạtnhân nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 8. Hãy xácđịnh công thức hóa học của hợp chất trên.2. Nêu cách pha chế 500 ml dung dịch NaCl 0,9% [D =1,009g/cm 3] từ muối ăn nguyênchất và nước cất. Các dụng cụ cần thiết khác coi như có đủ.Câu 4 [2,0 điểm]1. Cần trộn khí O2 và khí CO2 theo tỉ lệ thể tích bằng bao nhiêu để thu được hỗnhợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 202. Một loại đá vôi chứa 80% canxi cacbonat CaCO 3. Nung 1 tấn đá vôi loại nàycó thể thu được bao nhiêu kg vôi sống, nếu hiệu suất phản ứng là 85%.Câu 5 [2,0 điểm]Xác định các chất A, B, D, E, F, G, H, I, K, L, M và hoàn thành các phương trìnhhóa học sau:ta.FeS2 + O2 → A [khí] + B [rắn]ob.A+ot→O2 VO2 5D→ F [axit]c.D+ E [lỏng] → G + A + Ed.F+ Cu → H + Ee.A+ KOH → If.H+ BaCl2 + K→g.I+ FL + A + E→ F + Mh.A + Cl2 + E Câu 6 [2,0 điểm]Biên soạn: Vũ Văn Thà_THCS Chu Văn An, Nga Sơn [0846922357]1Bộ đề thi HSG cấp Huyện1. Từ các chất: Na, CaO, H2O, CuSO4, FeCl3. Viết các phương trình hóa học điều chếcác bazơ tương ứng.2. Trình bày phương pháp tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp bột gồm Fe2O3, CuOCâu 7 [2,0 điểm]Một hỗn hợp gồm MgCl2, BaCO3, MgCO3 tác dụng vừa đủ với m gam dung dịchHCl 20%, thu được khí A và dung dịch B. Cho dung dịch NaOH vừa đủ vào dung dịchB thu được kết tủa và dung dịch C. Lọc lấy kết tủa, sấy khô rồi nung ở nhiệt độ cao đếnkhối lượng không đổi thu được 0,6 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch C được 3,835 gammuối khan. Cho khí A thu được ở trên hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch Ca[OH] 20,02M thì thu được 0,5 gam kết tủa.1. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.2. Tính m?Câu 8 [2,0 điểm]Đặt hai cốc thủy tinh có khối lượng bằng nhau trên hai đĩa cân của một cân.Rót dung dịch H2SO4 loãng vào hai cốc với lượng bằng nhau, cân ở vị trí thăng bằng.Cho một mẫu Zn vào một cốc, cho một mẫu Fe vào cốc còn lại, khối lượng củahai mẫu kim loại là như nhau. Hỏi khi Zn, Fe tan hết thì cân sẽ nghiêng về bên nào?Câu 9 [2,0 điểm]Một số nhà máy sản xuất xả khí thải có chứa các khí độc hại sau đây: CO 2, CH4,HCl, SO2, H2S, NO2 …Hãy cho biết:1. Những khí nào gây ra hiệu ứng nhà kính?2. Những khí nào là nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit ?3. Hãy chọn một hóa chất để loại bỏ được đa số các khí độc hại trên trước khi xảkhí thải ra môi trường. Viết phương trình phản ứng xảy ra.Câu 10 [2,0 điểm]Cho 7,733 gam một loại quặng [có oxit sắt Fe xOy và tạp chất trơ] tác dụng vớiaxit H2SO4 đặc, nóng thu được khí SO2 và dung dịch X chứa muối và axit còn dư [giả sửtạp chất trơ không phản ứng với axit]. Khí SO 2 sinh ra cho tác dụng với khí H 2S dư thìthu được 1,28 gam lưu huỳnh. Dung dịch X cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọclấy kết tủa, nung nóng đến khối lượng không đổi thu được chất rắn. Cho khí H 2 dư điqua chất rắn nung nóng, kết thúc phản ứng thu được 2,16 gam nước. Xác định côngthức oxit sắt và tính phần trăm theo khối lượng oxit sắt trong quặng. Biết các phản ứngxảy ra hoàn toàn.-----------------------------Hết -----------------------------Biên soạn: Vũ Văn Thà_THCS Chu Văn An, Nga Sơn [0846922357]2Bộ đề thi HSG cấp HuyệnPHÒNG GD&ĐT HẬU LỘCĐỀ THI CHÍNH THỨCHọ và tên:…………………..Số báo danh:………………ĐỀ KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN HSG TỈNH LỚP 9Năm học: 2018-2019Môn: HÓA HỌCNgày thi :…… tháng……năm 20........Thời gian làm bài: 150 phút [không kể thời gian phát đề][Đề gồm có 02 trang]Câu 1: [2 điểm]Tổng số hạt p,n,e của 2 nguyên tử A; B là 177, trong đó tổng số hạt mang điệnnhiều hơn số hạt không mang điện là 47. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 8.a] Xác định các nguyên tố A, B.b] Cho 18,6 g hỗn hợp X gồm A và B tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu đượcdung dịch Y. Cô cạn Y thu được 39,9 g hỗn hợp muối khan. Nếu cho dung dịch Y tácdụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Viết phương trình phản ứng xảyra và tính giá trị của m.Câu 2: [2 điểm]Có 166,5gam dung dịch MSO4 41,56% ở 1000 C. Hạ nhiệt độ dung dịch xuống 200C thì thấy có m1 gam MSO4.nH2O kết tinh và còn lại m2 gam dung dịch X. Biết m1 m2 = 6,5 và độ tan của MSO4 ở 200 C là 20,92g trong 100g nước. Xác định công thứcmuối ngậm nước MSO4. nH2O [biết n < 10]Câu 3: [2 điểm]Có các muối A, B, C ứng với các gốc axit khác nhau, cho biết:A+ dd HCl → có khí thoát raA+ dd NaOH → có khí thoát ra.B+ dd HCl → có thí thoát raB+ dd NaOH → có kết tủadd C + A → có khí thoát radd C + B → có kết tủa và khí thoát ra.Xác định công thức phân tử của 3 muối. Viết phương trình phản ứng.Câu 4: [2 điểm]Đốt cháy hoàn toàn m gam ankin X, cần phải dùng vừa đủ 4,48 lít O2 [đktc], thuđược H2O và 3,36 lít CO2 [đktc]. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với 12 gam dungdịch Br2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Tínhkhối lượng của mỗi sản phẩm trong Y.Câu 5: [2 điểm]Trong phòng thí nghiệm có các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn:AlCl3, NaCl, KOH, Mg[NO3]2, Zn[NO3]2, AgNO3. Chỉ dùng thêm một thuốc thử, hãynhận biết mỗi dung dịch trên.Biên soạn: Vũ Văn Thà_THCS Chu Văn An, Nga Sơn [0846922357]3Bộ đề thi HSG cấp HuyệnViết các phương trình hoá học [nếu có].Câu 6: [2 điểm]Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với H 2O, sau phản ứng thu được 100 gamdung dịch A. Dùng 50 gam dung dịch A cho tác dụng với 30 g dd CuSO 4 16% thu đượckết tủa B và dd C.a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.b. Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch A, C.c. Lọc kết tủa B, rửa sạch đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắnX, cho toàn bộ X tác dụng với H2 ở điều kiện nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 2,08g chất rắn Y. Tìm lượng X tham gia phản ứng với H2.Câu 7: [2 điểm]Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:ta. MxOy + H2SO4đặc →M2[SO4]3 + SO2 + H2O0b. Na2CO3 + FeCl3 + H2O → Fe[OH]3 ↓ + NaCl + CO2c. Na2S + AlCl3 + H2O → Al[OH]3 ↓ + NaCl + H2S→ M[NO3]n + NO + CO2 + H2Od. M2[CO3]n + HNO3e. KMnO4 + KI + H2SO4 → MnSO4 + K2SO4 + I2 + H2Og. FeS2 + H2SO4[ đặc/n] → Fe2[SO4]3 + SO2 + H2Oh. KAlO2 + Al2SO4]3 + H2O → Al[OH]3 + K2SO4ti. CnH2n+ 2 + O2 →CO2 + H2OCâu 8: [2 điểm]Có 5 hợp chất A, B, C, D, E khi đốt A, B, C, D, E đều cho ngọn lửa màu vàng. Atác dụng với nước thu được khí O2, B tác dụng với nước thu được NH3. Khi cho C tácdụng với D cho chất X, C tác dụng với E thu được chất Y. X, Y là những chất khí, biết tỉkhối của X so với O2 và Y so với NH3 đều bằng 2. Hãy xác định A, B, C, D, E, X, Y vàviết các phương trình phản ứng xảy ra.Câu 9: [2 điểm]Hoà tan một lượng muối cacbonat của kim loại hoá trị I vào 1 lượng vừa đủ dungdịch H2SO4 10% thu được dung dịch muối 10,89% . Xác định kim loại đó.Câu 10: [2 điểm]Nêu và giải thích hiệu tượng tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau:a. Cho thanh Cu vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3.b. Cho một đinh Fe vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4.c. Cho miếng Na nhỏ vừa phải lần lượt vào các ống nghiệm chứa 1 trong các dung dịchKCl, CuSO4, NH4Cl, AlCl3.HẾT0Biên soạn: Vũ Văn Thà_THCS Chu Văn An, Nga Sơn [0846922357]4Bộ đề thi HSG cấp HuyệnPHÒNG GD&ĐT NGA SƠNCỤM: HẢI - THÀNH - GIÁP[Đề thi gồm có 2 trang]ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 9 LẦN 3NĂM HỌC 2018 - 2019Môn: HÓA HỌCThời gian: 150 phút [không kể thời gian giao đề]Ngày thi: 30 tháng 11 năm 2018ĐỀ BÀICâu 1 [ 2,0 điểm]Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau, xác định rõ các chất ứng với kí hiệu A, B, C, D,E, F, G. [A, B, C, D, E, F, G là các chất vô cơ]Fe[nóng đỏ] + O2 →AA + HCl → B + C + H2OB + NaOH → D + GC + NaOH → E + GD + O2 + H2O→ EtE →F + H2OCâu 2 [ 2,0 điểm]Cho kim loại Natri vào dung dịch hai muối Al 2[SO4]3 và CuSO4 thì thu được khí A,dung dịch B và kết tủa C. Nung kết tủa C được chất rắn D. Cho hiđrô dư đi qua D nungnóng được chất rắn E. Hoà tan E vào dung dịch HCl dư thấy E tan một phần. Giải thíchvà viết phương trình hoá học các phản ứng.Câu 3 [ 2,0 điểm]Chọn các chất X, Y, Z, T thích hợp và viết các phương trình hoá học hoàn thành sơđồ biến hoá sau:0[1]X[2]YFeSO4[4]FeCl2[5]Fe[NO3]2[6]X[7]T[8]Z[3]ZCâu 4 [3,0 điểm]:a, Có 5 gói bột trắng là NaNO 3, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3 và BaSO4. Chỉ được dùngthêm nước, khí cacbonic và các dụng cụ cần thiết. Hãy trình bày cách nhận biết từng góibột trắng nói trênb, Có hỗn hợp các chất sau: Al2O3 và Fe2O3. Hãy trình bày phương pháp hóa học để điềuchế riêng từng kim loại: Al, Fe từ hỗn hợp trên.Câu 5 [1,0 điểm]Hãy giải thích ngắn gọn:a, Nguyên nhân gây mưa axit.b, Người ta có thể sử dụng vật dụng bằng nhôm để chứa nước mà không dùng để chứanước vôi.Câu 6 [1,0 điểm]Biên soạn: Vũ Văn Thà_THCS Chu Văn An, Nga Sơn [0846922357]5Bộ đề thi HSG cấp HuyệnĐộ tan của NaCl trong nước ở 90oC bằng 50 gama, Tính nồng độ % của dung dịch NaCl bão hoà ở 90oC.b, Khi làm lạnh 600 gam dung dịch bão hoà ở 90 oC tới 0oC thì khối lượng dung dịch thuđược là bao nhiêu gam. Biết độ tan của NaCl ở 0oC là 35 gam.Câu 7 [2,0 điểm].Có hỗn hợp A gồm 0,2 mol MgCl2 và 0,3 mol AlCl3. Hãy tính khối lượng kết tủathu được khi cho hỗn hợp A tác dụng với:a, Dung dịch amoniăc dư.b, Dung dịch xút dư.Câu 8 [ 2,0 điểm]Đốt m gam bột sắt trong khí oxi thu được 7,36 gam chất rắn X gồm: Fe; FeO; Fe 3O4;Fe2O3. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa hết 120 ml dung dịch H2SO4 1M[loãng], tạo thành 0,224 l H2 ở đktc.a, Viết phương trình hoá học xảy ra.b, Tính m?Câu 9 [3,0 điểm]Nung 25,28 gam hỗn hợp FeCO3 và FexOy trong O2 dư tới phản ứng hoàn toàn, thuđược khí A và 22,4 gam Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào 400ml dungdịch Ba[OH]2 0,15M thu được 7,88gam kết tủa.a, Viết các phương trình phản ứng xẩy rab, Tìm công thức phân tử của FexOy.Câu 10 [2,0 đ]Đổ từ từ 100 gam dung dịch KHSO4 vào 100 gam dung dịch K2CO3 thu được 198,9gam dung dịch [ thí nghiệm 1]. Nếu đổ từ từ 100 gam dung dịch K 2CO3 vào 100 gamdung dịch KHSO4 thì thu được 197,8 gam dung dịch [thí nghiệm 2].Tính nồng độ % của dung dịch KHSO4 và nồng độ % của dung dịch K2CO3 đã dùngban đầu.Cho: Ba = 137; Na = 23; Fe = 56; K = 39; Cl= 35,5; S = 32; O = 16; N =14;C = 12; H =1; Al =27, Mg = 24---Hết---Biên soạn: Vũ Văn Thà_THCS Chu Văn An, Nga Sơn [0846922357]6Bộ đề thi HSG cấp HuyệnTRƯỜNG THCS CHU VĂN ANĐỀ THI THỬ HSG LỚP 9 LẦN 3Câu I [2 điểm]:1] Cho BaO vào dung dịch H2SO4 loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đượckết tủa M và dung dịch N. Cho Al dư vào dung dịch N thu được khí P và dung dịchQ. Lấy dung dịch Q cho tác dụng với dung dịch Na2CO3 thu được kết tủa T. Xác địnhM, N, P, Q, T.2, Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp hai kim loại magie và nhôm bằng 500ml dung dịchchứa hai axit HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch A và 8,736 lít khí hiđro đo ởđiều kiện tiêu chuẩn. Viết phương trình hóa học và tính khối lượng muối khan thu đượckhi cô cạn dung dịch A.Câu II [2 điểm]:Hoà tan a [g] hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400ml ddA. Cho từ từ100 ml dd HCl 1,5M vào dd A thu được dd B và 1,008[l] khí ở đktc. Cho B tác dụng vớidd Ba[OH]2 dư thu được 29,55g kết tủa.a, Tính ab, Tính nồng độ mol mỗi muối trong dd A.Câu III [2 điểm]:Hỗn hợp A gồm hai kim loại Na và Al. Hòa tan A vào nước dư:nNaa/ Xác định tỉ lệ số mol n để hỗn hợp A tan hết?Alb /Nếu khối lượng A là 16,9 gam cho tan hết trong lượng nước dư thì thu được 12,32lít khí H2 [đktc]. Xác định khối lượng mỗi kim loại trong A?c/ Cho 16,9 gam hỗn hợp A như trên vào 2 lít dung dịch HCl 0,75M, phảnứngxong thu được dung dịch X. Cho 2 lít dung dịch KOH vào X kết thúc các phản ứng thìthu được 7,8 gam kết tủa. Xác định nồng độ mol/lít của dung dịch KOH đã dùng?Câu IV [2 điểm]:Trình bày phương pháp hóa học tách lấy riêng từng muối với lượng chất khôngđổi từ hỗn hợp rắn gồm KCl, BaCl2, AlCl3.Câu V [2 điểm]:Phân hủy hoàn toàn a gam CaCO3 để lấy khí CO2. Điện phân dung dịch chứa bgam NaCl[Với màng ngăn xốp] thấy còn lại 25%NaCl không bị điện phân và tách lấydung dịch NaOH [dd X], Cho khí CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch X ta được dungdịch Y. Biết rằng dung dịch Y vừa tác dụng được với dung dịch KOH, vừa tác dụngđựoc với dung dịch BaCl2.Viết PTHH, lập biểu thức biểu diễn quan hệ giữa a và b.Câu VI [2 điểm]:1/ Giải thích vì sao đồ dùng bằng nhôm không dùng đựng dung dịch kiềm mạnh.2/ Viết các phản ứng có thể để điều chế FeCl3Câu VII [2 điểm]:Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại: Mg và Al vào bình đựng dungdịch HCl vừa đủ, sau phản ứng này khối lượng bình tăng thêm 7 gam.Biên soạn: Vũ Văn Thà_THCS Chu Văn An, Nga Sơn [0846922357]7Bộ đề thi HSG cấp Huyện1/ Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.2/ Cho 7,8 gam hỗn hợp kim loại trên vào 400 ml dung dịch CuSO 4 1M, sau phản ứngthu được chất rắn A. Tính khối lượng chất rắn A và nồng độ mol/lit của các dung dịchsau phản ứng [coi như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể].Câu VIII [2 điểm]:1] Cho các chất đựng riêng biệt: S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu. Cho dung dịch axitH2SO4 đặc, nóng, dư vào các bình trên. Viết phương trình hóa học xảy ra [nếu có].2] Cho 5,16 gam một loại hợp chất oleum vào nước thu được 300 ml dung dịch X. Đểtrung hoà 150 ml dung dịch X cần dùng 30 ml dung dịch KOH 2M. Tính phần trăm vềkhối lượng của nguyên tố oxi trong oleum trên.Câu IX [2 điểm]:Lựa chọn một hóa chất phù hợp, nhận biết các dung dịch sau [nồng độ nhỏ hơn0,01M]: CuSO4; FeCl2; FeCl3; Na2CO3 ; Na2SO4; HNO3.Câu X [2 điểm]:1. Trình bày các thí nghiệm để xác định thành phần định tính và định lượng của nước2. Nêu cách pha chế 500,0 ml dung dịch NaCl 0,9% [nước muối sinh lí] từ muối ănnguyên chất và nước cất. Nêu tên các dụng cụ thí nghiệm cần thiết và mô phỏng cáchtiến hành bằng hình vẽ.…… Hết…….Biên soạn: Vũ Văn Thà_THCS Chu Văn An, Nga Sơn [0846922357]8Bộ đề thi HSG cấp HuyệnPHÒNG GD&ĐT PHÚC YÊN[Đề thi có 02 trang]ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP THÀNH PHỐNĂM HỌC 2018-2019MÔN: HÓA HỌCThời gian làm bài: 150 phút [không kể thời gian giao đề][Cho: H=1; S=32; Fe=56; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; Cl=35,5; K=39; Ba=137;P=31; Cu=64].Câu 1.[2,0 điểm]Cho các chất sau: P2O5, Ag, H2O, KClO3, Cu, Zn, Na2O, S, Fe2O3, CaCO3, HCl và những dụngcụ cần thiết. Hãy chọn chất và viết phương trình phản ứng để điều chế: NaOH, Ca[OH] 2, O2, H2,H2SO4, Fe.Câu 2.[2,0 điểm]Nung hỗn hợp gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí [oxi chiếm 20%, nitơchiếm 80% thể tích] đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được một chất rắn duy nhất vàhỗn hợp Y có thành phần thể tích 84,8% N 2, 14,0% SO2 còn lại là O2. Xác định phần trăm khốilượng FeS có trong X?Câu 3.[2,0 điểm]Nguyên tử Z có tổng số hạt bằng 58 và có nguyên tử khối nhỏ hơn 40 đvC. Hỏi Z thuộcnguyên tố hoá học nào?Câu 4.[2,0 điểm]Cho 3,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng với dung dịch chứa 0,5 mol axit HCl. Chứngminh rằng: sau phản ứng axit HCl còn dư.Câu 5 .[2,0 điểm]Có 5 dung dịch [mỗi dung dịch chỉ chứa 1 chất tan] trong 5 lọ riêng biệt gồm các chất:Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số bất kì [1], [2], [3], [4], [5]. Tiến hànhthực hiện các thí nghiệm thì nhận được kết quảsau:- Chất ở lọ [1] tác dụng với chất ở lọ [2] cho khí thoátra.- Chất ở lọ [1] tác dụng với chất ở lọ [4] thấy xuất hiện kếttủa.- Chất ở lọ [2] cho kết tủa trắng khi tác dụng với chất ở lọ [4] và lọ[5].Xác định chất có trong các lọ [1], [2], [3], [4], [5]. Giải thích và viết các phương trìnhhóa học xảy ra.Câu 6.[2,0 điểm]Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:a] Trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3.b] Cho urê [NH2]2CO vào dung dịch Ba[OH]2.Câu 7. [2,0 điểm]Hòa tan 11,2 gam hỗn hợp gồm Cu và kim loại M trong dung dịch HCl dư thu được 3,136 lítkhí [đktc]. Mặt khác, hòa tan hết 11,2 gam hỗn hợp trên trong dung dịch HNO 3 loãng, dư thuđược 3,92 lít khí NO [đktc, sản phẩm khử duy nhất]. Tìm kim loại M.Biên soạn: Vũ Văn Thà_THCS Chu Văn An, Nga Sơn [0846922357]9Bộ đề thi HSG cấp HuyệnCâu 8.[2,0 điểm]Cho 0,1 mol mỗi axit H3PO2 và H3PO3 tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được hai muối cókhối lượng lần lượt là 10,4g và 15,8g. Tìm công thức phân tử của hai muối trên.Câu 9.[2,0 điểm]Trộn 500ml dung dịch NaOH nồng độ xM với 500ml dung dịch H 2SO4 nồng độ yM thuđược dung dịch E. Dung dịch E có khả năng hòa tan vừa hết 1,02 gam Al 2O3. Mặt khác, chodung dịch E phản ứng với dung dịch BaCl 2 dư thu được 23,3 gam kết tủa trắng. Xác định giátrị x,y.Câu 10.[2,0 điểm]A là hợp chất của lưu huỳnh. Cho 43,6 gam chất A vào nước dư được dung dịch B. Cho dungdịch BaCl2 dư vào dung dịch B, thu được kết tủa trắng và dung dịch C. Cho Mg dư vào dungdịch C, thu được 11,2 lít khí ở [đktc]. Xác định công thức phân tử của chất A------------------- Hết-------------------Biên soạn: Vũ Văn Thà_THCS Chu Văn An, Nga Sơn [0846922357]10Bộ đề thi HSG cấp HuyệnTRƯỜNG THCS CHU VĂN ANĐỘI TUYỂN HÓA HỌC 9ĐỀ KIỂM TRA ĐỘI TUYỂN – LẦN 1Thời gian: 150 phútCâu 1: Cho hỗn hợp gồm các chất rắn BaO, CuO và SiO 2. Trình bày phương pháp hóahọc tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp với điều kiện không làm thay đổi khối lượngcác chất.Câu 2: Ba dung dịch muối A, B, C thỏa mãn: A tác dụng với B thì có kết tủa BaSO 4, Btác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện, A tác dụng với C thì có khí CO 2 thoát ra. Tìm A,B, C và viết các phương trình phản ứng xảy ra.Câu 3: Có 6 chất rắn đựng trong 6 lọ riêng biệt, mất nhãn là: Na 2CO3, Na2SO4, MgCO3,BaCO3, BaSO4, CuSO4 .Chỉ dùng thêm một thuốc thử, hãy nhận biết các chất rắn trênbằng phương pháp hóa học.Câu 4: Chỉ dùng dung dịch HCl, hãy phân biệt các dung dịch riêng biệt chứa NaHSO 4,Na2CO3, AlCl3, Fe[NO3]3, NaCl, Ca[NO3]2Câu 5: Hãy nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra trong các thí nghiệmsau:a] Cho lần lượt CO2, Al[NO3]3, NH4NO3 vào 3 cốc chứa dung dịch NaAlO2.b] Hòa tan hết FexOy trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Khí thu được sục vào dungdịch KMnO4.Câu 6: Xác định các chất A, B, C, D, E, F, G sao cho phù hợp và hoàn thành các PTHH sau:tFenóng đỏ + O2 → AA + HCl→ B + C + H2OB + NaOH → D + GC + NaOH → E + GD + O2 + H2O → EtE → F + H2OCâu 7: Cho hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thuđược dung dịch Y, khí Z và chất rắn A. Hòa tan A trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng dưthu được khí B. Sục từ từ khí B vào dung dịch nước vôi trong dư thu được kết tủa D.Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y cho đến khi kết tủa lớn nhất thì thu đượcchất rắn E. Nung E trong không khí tới khối lượng không đổi thu được chất rắn G.Xác định thành phần các chất có trong Y, Z, A, B, D, E, G. Viết các phương trìnhhóa học xảy ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Câu 8: Từ muối ăn, nước, và kim loại sắt. Viết các phương trình hóa học điều chế: Na,Fe[OH]3Câu 9: Nêu hiện tượng hóa học, đưa ra lời giải thích và viết phương trình hóa học xảyra trong các thí nghiệm sau:a] Nhúng đinh sắt sạch vào dung dịch đồng [II] sunfat.b] Nhỏ từ từ H2SO4 đặc vào cốc đựng đường saccarozơ.ooBiên soạn: Vũ Văn Thà_THCS Chu Văn An, Nga Sơn [0846922357]11Bộ đề thi HSG cấp HuyệnCâu 10: Cho sơ đồ điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm:Từ hình vẽ trên, hãy cho biết:a. Tên các dụng cụ thí nghiệm đã đánh số trong hình vẽ.b. Chỉ ra hai chất có thể là X trong sơ đồ trên, viết phương trình phản ứng minh họa.c. Giải thích tại sao trong thí nghiệm trên:- Khí O2 lại được thu bằng phương pháp đẩy nước?- Khi kết thúc thí nghiệm phải tháo ống dẫn khí trước khi tắt đèn cồn?Biên soạn: Vũ Văn Thà_THCS Chu Văn An, Nga Sơn [0846922357]12Bộ đề thi HSG cấp HuyệnPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO HUYỆN NGA SƠNĐỀ CHÍNH THỨCSố báodanhKỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI –V2Năm học: 2019-2020Môn thi: HÓA HỌCLớp 9 -THCSNgày thi: 31/10/2019Thời gian: 150 phút [không kể thời gian giao đề]Đề thi này có 10 câu, gồm 02 trangCâu 1: [2 điểm].1. Cho 0,1 mol Fe2O3 phản ứng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 20% thu được dungdịch X. Lấy dung dịch X hạ nhiệt độ xuống 0 0C làm tách ra m gam Fe2[SO4]3.5H2O.Tính m biết độ tan của Fe2[SO4]3 ở 00C bằng 20,1 gam.2. Có hai dung dịch: dung dịch A [KOH] và dung dịch B [HCl và AlCl 3]. Khôngdùng hóa chất nào khác, hãy nêu cách nhận ra hai dung dịch trên.Câu 2: [2 điểm].1. Chỉ từ CuS, H2O, NaCl, các phương tiện và các điều kiện phản ứng, viết cácphương trình phản ứng hóa học điều chế Cu[OH]2.2. Trình bày phương pháp hóa học để tách lấy từng kim loại ra khỏi hỗn hợp chấtrắn gồm Na2CO3, BaCO3, MgCO3 .Câu 3: [2 điểm].1. Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X.Để trung hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Tính phầntrăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên.2. Hỗn hợp khí X gồm CO và O2 có tỉ khối đối với H2 là 15. Cho X vào bình phảnứng và đun nóng. Sau khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp khí Y.a] Tính % khối lượng mỗi khí trong X.b] Tính tỉ khối của Y đối với H2.Câu 4: [2 điểm].Có hai nguyên tố X,Y tạo thành hai hợp chất A 1 và B1, trong A1 nguyên tố Xchiếm 75% và nguyên tố Y chiếm 25% theo khối lượng, còn trong B 1 nguyên tố Xchiếm 90% và nguyên tố Y chiếm 10% theo khối lượng. Nếu công thức hóa học của A1là XY4 thì công thức hóa học của B1 là gì?Câu 5: [2 điểm].1. Một loại phân bón NPK có kí hiệu trên bao bì là 15.11.12. Hỏi % khối lượngcủa các nguyên tố N, P, K trong loại phân bón trên bằng bao nhiêu ?2. Viết phương trình phản ứng khi cho các dung dịch sau tác dụng với nhau theotỉ lệ mol 1 : 1.a] BaCl2 và NaHSO4b] Ba[HCO3]2 và KHSO4c] Ca[H2PO4]2 và KOHd] Ca[OH]2 và NaHCO3.Câu 6: [2 điểm].Hỗn hợp rắn X gồm BaCO3, Fe[OH]2, Al[OH]3. Nung X trong không khí đến khốilượng không đổi được chất rắn A. Hòa tan hoàn toàn A trong nước dư được dung dịch BBiên soạn: Vũ Văn Thà_THCS Chu Văn An, Nga Sơn [0846922357]13Bộ đề thi HSG cấp Huyệnvà chất rắn C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch B thu được kết tủa D. Hòa tan chất rắn Ctrong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch E và chất rắn F. Thổi CO 2 đến dư vàodung dịch E lại thu được kết tủa D. Lập luận xác định thành phần của A, B, C, D, E, F.Viết các phương trình hóa học xảy ra.Câu 7: [2 điểm].Cho các chất sau: CO2, K2CO3, BaCO3, Ba[HCO3]2. Hãy lập sơ đồ chuyển hóagiữa các chất đã cho sao cho mỗi chất chỉ xuất hiện một lần và có 10 mũi tên chuyểnhóa, mỗi mũi tên chỉ ứng với một phương trình hóa học. Viết phương trình hóa học theosơ đồ chuyển hóa đã lập.Câu 8: [2 điểm].Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba[OH] 2 0,5M vào dung dịch chứa x molNaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa vàthể tích dung dịch Ba[OH]2. Tìm giá trị của x, y.BaCO3 [mol]0,20,100,10,3Vdd Ba[OH]2Câu 9: [2 điểm].1. Cho 48 [g] Fe2O3 vào m [g] dung dịch H2SO4 9,8% [loãng]. Sau phản ứng,phần dung dịch thu được có khối lượng 474 [g] dung dịch A.a. Tính C% các chất có trong dung dịch A.b. Tính m [g].2. Hòa tan 0,023 gam kim loại Na vào 100ml H2O [D=1g/ml].a. Nêu hiện tượng xảy ra?b. Tính số nguyên tử Hiđro có trong dung dịch thu được sau phản ứng.Câu 10: [2 điểm].Để chứng minh tính tan của khí Hiđroclorua [HCl], người ta dùng thí nghiệm nhưhình vẽ sau:a. Hãy nêu tên các dụng cụ, hóa chấtcần thiếtvà cách tiến hành để thực hiện thínghiệm.b. Nêu và giải thích hiện tượng xảy ratrong thínghiệm.Cho biết: H =1; N = 14; O = 16; Na = 23;Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; C = 12; Ba = 137; P = 31.Biên soạn: Vũ Văn Thà_THCS Chu Văn An, Nga Sơn [0846922357]S = 32;14Bộ đề thi HSG cấp HuyệnPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO HUYỆN NGA SƠNĐỀ CHÍNH THỨCSố báodanhKỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎINăm học: 2019-2020Môn thi: HÓA HỌCLớp 9 -THCSNgày thi: 16/10/2019Thời gian: 150 phút [không kể thời gian giao đề]Đề thi này có 10 câu, gồm 02 trangCâu 1: [2 điểm].3. Viết phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:[2][3][4]FeS2  [1]→ SO2 → H2SO4→ Na2SO3 → SO2 4. Cân bằng các phản ứng hóa học sau:a. FexOy + HNO3 ---> Fe[NO3]n + NO + H2Ob. CxHyOz + O2 ---> CO2 + H2OCâu 2: [2 điểm].1. Bằng phương pháp hóa học, hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch khôngmàu đựng trong các lọ mất nhãn sau: Na2CO3; AgNO3; MgSO4; NaCl.2. Cho hỗn hợp Cu, Fe2O3 vào dung dịch chứa chất A. Sau phản ứng, thu đượcchất rắn B và dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối. Xác định A, B. Viết PTHH xảy ra.Câu 3: [2 điểm].1. Cho tổng số hạt [n, p, e] trong nguyên tử X bằng 58. Tính số hạt n, p, e có trongnguyên tử X. Biết rằng trong X có tổng số hạt p và n nhỏ hơn 40.2. Cho hợp chất Y tạo bởi 2 nguyên tố hóa học là Al và O. Biết khối lượng molphân tử của Y bằng 102. Xác định công thức hóa học của Y.Câu 4: [2 điểm].Xác định khối lượng MSO4 tách ra khi làm lạnh 800 gam dung dịch MSO 4 bão hòa0ở 70 C xuống 200C. Cho biết độ tan của MSO 4 ở 700C và 200C lần lượt là 35,93 gam và21 gam.Câu 5: [2 điểm].Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỷ khối so với khí Nitơ là 2.a. Tính % về thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp.b. Lấy 4,48 lit hỗn hợp X [đktc] cho qua bình đựng xúc tác V 2O5 nung nóng. Sauphản ứng thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ khí Y lội qua dung dịch Ba[OH] 2 dưthấy có 33,51 gam kết tủa. Tính hiệu suất của phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3.Câu 6: [2 điểm].Nêu hiện tượng, giải thích bằng phương trình hóa học khi tiến hành các thí nghiệmsau:a] Sục từ từ cho đến dư khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong.b] Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3.c] Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch AlCl3 vào dung dịch KOH.d] Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp NaOH và NaAlO2.Câu 7: [2 điểm].Dung dịch A chứa hỗn hợp KOH 0,02M và Ba[OH]2 0,005M.Biên soạn: Vũ Văn Thà_THCS Chu Văn An, Nga Sơn [0846922357]15Bộ đề thi HSG cấp HuyệnDung dịch B chứa hỗn hợp HCl 0,05M và H2SO4 0,05M.Tính thể tích dung dịch B cần để trung hòa hết 1 lit dung dịch A.Câu 8: [2 điểm].Cho x [g] hỗn hợp 3 kim loại Fe, Cu, và Al vào một bình kín có chứa 1 mol khí O 2.Nung nóng bình một thời gian cho đến khi thể tích khí O 2 giảm còn 96,5% thì thu được2,12 [g] chất rắn. Tính x ?Câu 9: [2 điểm].Rót từ từ dung dịch chứa 6 mol NaOH vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm 1 molHCl và 1 mol AlCl3.a. Viết các PTHH xảy ra.b. Vẽ đồ thị thể hiện sự thay đổi số mol kết tủa theo số mol của NaOH trong thínghiệm trên.Câu 10: [2 điểm]..a] Hình trên mô tả sơ đồ điều chế và thu khí Oxi trong phòng thí nghiệm. Hãy chobiết chất X đã dùng. Viết PTHH xảy ra.b] Hãy cho biết:- Vì sao ống nghiệm dùng để nung lại đặt nghiêng như vậy?- Khi kết thúc thí nghiệm, nên tắt đèn cồn trước hay tháo ống dẫn khí ra trước? Vìsao?- Phương pháp thu khí Oxi ở trên là phương pháp gì? Vì sao lại thu như vậy?Cho biết: H =1; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27;S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe =56; Cu = 64; Ba = 137.Biên soạn: Vũ Văn Thà_THCS Chu Văn An, Nga Sơn [0846922357]16Bộ đề thi HSG cấp HuyệnPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠOHUYỆN THIỆU HÓAĐỀ CHÍNH THỨC[Đề thi gồmĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9CẤP HUYỆNNĂM HỌC: 2018 – 2019Môn thi: HÓA HỌCThời gian làm bài: 150 phút [Không kể thời gian giao đề]Ngày thitrang]Câu 1 [1,5 điểm]:Cho dung dịch [dd] một chất tan X có khối lượng riêng d [g/ml], nồng độ C%,khối lượng mol phân tử X là M.a. Lập biểu thức liên hệ giữa CM của dd chất X theo M, C%, d. Coi khối lượngriêng của nước 1 g/ml.b. Tính CM khi M = 63 [HNO3]; C% =10%; d =1,054Câu 2 [2,0 điểm]:1. Trong 43,2 gam nước có bao nhiêu phân tử, bao nhiêu nguyên tử.2. Tính lượng tinh thể CuSO4.5H2O cần dùng để điều chế 500ml CuSO4 8%[d= 1,1g/ml ]Câu 3 [2,0 điểm]:1. Ở t0C m gam nước hoà tan tối đa a gam chất X được dung dịch Y bão hoà. Tínhđộ tan S gam/100 gam H2O của X tại nhiệt độ này.2. Cho dung dịch chất X bảo hoà, có độ tan là S gam/100 gam H 2O và nồng độphần trăm C%. Lấp biểu thức liên hệ giữa C% và S.Câu 4 [1,5 điểm]:1. Một hỗn hợp khí X có chứa a mol khí CO2, b mol khí H2, c mol khí N2. Tính tỉkhối d của X so với không khí.2. Tính d khi a = 2; b = 2,5; c = 1,5.Câu 5 [1,5 điểm]:1. Tổng số hạt electron [e], proton [p], nơtron [n] trong nguyên tử nguyên tố X làS. Số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là x hạt. Xác định số hạt e, p, ntrong nguyên tử X theo S và x.2. Khi S = 34 và x = 10. Xác định số hạt e, p, n trong nguyên tử XCâu 6 [3,5 điểm]:1.Có V1 lít hỗn hợp X gồm các axit: HCl aM, H2SO4 bM, HNO3 cM, tác dụng vừađủ với V2 lít hỗn hợp Y gồm các bazơ: NaOH xM, KOH yM, Ca[OH] 2 zM để chỉ thuđược muối trung hoà và nước. Tìm mối quan hệ giữa V1, V2, a, b, c, x, y, z.2. Cho sơ đồ chuyển hóa sau.[1]+ CO2Cacbon+ CaO [ 5 ]+ O2 [ 2 ]+t [7]→ Y  → Z ¾¾¾®0Y+ HCl [8]+ C [4]CuO [ 3 ]→ YX +[ 6] +NaOH→Biên soạn: Vũ Văn Thà_THCS Chu Văn An, Nga Sơn [0846922357]E17Bộ đề thi HSG cấp HuyệnXác định X, Y, Z, E. Viết các phương trình hóa học minh họa và nêu rõ trạng tháichất trong phương trình hóa học.Câu 7 [2,0 điểm]:A là hh khí gồm CO2 , SO2 tỉ khối của A so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí Aqua bình đựng 1 lít dd NaOH 1,5aM. Sau phản ứng cô cạn cẩn thận dung dịch thu đượcm [g] muối khan. Tìm m theo a?Câu 8 [3,0 điểm]:1. Cho a mol kim loại Na vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Khi phản ứng kết thúcthu được 4,68 g kết tủa. Tính a?2. Hoà tan hết 25,2g kim loại R trong dung dịch axit HCl, sau phản ứng thu được10,08 lit H2 [đktc]. Xác định kim loại R.Câu 9 [2,0 điểm]:Để xác định nồng độ của các muối NaHCO3 và Na2CO3 trong một dung dịch hỗnhợp của chúng [dung dịch A], người ta làm các thí nghiệm như sau :Thí nghiệm 1: Lấy 25 ml dung dịch A cho tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, sau đó trung hoà lượng axit dư bằng lượng vừa đủ là 14 ml dung dịch NaOH 2 M.Thí nghiệm 2: Lại lấy 25 ml dung dịch A, cho tác dụng với lượng dư dung dịchBaCl2. Lọc bỏ kết tủa mới tạo thành, thu lấy nước lọc và nước rửa gộp lại rồi cho tácdụng với lượng vừa đủ là 26 ml dung dịch HCl 1M.Viết các phương trình hoá học xảy ra trong các thí nghiệm. Tính nồng độ mol củamỗi muối trong dung dịch A.Câu 10 [1,0 điểm]:Thí nghiệm đốt cháy bột nhôm, kể tên dụng cụ thí nghiệm và nêu hiện tượng, giảithích.Cho H=1, N=14; O=16, P=31; S=32; Cl=35.5; Na =23; Mg =24; K=39; Ca=40; Ba=137; Mn=55; Fe=56; Ag=108; C=12; Cu=64; Al = 27.------ Hết------Biên soạn: Vũ Văn Thà_THCS Chu Văn An, Nga Sơn [0846922357]18Bộ đề thi HSG cấp HuyệnPHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOHUYỆN NGA SƠNĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 9 DỰ THI CẤP TỈNHNĂM HỌC 2018 - 2019Mơn thi: Hóa họcThời gian làm bài: 150 phútNgày thi: 14/12/2018ĐỀ CHÍNH THỨC[Đề thi gồm có 02 trang]Câu 1: [3,0 điểm]Một phân tử X2Y3 có tổng số hạt proton, electron, nơtron bằng 152, trong đó sốcác hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 48, số hạt mang điện của Xnhiều hơn số hạt mang điện của Y là 4.1. Xác định X, Y, X2Y3.2. Viết các phương trình hóa học tạo ra X2Y3.Câu 2: [3,0 điểm]1. Cho các chất : SiO2, NO2, P2O5, Ca[H2PO4]2, K2SiO3, Al2O3, Zn lần lượt tácdụng với dung dịch NaOH lỗng, dư. Viết phương trình phản ứng xảy ra [nếu có].2. Oxit cao nhất của nguyên tố R là R 2O5. trong hợp chấtvới hiđro, R chiếm 91,17%về khối lượng.a] Xác đònh công thức hóa học oxit cao nhất của R.b] Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho oxit trên vàodung dòch KOH.Câu 3: [3,0 điểm]Để một mẩu sắt lâu ngày trong khơng khí sạch [chỉ chứa nitơ và oxi] thu đượcchất rắn A chứa 4 chất. Cho chất rắn A tác dụng hết với dd HCl thu được hỗn hợp dd Bvà khí C, cho B phản ứng hồn tồn với dd NaOH thu được kết tủa D, nung D ngồikhơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được rắn E chỉ chứa một chất duy nhất.Tìm cácchất có trong A, B, C, D, E. Viết phương trình hóa học xảy ra?Câu 4: [3,0 điểm]1. Hãy nêu phương pháp tách riêng mỗi chất rắn có trong hỗn hợp các chất sau:CaCO3, NaCl, BaSO4. Viết phương trình hóa học xảy ra.2. Cho sơ đồ sau:BDFAACEGBiết A là kim loại, B, C, D, E, F, G là hợp chất của A. Xác định cơng thức củaA,B, C, D, E, F, G, viết các phương trình hóa học xảy ra.Câu 5: [3,0 điểm]Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Al và Mg. Cho 1,29 gam A vào 200ml dung dịch CuSO4.Biên soạn: Vũ Văn Thà_THCS Chu Văn An, Nga Sơn [0846922357]19Bộ đề thi HSG cấp HuyệnSau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,47 gam chất rắn B và dung dịch C, lọc lấykếttủa, rồi thêm BaCl2 dư vào thu được 11,65 gam kết tủa.1. Tính nồng mol của dung dịch CuSO4?2. Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp A?3. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch C thu được kết tủa D, lấy kết tủa Dđemnung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Tìm khoảng xácđịnh của m?Câu 6: [3,0 điểm]Hòa tan hết 4,68 gam hỗn hợp hai muối ACO 3, BCO3 bằng dung dịch H2SO4loãng. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 1,12 lít khí CO2 [ở đktc]1. Tính tổng khối lượng các muối tạo thành trong dung dịch X?2. Tìm các kim loại A, B và tính thành phần % khối lượng của mỗi muối trong hỗnhợp ban đầu. Biết tỉ lệ số mol nACO3 : nBCO3 = 2 : 3 , tỉ lệ khối lượng mol MA : MB = 3 :5.3. Cho toàn bộ lượng khí CO2 thu được ở trên hấp thụ vào 200 ml dung dịchBa[OH]2.Tính nồng độ mol của dung dịch Ba[OH]2 để thu được 1,97 gam kết tủa?Câu 7: [2,0 điểm]Trong phòng thí nghiệm chỉ có: Bình chứa khí CO 2, dd NaOH và 2 cốc đong [1cốc100ml; cốc kia 200ml]. Hãy trình bày phương án thí nghiệm điều chế 200ml dd Na 2CO3[không lẫn chất tan nào khác]---------------------------- Hết ---------------------------Biên soạn: Vũ Văn Thà_THCS Chu Văn An, Nga Sơn [0846922357]20Bộ đề thi HSG cấp HuyệnUBND HUYỆN NGA SƠNPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ CHÍNH THỨC[Đề thi gồm có 02 trang]ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỘI TUYỂNSINH GIỎI LỚP 9 [LẦN 1]NĂM HỌC: 2017 - 2018Môn: Hóa họcThời gian làm bài: 150 phútCâu 1: [2.0 điểm]Cho lần lượt từng chất: Fe, BaO, Al2O3 và KOH vào lần lượt các dung dịch:NaHSO4, CuSO4. Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra.Câu 2: [2.0 điểm]a. Tính lượng Oxi trong hóa chất A chứa 98% H 3PO4 tương ứng với lượng Lưuhùynh có trong hóa chất B chứa 98%H 2SO4 . Biết lượng Hyđrô ở A bằng lượng Hyđrô ởBb. Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH chứa 0,02 g NaOH trong 1ml dung dịch đểchuyển 1,25 g FeCl3 . 6 H2O thành Fe[OH]3 .Câu 3: [2.0 điểm]Chỉ được dùng các ống nghiệm, trình bày cách phân biệt các dung dịch riêng biệt,mất nhãn sau đây: KHCO3, Na2S, K2CO3, BaCl2, KHSO4, Ba[HCO3]2Câu 4: [2.0 điểm]Trung hòa 250 ml dung dịch A có chứa đồng thời HCl 0,5M và H 2SO4 xM phảidùng 250 ml dung dịch B có chứa Ba[OH] 2 0,16M và NaOH 0,54M. Sau phản ứng thuđược m gam kết tủa. Tính x và m.Câu 5: [2.0 điểm]Một hỗn hợp A gồm BaCl2 và CaCl2 có khối lượng 43 gam được hòa tan hoàn toàntrong 357 ml nước thu được dung dịch B. Thêm 400 ml dung dịch Na2CO3 1M vào dungdịch B thu được 39,7 gam kết tủa và dung dịch C. Thêm nước vào dung dịch C cho đủ800 ml. Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch B và nồng độ mol các chấtcó trong dung dịch C.Câu 6: [2.0 điểm]Hoà tan 43,71 gam hỗn hợp gồm 3 muối Cacbonat, Hiđrocacbonat, Clorua củamột kim loại kiềm [ hoá trị I] vào một thể tích dung dịch HCl 10,52 % [D = 1,05 g/ml]lấy dư được dung dịch A và 17,6 gam khí BChia dung dịch A thành hai phần bằng nhauPhần 1 : Cho tác dụng với AgNO3 dư, được 68,88 gam kết tủaPhần 2 : Phản ứng vừa đủ với 125 ml dung dịch KOH 0,8 M sau phản ứng cô cạnđược 29,68 gam hỗn hợp muối khan.a. Tìm tên kim loại kiềm?b. Tính % khối lượng mỗi kim loại đã lấy?c. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng?Hòa tan 4,4 gam hỗn hợp A gồm một kim loại M hóa trị II và oxit của nó phải dùng100 ml dung dịch HCl 3M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Tìm kim loại M và tínhnồng độ mol của dung dịch X.Biên soạn: Vũ Văn Thà_THCS Chu Văn An, Nga Sơn [0846922357]21Bộ đề thi HSG cấp HuyệnCâu 7: [2.0 điểm]Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch [D = 1,25 g/ml ] gồm Fe 2[SO4]3 0,125M vàAl2[SO4]3 0,25M. Tách kết tủa nung được 5,24 gam chất rắn.a. Tính a ?b. Tính C% các chất trong dung dịch sau phản ứng ?Câu 8: [2.0 điểm]Hỗn hợp X gồm Zn và Cu. Cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch H 2SO4 loãng, dưcòn lại 2 gam chất rắn.Thêm 4 gam Cu vào m gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y, khi đó thành phầnphần trăm về khối lượng của Zn trong hỗn hợp X lớn hơn trong hỗn hợp Y là 25%. Tínhthành phần phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X biết rằng khi ngâm hỗnhợp Y trong dung dịch NaOH một thời gian thì thể tích khí sinh ra vượt quá 1,12 lít[đktc]Câu 9: [2.0 điểm]Khi cho dung dịch H3 PO4 tác dụng với dung dịch NaOH thu được dung dịch M.a. Hỏi M có thể chứa những muối nào?b. Phản ứng nào có thể xảy ra khi thêm KOH vào dung dịch Mc. Phản ứng nào có thể xảy ra khi thêm H3 PO4 [ hoặc P2 O5] vào dung dịch M?Viết phương trình phản ứng.Câu 10: [2.0 điểm]Khử hoàn toàn 6,4 gam oxit RxOy cần dùng 2,688 lit khí CO [đktc]. Đem hoà tantoàn bộ lượng kim loại thu được trong dung dịch HCl dư sinh ra 1,792 lit khí [đktc].a. Tìm công thức oxit.b. Hoà tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp A gồm R xOy, MgO và CuO cần dùng 450 mldung dịch HCl 2M. Mặt khác, khử 24 gam hỗn hợp A bằng khí CO dư thu được khí B.Hấp thụ toàn bộ khí B vào dung dịch Ba[OH] 2 dư tạo thành 49,25 gam kết tủa. Tínhkhối lượng các chất có trong hỗn hợp A.[Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi và bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học]----------------------------Hết----------------------------Biên soạn: Vũ Văn Thà_THCS Chu Văn An, Nga Sơn [0846922357]22Bộ đề thi HSG cấp HuyệnPHÒNG GD&ĐT NGA SƠNKỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LẦN 2Năm học 2018 - 2019ĐỀ CHÍNH THỨCMÔN: HÓA HỌC 9Thời gian làm bài: 150 phútCâu 1 [2,0 điểm]: Viết các PTHH hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:KMnO4 → O2 → CuO → H2O→ H2 → HCl → H2 → H2O → H2SO4Câu 2 [2,0 điểm]: Hoàn thành các PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau:a] Fe+ H2SO4Fe2[SO4]3 + H2O + SO2b] CuS + HNO3Cu[NO3]2 + H2O + NO + H2SO4c] FexOy + COFeO+ CO2d] KMnO4 + FeSO4 + H2SO4Fe2[SO4]3 + MnSO4 + K2SO4 + H2OCâu 3 [2,0 điểm]: Cho a gam Fe hòa tan trong dung dịch HCl, cô cạn dung dịch sauphản ứng thì thu được 3,1 gam chất rắn. Nếu cho a gam Fe và b gam Mg cũng vào mộtlượng dung dịch HCl như trên, sau phản ứng thu được 448 ml khí H 2 [đktc], cô cạnphần dung dịch thì thu được 3,34 gam chất rắn. Tính a, b?Câu 4 [2,0 điểm]: Nêu nguyên liệu, các công đoạn chính và viết các PTHH của quátrình sản xuất axit sunfuric?Câu 5 [2,0 điểm]: A là dung dịch H2SO4 0,2M, B là dung dịch H2SO4 0,5M. Phải trộnA và B theo tỉ lệ thể tích như thế nào để được dung dịch H2SO4 0,3M?Câu 6 [2,0 điểm]: Rót 400ml dung dịch BaCl2 5,2% [D =1,003g/ml] vào 100ml dungdịch H2SO4 20% [D = 1,14g/ml]. Xác định nồng độ % các chất trong dung dịch còn lạisau khi tách bỏ kết tủa?Câu 7 [2,0 điểm]: Cho m gam bột kẽm vào cốc đựng m1 gam dung dịch H2SO4 loãngdư, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m2 gam dung dịch. Biết: m2 – m1 = 12,6[gam]. Tính giá trị của m ?Câu 8 [2,0 điểm]: Cho hợp chất MX2. Trong phân tử MX2 có tổng số hạt proton,nơtron, electron là 140 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mangđiện là 44 hạt. Số proton trong nguyên tử X nhiều hơn số proton trong nguyên tử M là 5.Xác định công thức hóa học của hợp chất MX 2 ? [Biết: ZO = 8; ZNa = 11; ZMg = 12; ZAl =13; ZP = 15; ZS = 16; ZCl = 17].Câu 9 [2,0 điểm]: Hòa tan một oxit của kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dungdịch H2SO4 24,5% thu được dung dịch muối A có nồng độ 33,33%.a. Xác định công thức hóa học của oxit kim loại.b. Làm lạnh 60 gam dung dịch muối A xuống nhiệt độ thấp hơn thấy tách ra 15,625gam tinh thể X. Phần dung dịch bão hòa có nồng độ 22,54%. Xác định công thức tinhthể muối X ?Câu 10 [2,0 điểm]:1. Từ các chất: Na, CaO, CuSO 4, FeCl3 và H2O. Viết các phương trình hóa học điều chếcác hiđroxit tương ứng?2. Trình bày phương pháp tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm Fe2O3, CuO ?[Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và máy tính bỏ túi ]------------------- HẾT-----------------Biên soạn: Vũ Văn Thà_THCS Chu Văn An, Nga Sơn [0846922357]23B thi HSG cp HuynPHềNG GIO DC NGA SNđề thi học sinh giỏiMôn: Hoá họcNgày thi:Thời gian: 150 phút[Không kể thời gian giao đề][ thi gm 2 trang]Đề bài:Cõu 1.[2,0 im].Cho 0,1 mol Fe2O3 phn ng va dung dch H2SO4 20% thu c dung dch X. Ly dung dch X h nhit xung 00C lm tỏch ra m gam Fe2[SO4]3.5H2O.Tớnh m bit 00C 100 gam nc hũa tan ti a 20,1 gam Fe2[SO4]3.Cõu 2. [2,0 im].1. Ch t CuS, H2O, NaCl, cỏc phng tin v cỏc iu kin phn ng, vit cỏcphng trỡnh phn ng húa hc iu ch Cu[OH]2.2. Trong phũng thớ nghim cú 3 l mt nhón ng 3 dung dch HCl, H 2SO4,NaOH cú cựng nng CM. Ch dựng phenolphtalein hóy phõn bit 3 dung dch trờn.Cõu 3. [2,0 im].Hn hp A gm BaO, FeO, Al2O3. Hũa tan A trong lng nc d c dungdch D v phn khụng tan B. Sc CO 2 d vo D, phn ng to kt ta. Cho khớ CO dqua B nung núng c cht rn E. Cho E tỏc dng vi dung dch NaOH d, thy tanmt phn v cũn li cht rn G. Hũa tan ht G trong lng d dung dch H 2SO4 loóngri cho dung dch thu c tỏc dng vi dung dch KMnO 4. Gii thớch thớ nghim bngcỏc phng trỡnh húa hc.Cõu 4. [2,0 im].Cho 44gam hn hp mui NaHSO3 v NaHCO3 phn ng ht vi dung dchH2SO4 trong iu kin khụng cú khụng khớ, thu c hn hp khớ A v 35,5gam muiNa2SO4 duy nht. Trn hn hp khớ A vi oxi thu c hn hp khớ B cú t khi so vihidro l 21. Dn hn hp khớ B i qua xỳc tỏc V 2O5 nhit thớch hp, sau phn ngthu c hn hp khớ C gm 4 cht cú t khi so vi hidro l 22,252. Vit cỏc phngtrỡnh húa hc v tỡm thnh phn % v th tớch ca SO3 trong hn hp khớ C.Cõu 5. [2,0 im].Hũa tan hon ton 40 gam mt oxit cú dng M 2On, n l húa tr ca kim loi M [Mcha 80% v khi lng] cn dựng x gam dung dch H2SO4 14% thu c dung dch A.a] Tỡm giỏ tr ca x.b] un bay hi dung dch A n khi dung dch t bóo hũa thỡ khi lng dung dchl 330 gam. Sau ú, thờm 2 gam mui M 2[SO4]n vo dung dch ny thỡ thy cú y gammuiM 2[SO4]n.5H2O kt tinh li. Nung ton b lng muikt tinh ú n khi lng khụng i thỡ thu c z gam mui khan. Tỡm giỏ tr ca yv z.Cõu 6: [2,0 im].t chỏy hon ton 4,04 gam hn hp kim loi gm Al, Fe, Cu; sau phn ng thuc 5,96 gam hn hp 3 oxit. Hũa tan ht hn hp 3 oxit ny cn V [lit] dung dch HCl1M. Tớnh V.Biờn son: V Vn Th_THCS Chu Vn An, Nga Sn [0846922357]24Bộ đề thi HSG cấp HuyệnCâu 7: [2,0 điểm].Chọn các chất phù hợp và hoàn thành các phản ứng hóa học sau:Câu 8: [2,0 điểm].Người ta thực hiện các thí nghiệm sau:a. Cho từ từ [từng giọt] dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa KHCO3 và Na2CO3.b. Cho từ từ [từng giọt] dung dịch hỗn hợp chứa KHCO3 và Na2CO3 vào dung dịch HCl.Hãy nêu hiện tượng và viết các phương trình hóa học xảy ra.Câu 9: [2,0 điểm].1. Biết khối lượng của nguyên tử C bằng 1,99.10 -26 kg. Hãy tính khối lượng[gam] của nguyên tử H, nguyên tử O.2. Nung nóng 10 gam CaCO 3. Sau một thời gian, để nguội, cân lại thấy khốilượng chất rắn còn lại là 7,8 gam. Tính số nguyên tử Oxi có trong chất rắn còn lại sauphản ứng.Câu 10: [2,0 điểm]. Thực hànhTrong phòng thí nghiệm, khí Z [làm mất màu dung dịch thuốc tím], được điềuchế từ chất rắn X và dung dịch Y và thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau:Hãy:1. Chọn các chất X, Y, Z cụ thể phù hợp với hình vẽ. Viết PTHH xảy ra.2. Giải thích vai trò của bình thủy tinh đựng dung dịch Y và bông tẩm dungdịch thuốc tím ở miệng của bình tam giác khi thu khí Z?-----------------------------------------HÕt----------------------------------------------Cho biÕt: Al = 27; Ca = 40; S=32; Na=23; C=12; Fe = 56;O = 16; H = 1; Cl = 35,5; Cu=64.Biên soạn: Vũ Văn Thà_THCS Chu Văn An, Nga Sơn [0846922357]25

Video liên quan

Chủ Đề