Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 18 tháng 2 năm 2022

Trang chủ / Tiện Ích / Các Ngày Lễ Ở Việt Nam / Dương Lịch / Còn Bao Nhiêu Ngày Nữa Tết Tây? – Đếm Ngược Đến Tết Dương Lịch

[Responsive] Code tự động điều chỉnh cho các kích thước theo kích thước website của bạn.

HÔM NAY: Thứ Hai 23/5/2022 [dương lịch] | 23/4/2022 [âm lịch]

Sắp đến TẾT DƯƠNG LỊCH 2023 rồi! Chỉ còn...


Ngày Diễn Ra: [Dương Lịch]

Chúng tôi rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của bạn dưới bình luận để hoàn thiện tốt hơn ứng dụng tiện ích bảng đếm ngược đến Tết Dương Lịch 2023. Trân trọng cảm ơn!

Tết Dương Lịch hay còn gọi là Tết Tây là một ngày lễ quan trọng trong năm của nhiều dân tộc và nền văn hóa trên thế giới. Ngày đầu tiên trong năm theo dương lịch.

  • Ngày: 1 tháng 1
  • Tên chính thức: Tết Dương Lịch
  • Ý nghĩa: Tết Dương Lịch đánh dấu ngày đầu tiên trong năm theo dương lịch.

Bạn cần xem lịch năm 2023 hay một năm bất kỳ, hãy nhấn vào Lịch Vạn Niên để tùy chọn xem năm mà bạn muốn.

Còn Bao Nhiêu Ngày Nữa...?

Cách lấy và chèn mã nhúng

Tra Cứu 12 Cung Hoàng Đạo

Các Ngày Lễ Trong Năm Theo Dương Lịch

New Year‘s Day

1 tháng 1 [dương lịch]

Valentine‘s Day

14 tháng 2 [dương lịch]

International Women‘s Day

8 tháng 3 [dương lịch]

April Fool‘s Day

1 tháng 4 [dương lịch]

Easter

Chủ nhật trăng tròn giữa 22 tháng 3 và 25 tháng 4 [dương lịch]

Liberation Day & International Workers‘ Day

30 tháng 4 - 1 tháng 5 [dương lịch]

Mother‘s Day

Chủ Nhật [lần thứ hai] tháng 5 [dương lịch]

Tết Thiếu Nhi

1 tháng 6 [dương lịch]

Father‘s Day

Chủ Nhật [lần thứ ba] tháng 6 [dương lịch]

National Day [Vietnam]

2 tháng 9 [dương lịch]

Vietnam Women‘s Day

20 tháng 10 [dương lịch]

Đêm vọng Lễ Chư Thánh

31 tháng 10 [dương lịch]

Single‘s Day

11 tháng 11 [dương lịch]

International Men‘s Day

19 tháng 11 [dương lịch]

Teacher‘s Day in Vietnam

20 tháng 11 [dương lịch]

ThanksGiving Day

Ngày thứ năm cuối cùng của tháng 11 [dương lịch]

Thứ Sáu Đen

Ngày thứ sáu ngay sau Lễ Tạ Ơn

Christmas Evening

24 tháng 12 [dương lịch]

Noel, Christmas, Xmas

25 tháng 12 [dương lịch]

New Year‘s Eve

31 tháng 12 [dương lịch]

Các Ngày Lễ Trong Năm Theo Âm Lịch

Tết Âm Lịch, Tết Ta, Tết Cổ Truyền

1 tháng 1 [âm lịch]

Ngày Đầu Tiên Trong Các Tháng Âm Lịch

Mùng 1 đầu tháng [âm lịch]

Ngày Thần Tài

10 tháng 1 [âm lịch]

Rằm Tháng Giêng

15 tháng 1 [âm lịch]

Tết Bánh Trôi, Bánh Chay

3 tháng 3 [âm lịch]

Lễ Hội Đền Hùng, Quốc Giỗ

10 tháng 3 [âm lịch]

Vesak

15 tháng 4 [âm lịch]

Tết Nửa Năm, Tết Giữa Năm

5 tháng 5 [âm lịch]

Valentine Đông Á

7 tháng 7 [âm lịch]

Lễ Báo Hiếu, Rằm Tháng 7

15 tháng 7 [âm lịch]

Rằm Tháng 8

15 tháng 8 [âm lịch]

Tết Trùng Thập, Tết Song Thập

10 tháng 10 [âm lịch]

Rằm Tháng 10

15 tháng 10 [âm lịch]

Giỗ Tổ Nghề May

12 tháng 12 [âm lịch]

Ngày Đưa Ông Táo Về Trời

23 tháng 12 [âm lịch]

Ngày Rước Ông Táo Về Nhà

29 hoặc 30 tháng 12 [âm lịch]

Giao Thừa Âm Lịch

29 hoặc 30 tháng 12 [âm lịch]

Các Ngày Rằm Trong Năm

Tết Nguyên Tiêu/Tết Thượng Nguyên

15 tháng 1 [âm lịch]

Ngày Đức Phật Nhập Niết Bàn

15 tháng 2 [âm lịch]

Phật Đản Sanh [Lễ Phật Đản]

15 tháng 4 [âm lịch]

Lễ Vu Lan [Xá Tội Vong Nhân]

15 tháng 7 [âm lịch]

Tết Trung Thu [Tết Thiếu Nhi]

15 tháng 8 [âm lịch]

Ngày lễ cúng quang trọng trong tháng Chạp

15 tháng 12 [âm lịch]

Dương lịch ngày 18 - 2 - 2022 nhằm Âm Lịch ngày 18 - 1 - 2022. Tức Âm lịch ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Dần năm Nhâm Dần, mệnh Kim. Ngày 18/2/2022 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý [23 - 1h], Sửu [1 - 3h], Thìn [7 - 9h], Tỵ [9 - 11h], Mùi [13 - 15h], Tuất [19 - 21h].

Tử vi tốt xấu ngày 18 tháng 2 năm 2022

Ngày Nhâm Dần, Tháng Nhâm Dần
Giờ Canh Tý, Tiết Vũ thủy
Là ngày Thiên Hình Hắc đạo, Trực Kiến

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Hình Hắc đạo: Ngày rất kỵ kiện tụng
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Vãng vong: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý [23 - 1h]🐮 Sửu [1 - 3h]🐉 Thìn [7 - 9h]
🐍 Tỵ [9 - 11h]🐏 Mùi [13 - 15h]🐶 Tuất [19 - 21h]

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần [3 - 5h]🐱 Mão [5 - 7h]🐎 Ngọ [11 - 13h]
🐵 Thân [15 - 17h]🐓 Dậu [17 - 19h]🐷 Hợi [21 - 23h]

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:24:56
  • Chính trưa: 12:10:31
  • Giờ mặt trời lặn: 17:56:05
  • Độ dài ban ngày: 11:31:9

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 19:28:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 07:33:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:55:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân - Bính Thân - Bính Dần
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Thân - Bính Thân - Bính Dần

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Kiến

  • Nên làm: Xuất hành, sinh con
  • Kiêng cữ: Xây cất, đông thổ

  • Nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ..
  • Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được.

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Đức Hợp, Nguyệt Không, Thiên Xá, Mãn Đức Tinh, Yếu Yên, Phúc Hậu
  • ⭐ Sao xấu: Thổ Phủ, Lục Bất thành, Vãng Vong, Lôi Công

  • Tuyết lô: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].

  • Tiểu các: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Lịch vạn niên Tháng 2 Năm 2022

Bao nhiêu ngày kể từ 18/2/2022?

  • Hôm nay ngày 19/5/2022 đã 3 tháng 0 ngày kể từ ngày 18/2/2022
  • Hôm nay ngày 19/5/2022 đã 90 ngày kể từ ngày 18/2/2022
  • Hôm nay ngày 19/5/2022 đã 2160 giờ kể từ ngày 18/2/2022
  • Hôm nay ngày 19/5/2022 đã 7776000 giây kể từ ngày 18/2/2022

Như vậy dương lịch thứ 6 ngày 18 tháng 2 năm 2022 nhằm lịch âm ngày 18 tháng 1 năm 2022, tức ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Dần năm Nhâm Dần. Ngày 18/2/2022 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Video liên quan

Chủ Đề