Con rồng trong tiếng anh là gì năm 2024

The capitals are carved diversely with human figures, animals and dragons.

Furthermore, she appeared to self-correct primarily on the basis of semantic information (dragons do not bark).

Like dragons, the machines threaten the human imagination by controlling the workers.

The heroes include warriors and minstrels, merchants and vagabonds, but also such fantastic symbols of nature as dragons and mermaids.

Beyond this point there may be dragons: developing general theory in music therapy.

Landscapes may be regarded as phoenixes, turtles or dragons, all having embodied specific meanings.

Others are more snake-like, with a dragon's head.

Popular belief held that rivers were inhabited by demons and spirits who took physical form as dragons, snakes, or other strange water creatures.

Two characters are then shown complaining about the dragon's snoring, before plotting to wake him up by means of one of the six verb actions.

The night procession, which included two silk dragons lit up from inside, was over one mile long.

He managed to sever segments of the dragon's body which his dog took away in its mouth.

Then, too, new versions of imperialism seem to be springing up, as if from the dragon's teeth of the old.

Other authors could not resist the dramatic power of a struggle with dragons.

The pavilion has a projected hip-and-gable roof supported by two columns decorated with carved entwining dragons.

Instead of mysterious caves, dragons, and romanticized heroes, fantastic factory floors, gigantic machines, and larger than life machinists confront the audience.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con chó sói, con báo, con sư tử biển, con cá ngừ, con cá nóc, con nhím biển (cầu gai), con sứa, con sao biển, con cá thu, con ốc biển, con trai biển, con cua biển, con tôm hùm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con rồng. Nếu bạn chưa biết con rồng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Con hải cẩu tiếng anh là gì
  • Con báo sư tử tiếng anh là gì
  • Con sói đồng cỏ tiếng anh là gì
  • Con chồn tiếng anh là gì
  • Cái vỏ gối tiếng anh là gì

Con rồng trong tiếng anh là gì năm 2024
Con rồng tiếng anh là gì

Con rồng tiếng anh gọi là dragon, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈdræɡ.ən/.

Dragon /ˈdræɡ.ən/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/10/Dragon.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của con rồng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dragon rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈdræɡ.ən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ dragon thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Dragon là con rồng tưởng tượng trong thần thoại. Con rồng của Châu Âu thường có đôi cánh như cánh dơi, cổ dài, đuôi dài, có 4 chân nhìn giống như một loài thằn lằn có cánh. Còn con rồng của Châu Á chủ yếu có nguồn gốc từ Trung Quốc lại có hình dạng khác với con rồng của Châu Âu. Con rồng trong tưởng tượng của Châu Á là tập hợp của 9 con vật gồm sừng hươu, mắt thỏ, đầu lạc đà, tai bò, cổ rắn, bụng ếch, vây cá chép, vuốt chim ưng, chân hổ.
  • Thực tế thì cũng có một loài vật được gọi là rồng đó là loài rồng Komodo ở Indonesia. Rồng Komodo giống như một con thằn lằn cỡ lớn với chiều dài có thể lên đến 3m và đây là loài duy nhất trên thế giới được gọi là rồng thực sự.
    Con rồng trong tiếng anh là gì năm 2024
    Con rồng tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con rồng thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Dory /´dɔ:ri/: cá mè
  • Shark /ʃɑːk/: cá mập
  • Muscovy duck /ˈmʌskəvɪ dʌk/: con ngan
  • Raccoon /rækˈuːn/: con gấu mèo (có thể viết là racoon)
  • Cow /kaʊ/: con bò
  • Pheasant /ˈfez.ənt/: con gà lôi
  • Llama /ˈlɑː.mə/: lạc đà không bướu
  • Crab /kræb/: con cua
  • Pony /ˈpəʊ.ni/: con ngựa con
  • Gazelle /ɡəˈzel/: con linh dương
  • Longhorn /ˈlɒŋ.hɔːn/: loài bò với chiếc sừng rất dài
  • Elephant /ˈel.ɪ.fənt/: con voi
  • Tortoise /’tɔ:təs/: con rùa cạn
  • Flying squirrel /ˌflaɪ.ɪŋ ˈskwɪr.əl: con sóc bay
  • Bat /bæt/: con dơi
  • Skate /skeit/: cá đuối
  • Dragonfly /ˈdræɡ.ən.flaɪ/: con chuồn chuồn
  • Lion /ˈlaɪ.ən/: con sư tử
  • Plaice /pleɪs/: con cá bơn
  • Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: chim đà điểu châu phi
  • Worm /wɜːm/: con giun
  • Sloth /sləʊθ/: con lười
  • Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: con châu chấu
  • Pomfret /ˈpɒm.frɪt/: con cá chim
  • Goldfish /’ɡoʊld,fɪʃ/: con cá vàng
  • Codfish /´kɔd¸fiʃ/: cá thu
  • Wild geese /waɪld ɡiːs/: ngỗng trời
  • Bull /bʊl/: con bò tót
  • Mule /mjuːl/: con la
  • Mink /mɪŋk/: con chồn
  • Sea urchin /ˈsiː ˌɜː.tʃɪn/: con nhím biển, cầu gai
  • Toad /təʊd/: con cóc
  • Calve /kɑːvs/: con bê, con bò con (con bê), con nghé (con trâu con)
  • Seagull /ˈsiː.ɡʌl/: chim hải âu
  • Lizard /ˈlɪz.əd/: con thằn lằn
    Con rồng trong tiếng anh là gì năm 2024
    Con rồng tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con rồng tiếng anh là gì thì câu trả lời là dragon, phiên âm đọc là /ˈdræɡ.ən/. Lưu ý là dragon để chỉ chung về con rồng chứ không chỉ cụ thể về loài rồng nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con rồng thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại đó. Về cách phát âm, từ dragon trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dragon rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ dragon chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.

Con rồng dịch tiếng Anh là gì?

DRAGON | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Rồng còn có tên gọi khác là gì?

Rồng hay còn gọi là Long, là một loài vật xuất hiện trong thần thoại phương Đông và phương Tây. Hình ảnh loài rồng luôn biểu thị cho loài linh vật huyền thoại có sức mạnh phi thường. Rồng ở các nước châu Á có nhiều khác biệt với rồng ở các nước châu Âu và châu Mỹ.

Dragon trong tiếng Anh nghĩa là gì?

Con rồng. Người canh giữ nghiêm ngặt (kho của báu... ); bà đứng tuổi đi kèm trông nom các cô gái. (Kinh thánh) Cá voi, cá kình, cá sấu, rắn.

Rồng có bao nhiêu vậy?

Rồng không có vảy, không sừng, đuôi tròn, to, được tạo trên nền hoàn toàn là dây, lá chứ không trên nền mây và sóng nước. Rồng thời Lý thường ngẩng đầu lên, miệng thì há to, mép trên của miệng không có mũi, kéo dài ra thành một cái vòi uốn mềm mại, vươn lên cao, vuốt nhỏ dần về cuối.