Trường Đại học Quảng Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUẢNG NAM 2021
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm Toán | 7140209 | Học lực lớp 12 loại Giỏi |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | |
Công nghệ Thông tin | 7480201 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15 |
Việt Nam học [VH-DL] | 7310630 | 15 |
Lịch sử | 7229010 | 15 |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; A10; D01 | 19 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; A10 | 19 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B02; B04 | 19 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 19 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M02; M03 | 19 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C14; C00; D01 | 21.25 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; A10; D01 | 12.5 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; B02; B04 | 14 |
7229030 | Văn học | C00; C19; C20; D14 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D11; D66 | 14 |
7310630 | Việt Nam học [Văn hóa-Du lịch] | A09; C00; C20; D01 | 14 |
7229010 | Lịch sử | A08; C00; C19; D14 | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUẢNG NAM 2020
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
KQ TN THPT | Xét Học Bạ | ||
Sư phạm Toán | 7140209 | 18,5 | Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8,0 trở lên và điểm trung bình 3 môn văn hóa từ 8,0 trở lên. |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 18,5 | |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 18,5 | |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 18,5 | |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 18,5 | 15 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 18,5 | 15 |
Vật lý học | 7440102 | 13 | 15 |
Công nghệ Thông tin | 7480201 | 13 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 13 | 15 |
Văn học | 7229030 | 13 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 13 | 15 |
Việt Nam học | 7310630 | 13 | 15 |
Lịch sử | 7229010 | 13 | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUẢNG NĂM 2019
Trường đại học Quảng Nam tuyển sinh theo phương thức xét tuyển
-Xét tuyển dựa theo kết quả học tập tại PTTH.
-Xét tuyển dựa theo kết quả kì thi THPT quốc gia.
-Đối với hai ngành Giáo dục mầm non và ngành CĐSP Mỹ thuật nhà trường tổ chức thi môn năng khiếu.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Quảng Nam như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm Toán | 7140209 | 17 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 17 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 17 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 17 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 17 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 18 |
Vật lý học | 7440102 | 13 |
Công nghệ Thông tin | 7480201 | 13 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 13 |
Văn học | 7229030 | 13 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 13 |
Việt Nam học | 7310630 | 13 |
Lịch sử | 7229010 | 13 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Quảng Nam có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 102 Hùng Vương, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam - Điện thoại: 05103812834.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Quảng Nam Mới Nhất.
PL.