Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết trong bài viết sau.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education [UTEHY]
- Mã trường: SKH
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Khoái Châu, Hưng Yên
- Cơ sở đào tạo: Mỹ Hào, Hưng Yên
- Cơ sở đào tạo: Lương Bằng, Hải Dương
- Điện thoại: 0221 3 689 888
- Email:
- Website: //www.utehy.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/DaiHocSuPhamKyThuatHungYen
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi vào trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 [Toán, Vật lí, Hóa học]
- Khối A01 [Toán, Anh, Lí]
- Khối A02 [Toán, Lí, Sinh]
- Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
- Khối D01 [Toán, Anh, Văn]
- Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
- Khối D09 [Toán, Sử, Anh]
- Khối D10 [Toán, Địa, Anh]
3. Phương thức xét tuyển
Các phương thức tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 bao gồm:
- Xét tuyển thẳng, xét tuyển kết hợp
- Xét kết quả thi đánh giá tư duy năm 2022 của trường ĐHBK Hà Nội hoặc ĐGNL của ĐHQGHN
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét học bạ THPT [xét kết quả lớp 12 hoặc lớp 11]
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, xem chi tiết tại đây
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11.
Điều kiện xét tuyển bằng học bạ:
- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên [nếu có] đạt 18 điểm trở lên
- Riêng ngành Sư phạm Công nghệ: Chỉ xét kết quả lớp 12 và có điểm TB cộng 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt 8.0 trở lên + học lực lớp 12 loại Giỏi [hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên]
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng học bạ bao gồm:
- Bản sao học bạ THPT
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT / Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [có thể nộp bổ sung sau nếu đăng ký xét tuyển trước khi có kết quả thi TN]
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của tường
- Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có]
Phương thức 3: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [điểm sàn] theo quy định của trường Đại học SPKT Hưng Yên.
- Riêng ngành Sư phạm Công nghệ và Sư phạm Tiếng Anh: Điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT
Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo điểm thi TN THPT 2022 bao gồm:
- Bản sao giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường
4. Đăng ký xét tuyển
Thời gian đăng ký xét tuyển
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT
- Xét học bạ:
+] Đợt 1: Từ 1/3 – 30/6/2022
+] Đợt 2: Từ 1/7 – 31/7/2022
+] Đợt 3: Từ 1/8 – 31/8/2022
+] Đợt 4: Từ 1/9 – 15/9/2022
- Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐGQH, ĐGTD của trường ĐHBK:
+] Đợt 1: Từ 18/4 – 30/6/2022
+] Đợt 2: Từ 1/7 – 31/7/2022
Hình thức đăng ký xét tuyển, nộp hồ sơ xét tuyển
- Đăng ký trực tiếp tại trường
- Gửi hồ sơ chuyển phát nhanh qua đường bưu điện
Địa chỉ nộp hồ sơ/đăng ký xét tuyển
- Cơ sở Khoái Châu
- Cơ sở Mỹ Hào
- Cơ sở Hải Dương
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Sư phạm Công nghệ | 18 | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | — | 18.5 | 19.0 |
Công nghệ thông tin | 15 | 16 | 18.0 |
Khoa học máy tính | 16 | 18.0 | |
Kỹ thuật phần mềm | 16 | 18.0 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 16 | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 18.0 | |
Công nghệ chế tạo máy | 14 | 16 | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 16 | 16.0 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15.5 | 16.0 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 16 | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 16 | 18.0 |
Bảo dưỡng công nghiệp | 15.5 | 16.0 | |
Điện lạnh và điều hòa không khí | 16 | 16.0 | |
Công nghệ may | 14 | 16 | 16.0 |
Kinh doanh thời trang và dệt may | 16.0 | ||
Kế toán | 14 | 16 | 16.0 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 16 | 16.0 |
Kinh tế | 14 | 16 | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 14 | 15.5 | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 15.5 | |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 16 | 16.0 |
Công nghệ hóa thực phẩm | 15.5 | 16.0 |