Đánh giá điểm chuẩn đại học y khoa phạm ngọc thạch

Trường đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT. Hầu hết các ngành có điểm chuẩn cao năm trước như y khoa, dược, răng hàm mặt năm nay đều giảm nhẹ. Một số ngành có điểm chuẩn giảm đến 4, 5 điểm như dinh dưỡng, điều dưỡng.

Năm nay, hai ngành y khoa và răng hàm mặt có điểm chuẩn cao nhất trường, cùng 26,65 điểm.

Điểm chuẩn các ngành và tiêu chí với thí sinh có điểm bằng nhau phụ như sau:

Đánh giá điểm chuẩn đại học y khoa phạm ngọc thạch

Mã ngành có chữ "TP": Thí sinh có hộ khẩu tại TP.HCM trước ngày 14 tháng 5 năm 2022. Mã ngành có chữ "TQ": Thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM.

- Điểm trúng tuyển: Điểm tổ hợp môn B00 và điểm ưu tiên (nếu có). Đối với thí sinh trúng tuyển các ngành y khoa, dược học, răng hàm mặt phải có điểm trung bình 5 học kỳ đạt từ 7,0 điểm trở lên.

- Các trường hợp đồng điểm trúng tuyển được sử dụng "Mức điều kiện so sánh" để xét tuyển: NN (điểm thi Ngoại ngữ), N1 (điểm thi môn Anh văn), ĐTB12 (điểm trung bình lớp 12), VA (điểm thi môn văn), TTNV (thứ tự nguyện vọng).

Khoa Y, Đại học Quốc gia TP.HCM cũng vừa công bố điểm chuẩn năm 2022. So với năm 2021, điểm chuẩn các ngành đều giảm, tuy nhiên mức giảm không đáng kể.

Ngành y khoa có điểm chuẩn 26,45, cao nhất trường, kế đến là ngành răng hàm mặt.

Điểm chuẩn các ngành như sau:

Đánh giá điểm chuẩn đại học y khoa phạm ngọc thạch

Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Y Khoa Pham Ngoc Thach nam 2022

Điểm chuẩn vào trường Đại Học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch tuyển 1.310 chỉ tiêu năm 2022, trong đó ngành Y khoa có chỉ tiêu cao nhất 660 chỉ tiêu.

Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9. 

STT

Tên ngành

Mã ngành tuyển sinh

Điểm trúng tuyển

Mức điều kiện so sánh thí sinh đồng điểm

1

Y khoa

7720101TP

25.85

NN >= 7.2;DTB12 >= 9.1; VA >= 6.5;TTNV <= 2

2

Y khoa

7720101TQ

26.65

NN >= 7.4;DTB12 >= 9.2; VA >= 7.75;TTNV <= 4

3

Dược học

7720201TP

25.45

NN >= 10;DTB12 >= 9.6; VA >= 7.75;TTNV <= 1

4

Dược học

7720201TQ

25.45

NN >= 7;DTB12 >= 8.8; VA >= 3.75;TTNV <= 4

5

Điều dưỡng

7720301TP

19.00

NN >= 4.8;DTB12 >= 7.8; VA >= 6;TTNV <= 10

6

Điều dưỡng

7720301TQ

19.05

NN >= 4.8;DTB12 >= 8.3; VA >= 7.25;TTNV <= 1

7

Dinh dưỡng

7720401TP

18.10

NN >= 8.6;DTB12 >= 8.8; VA >= 5.5;TTNV <= 3

8

Dinh dưỡng

7720401TQ

19.10

NN >= 4.4;DTB12 >= 8; VA >= 6;TTNV <= 1

9

Răng Hàm Mặt

7720501TP

26.10

NN >= 8.8;DTB12 >= 9.1; VA >= 8;TTNV <= 1

10

Răng Hàm Mặt

7720501TQ

26.65

NN >= 10;DTB12 >= 9.3; VA >= 7.75;TTNV <= 1

11

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601TP

24.85

NN >= 0;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 3

12

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601TQ

24.20

NN >= 6.6;DTB12 >= 8.1; VA >= 6.75;TTNV <= 1

13

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602TP

23.60

NN >= 7.6;DTB12 >= 9.2; VA >= 7;TTNV <= 3

14

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602TQ

21.70

NN >= 6.4;DTB12 >= 9; VA >= 7.25;TTNV <= 1

15

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603TP

19.00

NN >= 4.8;DTB12 >= 8.4; VA >= 7.5;TTNV <= 5

STT

Tên ngành

Mã ngành tuyển sinh

Điểm trúng tuyển

Mức điều kiện so sánh thí sinh đồng điểm

16

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603TQ

19.20

NN >= 4;DTB12 >= 7.1;

VA >= 5.5;TTNV <= 2

17

Khúc xạ nhãn khoa

7720699TP

24.15

N1 >= 10;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 4

18

Khúc xạ nhãn khoa

7720699TQ

22.80

N1 >= 8.4;DTB12 >= 7.9; VA >= 8.5;TTNV <= 1

19

Y tế công cộng

7720701TP

18.35

NN >= 6.2;DTB12 >= 8.4; VA >= 6.75;TTNV <= 4

20

Y tế công cộng

7720701TQ

18.80

NN >= 5.8;DTB12 >= 7.7; VA >= 8;TTNV <= 3

Ghi chú:

-   Mã ngành có chữ “TP”: Thí sinh có hộ khẩu tại Thành phố Hồ Chí Minh trước ngày 14 tháng 5 năm 2022.

-   Mã ngành có chữ “TQ”: Thí sinh có hộ khẩu ngoài Thành phố Hồ Chí Minh.

-   Điểm trúng tuyển: Điểm tổ hợp môn B00 và điểm ưu tiên (nếu có), đối với thí sinh trúng tuyển các ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt phải có điểm trung bình 5 học kỳ đạt từ 7,0 điểm trở lên.

- Các trường hợp đồng điểm trúng tuyển được sử dụng “Mức điều kiện so sánh” để xét tuyển:

+ NN               :           Điểm thi Ngoại ngữ;

+ N1                :           Điểm thi môn Anh văn;

+ ĐTB12        :           Điểm trung bình lớp 12;

+ VA               :           Điểm thi môn Văn;

+ TTNV          :           Thứ tự nguyện vọng./.

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch - 2022

Năm:

Xét điểm thi THPT

Hiện tại điểm chuẩn trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch chưa được công bố

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

Xét điểm thi THPT

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.