Danh sách liệt sỹ nghĩa trang châu thành, tây ninh

Danh sách liệt sỹ nghĩa trang châu thành, tây ninh

  • Danh sách liệt sỹ nghĩa trang châu thành, tây ninh
  • Giới thiệu
  • Tin tức
  • Chế độ - Chính sách
  • Quản lý - Chỉ đạo
  • Hành chính công
  • Văn bản
  • Thông tin liệt sĩ
  • Dữ liệu chính sách

Tuy nhiên, những năm qua, nhiều phần mộ liệt sĩ chưa thấy gia đình, người thân đến thăm viếng. Vì vậy, chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” xin thông tin đến thân nhân liệt sĩ những phần mộ liệt sĩ có tương đối đầy đủ danh tính ở Nghĩa trang Liệt sĩ Dương Minh Châu.

16- Liệt sĩNguyễn Xuân Bạch; quê quán: Huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh; hy sinh tháng 8-1967.

17- Liệt sĩNguyễn Xuân Bài; sinh năm 1940; quê quán: Xã Ngô Quyền, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương; hy sinh ngày 23-8-1968.

18- Liệt sĩHà Văn Bải; sinh năm 1940; quê quán: Xã Đỗ Sơn, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ; hy sinh ngày 24-5-1975.

19- Liệt sĩPhạm Văn Ban; sinh năm 1948; quê quán: Xã Kiến Quốc, huyện Tiên Lãng, TP Hải Phòng; hy sinh ngày 8-1-1972.

20- Liệt sĩĐỗ Trọng Bàn; sinh năm 1941; quê quán: Huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên; hy sinh ngày 17-6-1970.

21- Liệt sĩPhạm Văn Bân; sinh năm 1947; quê quán: Huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương; hy sinh ngày 1-6-1968.

22- Liệt sĩĐặng Văn Bản; sinh năm 1947; quê quán: huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương; hy sinh ngày 8-8-1969.

23- Liệt sĩTrần Văn Bằng; sinh năm 1950; quê quán: Xã Thắng Lợi, huyện Văn Giang, tỉnh Hải Hưng (nay là Hưng Yên); hy sinh ngày 25-12-1972.

24- Liệt sĩBùi Văn Bảng; sinh năm 1952; quê quán: Xã Hồng Phong, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng (nay là Hải Dương); hy sinh ngày 8-4-1972.

25- Liệt sĩNguyễn Văn Bảng; sinh năm 1947; quê quán: Xã Đỗ Xuyên, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ; hy sinh ngày 31-7-1972.

26- Liệt sĩĐỗ Văn Báo; sinh năm 1951; quê quán: huyện An Hải (nay là quận Hải An và huyện An Dương), TP Hải Phòng; hy sinh ngày 8-11-1969.

27- Liệt sĩNguyễn Thái Bảo; quê quán: Huyện Gia Lương (nay là Gia Bình và Lương Tài), tỉnh Bắc Ninh; hy sinh tháng 12-1974.

28- Liệt sĩNguyễn Văn Bảo; quê quán: Huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình; hy sinh ngày 20-9-1969.

29- Liệt sĩPhạm Văn Bảo; quê quán: Huyện Vĩnh Bảo, TP Hải Phòng; hy sinh ngày 10-9-1974.

30- Liệt sĩTrần Ngọc Bảo; sinh năm 1950; quê quán: Huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên; hy sinh ngày 29-9-1978.

31- Liệt sĩVũ Đức Bảo; sinh năm 1947; quê quán: huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên; hy sinh ngày 11-9-1978.

32- Liệt sĩĐăng Bá Bất; sinh năm 1946; quê quán: Xã Quang Vinh, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên; hy sinh ngày 2-5-1970.

33- Liệt sĩPhạm Đình Bất; sinh năm 1940; quê quán: Huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương; hy sinh tháng 4-1972.

34- Liệt sĩTrần Văn Bất; sinh năm 1933; quê quán: Huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên; hy sinh ngày 29-1-1974.

35- Liệt sĩĐồng Văn Bật; quê quán: Xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng; hy sinh tháng 6-1969.

Từ những thông tin trên, thân nhân, gia đình liệt sĩ có phần mộ liệt sĩ đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Dương Minh Châu, xin liên hệ với Ban Quản lý nghĩa trang; địa chỉ: Thị trấn Dương Minh Châu, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh; điện thoại: 0663.72103; hoặc Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ”.(còn nữa)

Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ”-BáoQuân đội nhân dân, số 7 Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554.119; 024.37478610. Thư điện tử:

QĐND