Danh sách trúng tuyển Đại học Tân Trào 2022

Giới thiệu giáo trình, bài giảng do STU xuất bản năm 2021

Sáng ngày 18/5/2022, trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) đã tổ chức buổi Giới thiệu giáo trình, bài giảng do nhà trường xuất bản... Chi tiết

CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM

Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

  • Giới thiệu
  • Chính sách
  • Quyền riêng tư
Copyright © 2020 Tailieu.com

Trường Đại học Tân Trào đã công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2022.

Thông tin chi tiết mời các bạn xem trong bài viết dưới đây.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Tân Trào
  • Tên tiếng Anh: Tan Trao University (TTU)
  • Mã trường: TQU
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng – Tại chức
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Km 6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
  • Điện thoại: 02073 892 012
  • Email:
  • Website: http://daihoctantrao.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/TanTraoUniversity

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

(Dựa theo Thông báo tuyển sinh trường Đại học Tân Trào cập nhật ngày 26/1/2022)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học Tân Trào như sau:

  • Ngành Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B03, C08, D07
  • Ngành Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C05, D07
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Chăn nuôi
  • Mã ngành: 7620105
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00
  • Ngành Khoa học cây trồng
  • Mã ngành: 7620110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00
  • Ngành Lâm sinh
  • Mã ngành: 7620205
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, C19
  • Ngành Kinh tế đầu tư
  • Mã ngành: 7310104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Chính trị học
  • Mã ngành: 7310201
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01
  • Ngành Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)
  • Mã ngành: 51140201
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C19, C20

2. Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Tân Tào xét tuyển đại học năm 2022 theo các khối thi sau:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối A02 (Toán, Vật lí , Sinh học)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối B03 (Toán, Sinh học, Văn)
  • Khối B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)
  • Khối C05 (Văn, Vật lí, Hóa học)
  • Khối C08 (Văn, Hóa học, Sinh)
  • Khối C14 (Văn, Toán, Giáo dục công dân)
  • Khối C19 (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
  • Khối C20 (Văn, Địa lí, Giáo dục công dân)
  • Khối D01 (Văn, Toán, tiếng Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Tân Trào xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và kết quả các năm trước
  • Phương thức 4: Xét kết hợp kết quả thi THPT và học bạ
  • Phương thức 5: Xét kết hợp quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và 2 môn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ
  • Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022
  • Phương thức 7: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do trường ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức

4. Đăng ký xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển

a) Đợt 1: Từ ngày ra thông báo tới 17h00 ngày 30/7/2022 (theo dấu bưu điện nếu chuyển qua đường bưu điện)

b) Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm:

  • Bổ sung đợt 1: Từ ngày 25/08/2022 đến ngày 05/09/2022.
  • Bổ sung đợt 2: Từ ngày 06/09/2022 đến ngày 20/09/2022
  • Bổ sung đợt 3: Từ ngày 21/09/2022 đến ngày 10/10/2022.
  • Bổ sung đợt 4: Từ ngày 11/10/2022 đến ngày 15/11/2022.

Hình thức đăng ký xét tuyển

  • Hình thức 1: Chuyển qua đường bưu điện về phòng Đào tạo – Trường Đại học Tân Trào.
  • Hình thức 2: Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo – Trường Đại học Tân Trào.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
  • Bản sao học bạ THPT
  • Bản sao giấy khai sinh
  • Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT
  • Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Phong bì dán tem ghi địa chỉ, số điện thoại của thí sinh
  • Các giấy tờ chứng nhận đối tượng tuyển thẳng (nếu xét tuyển thẳng)

Địa chỉ nhận hồ sơ xét tuyển

  • Văn phòng Tuyển sinh, Trường Đại học Tân Trào, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn và điểm chuẩn các phương thức khác tại: Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Giáo dục Mầm non 20 20.4 19.0
Giáo dục Tiểu học 18 18.5 19.0
Sư phạm Toán học 18 18.5 19.0
Sư phạm Sinh học 18 18.5 19.0
Dược học 21 21.0
Điều dưỡng 19 19.0
Kế toán 15 15 15.0
Vật lý học 15 15 15.0
Khoa học môi trường 15 15
Khoa học cây trồng 15 15 15.0
Chăn nuôi 15 15 15.0
Kinh tế nông nghiệp 15 15 15.0
Văn học 15 15 15.0
Quản lý đất đai 15 15 15.0
Quản lý văn hóa 15 15 15.0
Công tác xã hội 15 15 15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 15 15.0
Công nghệ thông tin 15 15.0
Sinh học ứng dụng 15 15.0
Lâm sinh 15 15.0
Tâm lý học 15 15.0
Chính trị học 15 15.0
Giáo dục học 15 15.0
Kinh tế đầu tư 15 15.0
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) 17.16 17.5 17.0

Trường Đại học Tân Trào chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tân Trào năm 2022

Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT đã được cập nhật.

Điểm sàn trường Đại học Tân Trào năm 2021

Lưu ý:

  • Ngành Giáo dục mầm non (đại học) xét kết quả thi THPT yêu cầu tổng 2 môn thi THPT đạt 12,4 và môn năng khiếu 8.0 trở lên. Xét học bạ 2 môn văn hóa 16 trở lên và môn năng khiếu đạt 8.0 trở lên.
  • Ngành Giáo dục tiểu học, Sư phạm Toán học, Sư phạm Sinh học xét học bạ yêu cầu học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên.
  • Ngành Điều dưỡng xét học bạ yêu cầu học lực lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên.
  • Ngành Giáo dục mầm non (Cao đẳng) xét kết quả thi THPT yêu cầu tổng 2 môn thi THPT đạt 11 điểm và môn năng khiếu 6.5 trở lên. Xét học bạ 2 môn văn hóa 13 trở lên và môn năng khiếu đạt 6.5 trở lên.

Mức điểm sàn trường Đại học Tân Trào xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Dược 20.0
Điều dưỡng 18.0
Đào tạo giáo viên 18.0
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) 16.0
Giáo dục mầm non 18.0
Sư phạm toán học 18.0
Sư phạm Sinh học 18.0
Công nghệ thông tin 15.0
Kế toán 15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15.0
Quản lý văn hóa 15.0
Quản lý đất đai 15.0
Công tác xã hội 15.0
Chăn nuôi (CN Chăn nuôi – Thú y) 15.0
Khoa học cây trồng 15.0
Kinh tế nông nghiệp 15.0
Lâm sinh 15.0
Kinh tế đầu tư 15.0
Giáo dục học 15.0
Chính trị học 15.0
Tâm lý học 15.0
Sinh học ứng dụng 15.0
Vật lý học 15.0
Văn học 15.0

Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào năm 2021

1. Điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tân Trào năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Giáo dục mầm non 22.0
Giáo dục tiểu học 22.0
Sư phạm Toán học 22.0
Sư phạm Sinh học 22.0
Điều dưỡng 19.0
Dược học 22.0
Giáo dục học 15.0
Công nghệ thông tin 15.0
Văn học 15.0
Quản lý văn hóa 15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15.0
Kế toán 15.0
Vật lý học 15.0
Chăn nuôi 15.0
Khoa học cây trồng 15.0
Kinh tế nông nghiệp 15.0
Công tác xã hội 15.0
Quản lý đất đai 15.0
Tâm lý học 15.0
Chính trị học 15.0
Kinh tế đầu tư 15.0
Lâm sinh 15.0
Sinh học ứng dụng 15.0
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) 19.0

2. Xét theo học bạ kết hợp thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào xét tuyển kết hợp học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn kết hợp
TH1 TH2
Giáo dục mầm non 22.33 20.67
Giáo dục tiểu học 22.33 20.67
Sư phạm Toán học 22.33 20.67
Sư phạm Sinh học 22.33 20.67
Điều dưỡng 22.33 20.67
Dược học 23.0 22.0
Giáo dục học 15.0 15.0
Công nghệ thông tin 15.0 15.0
Văn học 15.0 15.0
Quản lý văn hóa 15.0 15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15.0 15.0
Kế toán 15.0 15.0
Vật lý học 15.0 15.0
Chăn nuôi 15.0 15.0
Khoa học cây trồng 15.0 15.0
Kinh tế nông nghiệp 15.0 15.0
Công tác xã hội 15.0 15.0
Quản lý đất đai 15.0 15.0
Tâm lý học 15.0 15.0
Chính trị học 15.0 15.0
Kinh tế đầu tư 15.0 15.0
Lâm sinh 15.0 15.0
Sinh học ứng dụng 15.0 15.0
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) 18.67 17.83

Lưu ý:

  • TH1: Kết hợp 01 môn thi THPT và 02 môn năm học lớp 12
  • TH2: Kết hợp 02 môn thi THPT và 01 môn năm học lớp 12

3. Xét theo kết quả thi THPT năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Giáo dục mầm non 19.0
Giáo dục tiểu học 19.0
Sư phạm Toán học 19.0
Sư phạm Sinh học 19.0
Điều dưỡng 19.0
Dược học 21.0
Giáo dục học 15.0
Công nghệ thông tin 15.0
Văn học 15.0
Quản lý văn hóa 15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15.0
Kế toán 15.0
Vật lý học 15.0
Chăn nuôi 15.0
Khoa học cây trồng 15.0
Kinh tế nông nghiệp 15.0
Công tác xã hội 15.0
Quản lý đất đai 15.0
Tâm lý học 15.0
Chính trị học 15.0
Kinh tế đầu tư 15.0
Lâm sinh 15.0
Sinh học ứng dụng 15.0
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) 17.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tân Tào các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Giáo dục mầm non 20 20.4
Giáo dục Tiểu học 18 18.5
Sư phạm Toán học 18 18.5
Sư phạm Sinh học 18 18.5
Dược học / 21
Điều dưỡng / 19
Kế toán 15 15
Vật lý học 15 15
Khoa học môi trường 15 15
Khoa học cây trồng 15 15
Chăn nuôi 15 15
Kinh tế nông nghiệp 15 15
Văn học 15 15
Quản lý đất đai 15 15
Quản lý văn hóa 15 15
Công tác xã hội 15 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 15
Công nghệ thông tin / 15
Sinh học ứng dụng / 15
Lâm sinh / 15
Tâm lý học / 15
Chính trị học / 15
Giáo dục học / 15
Kinh tế đầu tư / 15
Giáo dục Mầm non (Hệ Cao đẳng) 17.16 17.5