Dụng cụ nào sau đây gia công bánh răng theo nguyên lý gia công chép hình

Full PDF PackageDownload Full PDF Package

This Paper

A short summary of this paper

37 Full PDFs related to this paper

Download

PDF Pack

Chơng 7 : máy gia công răng7.1.Máy gia công răng bánh răng trụ:7.1.1. Các phơng pháp gia công7.1.1.1.Phơng pháp chép hình: (H 7.1)Để cắt đờng cong của sờn răng ta dùng dao có lỡi cắt giống hệt rãnh răngcủa bánh răng. Và cắt theo phơng pháp cắt ( chép lại hoặc in lại propin của dao).Phơng pháp này có đặcđiểm.Cắt từng răng một dùng daophay mô đun ( đĩa hoặc ngón). Giacông trên máy phay ngang. Dùng đầuphân độ để chia răng.Dao đợc chế tạo thành từng bộ( 25 con hoặc 8 con ) cùng một mô đunvới số răng khác nhau.H 7.1Ví dụ: bộ dao 8 con0NZvat12345612 ữ 13 14 ữ 16 17 ữ 20 21 ữ 25 26 ữ 34 35 ữ 54755 ữ 1348> 134Về nguyên tắc muốn gia công bánh răng có số răng Z chỉ đợc dùng mộtcon dao phay mô đun có số răng của dao nhất định. Nhng bánh răng gia công cósố răng thay đổi rất nhiều mà dao phay mô đun khó chế tạo. Nên phải dùng mộtcon dao phay mô đun để gia công một phạm vi bánh răng có số răng nhất địnhdo đó có sai số vì vậy ta phải chọn dao.Do vậy một dao có thể cắt đợc một số răng của vật nhất định trong phạmvi sai số cho phép.Phơng pháp chép hình có u điểm: Đơn giản, rẻ tiền thích ứng với sản xuấtnhỏ, nhng khi gia công năng xuất thấp vì cắt từng răngvà phải chia răng. Độchính xác thấp do sai số tích luỹ.Khi gia công bánh nghiêng không thể chọn dao phay mô đun dựa vào sốrăng của phôi mà phải dựa vào số răng tơng đơng Z0 ( Z0 là số răng giả tởng) là góc nghiêng của bánh răng. Z 0 =7.1.1.2.Phơng pháp tạo hình: (H 7.2)85ZCos 3 Sự tạo thành răng là quá trình nhắc lại chuyển động ăn khớp giữa dao vàphôi khi gia công theo nguyên tắc ăn khớp cùng mô đun. Ta có các trờng hợpsau:Bánh răng ăn khớp với bánh răng. Một đứng yên, một vừa quay tròn xungquanh tâm của nó, vừa lănThanh răng ăn với bánh răng, bánh răng đứng yên, thanh răng vừa quayvừa tịnh tiến.Khi cắt dao chuyển động tạo thành những vị trí bao hình kế tiếp nhau baolấy sờn răng và tạo ra đờng cong sờn răng.Đặc điểm của phơng pháp bao hìnhGia công trên máy chuyên dùng, dùng trong sản xuất hàng loạtMột dao có thể cắt đợc nhiều bánh răng co cùng m nhng số răng Z khácnhauNăng xuất, độ chính xác gia công caoSố lợng dao dùng trên máy ít.Dao và máy phức tạp7.1.2.Máy xọc răng7.1.2.1. Công dụngDùng gia công bánh răng trụ: răng thẳng, răng chéo, răng trong, răngngoài, bánh răng nhiều bậc. Nếu thêm đồ gá có thể gia công đợc thanh răng cam.7.1.2.2. Các chuyển động khi gia công và sơ đồ động học7.1.2.2.1. Các chuyển độngMáy nhắc lại chuyển động ăn khớp bánh răng với bánh răng trong đó mộtlà dao, một là phôi.86+Chuyển động cắt gọt. (Hình 7.3)Dao xọc thực hiện chuyển động tịnh tiến T3 ( xuống gia công lên chạykhông) là chuyển động tạo hình đơn giản+ Chuyển động bao hìnhChuyển động quay Q1 và Q2 để ăn khớp với nhau để tạo ra quá trình cắtdần dần từng lớp phoi. Cả dao và vật khi quay đều phải đảm bảo nguyên tắc ănkhớp. Dao quay đợc một răng hay 1/Zd thì vật quay đợc một răng hay 1/Zvật. Dođó Q1 và Q2 chuyển động tạo hình phức tap.+Chuyển động nhờng dao : Dao xuống vật vào để cắtDao lên vật ra để khỏi mòn dao+Chuyển động quay nhanh để rà tròn vật.7.1.2.2.2.Sơ đồ cấu trúc động học. (H7.4)Dựa vào các chuyển động đã phân tích ở trên, dựa vào quá trình gia công bán tựđộng có các xích của sơ đồ kết cấu hoàn chỉnh ( hình 187).a) Xích tốc độ nối tự động cỡ 1-1, 2-3 dĩa biên, dĩa biên quay 1 vòng,tay đòn đa dao xọc lên xuống một hành trình.b) Xích bao hình nối từ chuyển động quay Q1 của dao qua bánh vít trục vít 4-5, 6-7 phôi quay Q2.c)Xích chạy dao hớng kính nối từ đĩa biên 3-2- 8-9- i- 10- M1 11 camC2( cam quay đẩy doa tiến vào SK).d) Xích cơ cấu tịnh: Khi cam C2 quay đẩy dao tiến vào hởng hết chiều sâugia công ly hợp M, mở ra M2 đóng lại, xích nối từ phôi 7 6 12 M2-87cam C2, có mục đích điều khiển cam C2 tiếp tục điều khiển tự động chu trình giacông của máy ( xem về cam của máy 511 nói ở mục sau).e) Xích nhờng dao dao đi xuống xọc phôi, khi rút dao về muốn tránhmặt sau lỡi cắt khỏi vào bề mặt đã gia công ta phải lùi phôi ra. Từ đĩa biên dựadao lên xuống một lần qua 3 -13 14 cam C1 kéo phôi ra và đẩy vào mộtlầng) Xích chạy dao vòng xích này dùng để tính năng xuất của máy nối từđĩa biên 3 2 8 9 - đảo chiều i8 5 4 trục vít bánh vít dao quay Qi tốc độ Q1 nhanh hay chậm biểu thị bằng Svòngmm do trên vòng trònnguyên bản của dao khi dao lên xuống một lần.Để truyền động lực cho tất cả các xích trên, dùng động cơ điện ĐC1.h) Xích chạy dao nhanh do động cơ điện ĐC2 15 7 phôi quaynhanh, có mục đích đã trọn phôi khi lắp lên máy gia công. Chú ý.(1) Trong phần này chỉ trình bày vắn tắt. Yêu cầu sinh viên liên hệ với cách phântích trong mục máylăn răng để nghiên cứu kĩ hơn ( sơ đồ này không yêu cầu nhớhình vẽ).(2) Có nhiều cách so sánh phơng án trong sơ đồ này, ở đây chỉ trình bày một thídụ:88Trong hình vẽ ta thấy có cơ cấu đảo chiều quay Q1 và Q2 ( vì sau một thờigian gia công răng đan xọc sẽ bị mòn một bên, bên kia còn mới nguyên) ( hình7-5).Nếu không đặt Đ trong đoạn 9 5 ta sẽ phải đặt hai cơ cấu đảo chiềutrong đoạn 5 6 ( đảo chiều Q1) và 5 4 ( đảo chiều Q2): Đ1 và D2 có hai thiếusót sau:+Phải dùng hai cơ cấu đảo chiều+Trong xích bao hình nối qua hai cơ cấu đảo chiều làm xích phức tạptruyền động mất chính xác ( xích này là xích quan trọng nhất)7.1.3. Máy xọc răng 514.7.1.3.1 Đặc tính kỹ thuật- Góc nghiêng xọc đợc 23- Bánh răng trong : Dmax = 550 , B =75- Bánh răng ngoài : Dmax = 500 , Dmin = 20 , B = 1057.1.3.2. Sơ đồ động+ Xích tốc độ.Lợng di động tính toán nvg động cơ nhtrk dao xọc. Phơng trình xích nhsau:46372,2kw 100 54DC.... 73221420v / p 280 298188Đĩa lệch tâm 30 Biên 31 Z26 thanh răng 29 đầu xọc lên xuốngNh vậy máy có 4 tốc độ : (125.127, 253.315) htkĐiều chỉnh:89Muốn điều chỉnh khoảng chạy ta điều chỉnh vị trí chốt lệch tâm.Muốn điều chỉnh vị trí khoảng chạy ta điều chỉnh chiều dài biên+Chuyển động quay của dao vòng:Xích này thực hiện bớc tiến cong: Sc = mm/kckBớc tiến cong là cung quay đợc của dao sau một khoảng chạy kép (kck)đo trên vòng nguyên bảnĐiều chỉnh bớc tiến cong: Trục II, quay một vòng, dao thực hiện đợc mộtkhoảng chạy kép đồng thời cũng quay đợc một cung Sc ( đo trên vòng nguyênbản)Phơng trình xích truyền động đợc viết nh sau:1htk II .28 3 28 a11.V. . VIII .. .m.Z dao = S c28 23 42 b1100Công thức điều chỉnh ií =a1366=.S cb1 .m.Z dVới m; Zd :là mođul và số răng của dao dọc. a2,b2 : Bộ đảo chiều sử dụng khi daomòn.+ Xích bao hình-Lợng di động tính toán: Dao quay1thì vật quayZd1Zv- Phơng trình xích truyền động11 10030a c1=.VIII . IX `. . XI .Zv Zd 130b d240-Công thức điều chỉnha cZd. = 2,4b dZv+ Xích chạy dao hớng kính.Lợng di động tính toán: 1 vòng đĩa biên 30 Sk mm trục daoPhơng trình xích nh sau:1 vòng đĩa biên xích28 a 22412Vx XIVXVx M 2 . h = S k28 b2484040Trong đó h là độ tăng đờng kính của đờng acsimet trên cam, Khi đờng acsimetvẽ trọn một vòng.+Xích chuyển động nhờng dao của vật90Khi dao xuống vật đi vào để cắt và khi dao cắt xong đi lên thì vật đi ra để chốngmòn dao.Lợng di động tính toán:1 khoảng chạy kép của dao vật ra vào 1 lần.Xích truyền động nh sau:Trục II quay đĩa lệch tâm 32 quay cần 36 lên xuống qua biên 37 đĩa38 quay thông qua cần 41 đẩy vật ra vào.91+ Chuyển động quay nhanh của vật :Xích này đợc dùng khi cần rà tròn vật. Từ động cơ phụ N=0.6 kW,n=1410 v/p.DC0,6kw 87 1..1410v / p 195 240 Giá quay.7.1.4 Máy phay răn răng7.1.4.1. Công dụng:Là loại máy chuyên dùng để gia công răng. Máy có thể công đợc bánhrăng thẳng, bánh răng chéo và bánh vít.7.1.4.2. Các chuyển động khi gia công và sơ đồ động học7.1.4.2.1. Các chuyển động khi gia công. (H 7.6)Nguyên tắc chung: Là nhắc lại sự chuyển động ăn khớp giữa trục vít vàbánh vít.Khi cắt: trục vít là dao còn bánh vít là phôi.a. Khi gia công bánh răng trụ răng thẳng: (H7.7)Xoay dao đi 1 góc để hớng răng của dao trùng hớng răng vật. ( gócnghiêng của răng trục vít.)Cắt theo mô đun pháp tuyến.Các chuyển động khi cắt:921000.v- Dao : quay tròn để cắt với tốc độ n = .D .v / p và chuyển động lêndaoxuống để cắt hết chiều rộng B (Sd = mm / vòngvật.)- Vật quay theo nguyên tắc ăn khớp: Daoquay 1 vòng thì vật quayk / z vòng. Ngoài ra còn chuyển tiến ngang để ănsâu.b.Khi gia công bánh răng chéo(H 7.8)Cần xoay dao đi 1 góc = (+) Nếu hớng xoắn dao ngợc hớng răngvật(-) Nếu hớng xoắn dao cùng hớng răng vậtCácchuyển động khi cắt:(H 7.9)- Có các chuyển động của dao và vật giống nh khi cắt răng thẳng .- Để có bánh răng chéo phải có thêm chuyển động bổ xung.Giải thích: Nếu chuyển động giống nh gia công bánh răng thẳng thì sau mộtvòng quay của vật dao sẽ tiến một đoạn là Sd. Nếu quan sát trên rãnh răng thì cácđiểm tiếp xúc giữa dao và vật sau những vòng quay của vật là đều nằm trên mộtđờng thẳng do đó cắt ra răng thẳng .Để cắt thành răng chéo thì khi vật quay hết một vòng ( đáng lẽ dao và vậttiếp xúc ở điểm 1) Nhng yêu cầu tiếp xúc ở điểm 1.Tơng tự tiếp xúc ở điểm 2 yêu cầu tiếp xúc ở điểm 2.93Tơng tự tiếp xúc ở điểm 6 yêu cầu tiếp xúc ở tâm 6Vậy khi dao tiến xuống một đoạn Tx( đúng một bớc xoắn của vật ) thì vậtphải quay thêm hoặc bớt đi một vòng).Chuyển động quay thêm ( hoặc bớt) để tạothành răng nghiêng gọi là chuyển động bổxung .- Nếu chuyển động bổ xung đặt ở vật(nh trên) gọi là phơng pháp gia công chuyểnđộng bổ xung đặt ở vật.- Nếu chuyển động bổ xung đặt ở daogọi là phơng pháp gia công chuyển động bổxung đặt ở dao .+Chuyển động bổ xung đặt ở vật :Nguyên tắc khi dao quay hết Tx thì vậtphải quay bổ xung 1 vòng.(+) Nếu dao và vật ngợc xoắn.(-) Nếu dao và vật đồng xoắn.+Chuyển động bổ xung đặt ở dao :Nguyên tắc: khi vật quayTxSdthì dao quayZ Tx( 1)K Sd(+) Nếu dao và vật ngợc xoắn.(-) Nếu dao và vật đồng xoắn7.1.4.2.2. Sơ đồ động học.(H7.10)Xích tốc độ: nđc . icđ 1-2= n v/p daoXích bao hình: 1/k vgdao.icđ2-3. icđ3-4.ix. icđ4-5 = 1/Z vgphôiNgoài ra tachạy daoxích vi sairăngcòn có xíchthẳng đứng,cắt bánhnghiêng.947.1.4.3. Máy phăy lăn răng 5B32Sơ đồ động của máy.a. Xích chuyển động chính ( Dao quay). Từ động cơ N=3,7 kW, n=1440v/p.phơng trình xích nh sau:DC3,7kw1440v / pCông thức điều chỉnh:.nd = 1440.30 23 A 26 24 23 25. .. . . daoquay82 37 B 30 28 23 65nA3,14v= d =B 93,5Dd951000.vTrong đó: nd = .D muốn thay đổi tốc độ dao nd ta thay đổi bánh răngdA.B.Khoảng cách trục cố định, m cố định, nên đảm bảo ZA +ZB = 60 trongmáy gồm có các bánh răng : 23, 26, 29, 31, 34, 37.b.Xích bao hình-Lợng di động tính toán: Dao quay 1 vòng vật quay k/z vòng.-Phơng trình xích động1vongdao.65 23 28 30e a c 1K. . . .id . . . . =25 23 24 26f b d 84 Z .veTỉ số f đợc chia nh sau:e36Khi gia công : Zv 200 f = 36 = 1Khi đó công thức điều chỉnh : a . c = 24.kb de24Z v .id1Khi gia công : Zv > 200 f = 48 = 2a c48.kKhi đó công thức điều chỉnh: b . d = Z .iv dc. Xích chuyển động tiến đứng của dao: (Sđ)Lợng di động tính toán: khi vật quay một vòng thì dao tiến một đoạn là Sđ= mm / vòng vật.Phơng trình xích động xuất phát từ vật :Sd = 1V vat.84 2 a , c , 27 21 20 4 4. . . . . . . . tx1 20 b , d , 21 27 20 27 27Công thức điều chỉnh.isd =a, c,.b, d ,d. Chuyển động hớng kính của vật :Dùng khi gia công bánh vít theo phơng pháp hớng kính.Lợng di động tính toán: vật quay 1 vòng đồng thời dịch chuyển 1 đoạn SK.Phơng trình xích độngPT : 1 vat :84 2 a , c , 27 4 4. . . . . . .(tx = 5) = Sk1 20 b , d , 21 24 2496Chú ý: Khi thực hiện tiến ở vật thì dao không tiến. Bằng cách thực hiệnđóng A nhả B hoặc đóng B nhả A.e. Chuyển động tiến hớng trục của dao ( thêm thiết bị phụ):Dùng khi gia công bánh vít theo phơng pháp tiếp tuyến.Lợng di động tính toán: vật quay 1 vòng dao tiến 1 đoạn StPhơng trình xích động:84 2 a , c , 27 16 28 21vongvat : . . , . , . . . . .(tx = 12,7) = St1 20 b d 21 21 28 36Thiết bị phụ:16 28 2( t x = 12,7 )21 28 36g. Điều chỉnh chuyển động bổ xung trên máy:+Khi gia công bánh răng chéo:- Chuyển động bổ xung vào vật :Lợng di động tính toán: Dao tiến 1 đoạn Tx thì vật quay bổ xung 1 vòng.Phơng trình xích động: 1V vat =Tx 27 27 20 21 32 a ,, c ,,e ac 1. . . . . . ,, . ,, .id15 4 4 20 27 27 b df b d 84- Chuyển động bổ xung ở dao:Lợng di động tính toán: vật quayTxZ Txvòng Dao quay .( 1)Sdk SdPhơng trình xích động:Tx Z Tx65 23 28 30 e a c 1= .( 1). . . . . . . .Sd k Sd25 23 24 36 f b d 84+Khi gia công bánh vít bằng phơng pháp tuyến:Lợng di động tính toán: khi dao tiến 1 bớc răng t = . m vật làm phảiquay bổ xung 1/ Zv ( bổ xung vào vật).Phơng trình xích động:1 .m 36 28 16 21 32 a ,, c ,,e a c 1=. . . . . . ,, . ,, .i dZ v 12,7 2 28 21 27 27 b df b d 8497Chuyển động bổ xung vào dao:Lợng di động tính toán: Vật quay .m.kZ .m.k( 1) Dao quaySdK sd7.2. Máy gia công bánh răng côn7.2.1. Đặc điểm và phân loại (H 7.11)Theo dạng răng ta có loại thân khai, nôvikov, xicloidTheo đờng răng ta có bánh răng thăng, truyền động giữa hai trục vuônggóc. Bánh răng cong truyền động giữa hai trục trực giao và chéo nhau.Bánh răng cong so với răng thẳng có nhng u điểm hơn nh: truyền độngtiếp xúc điểm, bảo đảm êm, chính xác. Kích thớc nhỏ gọn, truyền lực lớn nhngchế tạo phức tạp.H 7.14H 7.137.2.2. Các phơng pháp gia công.7.2.2.1. Phơng pháp chép hình.Dùng dao phay đĩa môđul, dao phay vấu, đầu phay để gia công răngthẳng, răng cong, chỉ giải quyết đợc gia công thô, dạng răng không chính xác.7.2.2.2. Phơng pháp bao hìnha) Liên hệ với phơng pháp gia côngbánh răng hình trụ, đầu tiên ngời ta nghĩđến dùng nguyên lí ăn khớp bánh răng bánh răng để thiết kế các chuyển động vàcơ cấu máy: là phơng án dùng cặp bánh cônăn khớp ( hình 7-12), một là dao và một là98H 7.14phôi. Muốn vậy máy phải những chuyển động, bao hình tạo dạng thân khaikhông gian (Q1,Q2), tịnh tiến tạo hình bánh răng theo chiều dài T3. Nhng gặpmột số khó khăn sau:- Dao xọc răng côn, không thể thực hiện đợc chuyển động tịnh tiến T2 (vìlỡi dao thay đổi theo chiều dài răng không chế tạo đợc, nên rãnh phôi gia côngvẫn chép hình lại m8 đờng kính lớn nhất của dao, gây ra sai số dạng thân khai)- Góc còn thay đổi nên hớng trợt T3 thay đổi, kết cấu máy phức tạp do đóphải cải tiến phơng pháp này.b)Thay cặp bánh răng côn bằng cặp bánh răng con lăn không trợt trên đĩaphẳng ( hình 7-13) ( coi đĩa phẳng là một bánh còn có góc ở đỉnh 2 = 1800).Còn 2 con lăn không trợt trên đĩa phẳng 1, đỉnh côn là tâm O của đĩaphẳng. Nếu trên côn và đĩa đều có răng, thì ta có sự ăn khớp bánh răng côn vớibánh răng dẹt ( coi nh một thanh quay vòng). Các chuyển động của máy nh sau:chuyển động bao hình Q1 Q2 ( hình 7-14).7.2.3. Máy gia công bánh răng côn thẳng997.2.3.1. Nguyên lý gia công.(H7.15)Dùng phơng pháp bao hình nh trên. Hiện nay có phơng pháp bao hình baohình một dao và phơng pháp bao hình hai dao. Dới đây chỉ học về chu kỳ làmviệc theo phơng pháp bao hình hai dao.7.2.3.2. Cấu trúc động học.Phôi 1, giá dao quay lắc l ( bánh dẹt sinhtởng tợng) 2, dao 3.ụ phôi 4 có thể quay theo rãnh 5 của bànmáy để điều chỉnh gá đặt phôi.Hai lỡi dao 3 luôn tịnh tiến đi về hớngtâm 0 thực hiện chuyển động chính với tốc độv.Chu trình làm việc của máy thực hiệnnh sau: (H7.16)Vị trí 1: dao và phôi bắt đầu chuyểnđộng bao hình Q1, Q2Vị trí 2: dao và phôi bắt đầu vào khớp.Vị trí 3: vào khớp hoàn toàn.Vị trí 4: ra khớp quay thuận.Bốn vị trí này tơng ứng với quá trình gia công cho một rãnh răng. Sau đó do camđa phôi tiến sâu thêm vào dao để cắt một lợng d mỏng, bắt đầu gia công tinh.Vị trí 5: phôi và dao vào khớp quay nghịch.Vị trị 6: ra khớp quay nghịch.Hai vị trí này thực hiện gia công tinh xong một rãnh răng đa gia công thô ở vị trítrên.Từ sơ đồ hinh bên ta thấy chu trình của máy có ba xích:- Xích tốc độ T3- xích bao hình Q1, Q2100- Xích phân độ Q3Sơ đồ kết cấu động học của máy (H7.17)7.2.3.3.Máy526.động của máy.bào răng côna. Sơ đồ101b.XÝch truyÒn ®éng- XÝch tèc ®é c¾t+ Lîng di ®éng tÝnh to¸n: n v/p ®éng c¬ ®iÖn → n hµnh tr×nh kep/phótdao.+ Ph¬ng tr×nh xÝch ®éng:1450- XÝch bao h×nh:+ Lîng di ®éng tÝnh to¸n:15 25 25 A 19. . . .iv . = nhtk45 25 25 B 4311vong →vongZ detZ phoi+ Ph¬ng tr×nh xÝch ®éng:1021 120 25 a c32 26 26... . (ix ). jvs ( =1)...Z det 1 20 b d24 26 26xa 2 c236 11.(i y )..=b2 d 224 120Z1-Xích phân độ+ Lợng di động tính toán:11 vòng đĩa phân độ Z vòng phôi1+ Phơng trình xích động:1.ivs (2).32 26 2636 11...i y.=24 26 2624 120Zt- Xích chạy dao.Tính bằng thời gian gia công xong một răng thì cam A và B quay một1460.t 0vòng mất t giây, động cơ điện quay hếtvòng. Xích nối từ động cơ tới60cam A ( hay B).+ Lợng di động tính toán:1460.t 0động cơ 1 vòng cam A ( hay B).60+ Phơng trình xích động:1460.t 0 15 . a1 . c1 (i ). 15 . 2 = 1.t45 b1 d 145 3460Trị số t rõ ràng không xác định đợc lợng chạy dao thực tế. Đúng ra phảitính lợng chạy dao bằng đơn vị chiều dài tơng ứng với một cung do phôi quay đikhi dao thực hiện xong mọi hành trình kép.+ Lợng di động tính toán:1 hành trình kép dao Sv mm phôi.+ Phơng trình xích động:1.ì45 B 1 25 25 a1 c115 42 e45 a c32 26 26 a c. . . . . . ( ií ). . . ( i0 ). . . ( iĩ )..ivs ( = 1). . . . 2 . 2 ( i y ) ì19 A iv 25 25 b d45 42 è36 b d24 26 26 b2 d 236 1.. .m.Z f = S24 120vg(mm)- Xích góc quay giá dao.Trong thời gian t giây gia công xong một răng dao lắc l quay thuận mộtgóc và quay nghịch một góc cam A điều khiển tự động nên:1 vòng cam A giá dao quay +0 và -0103+ Lợng di động tính toán: 1/2 vòng cam A giá dao quay+ Phơng trình xích động:0vòng360 01 34 38 e45 20 1. . . (i0 ). . .=2 2 2. f36 25 120 360Thay đổi bánh răng gia công ( môđul) phải thay đổi góc của giá dao lắcl, thực tế sản xuất tính toán theo công thức = ZfZ detvới góc quay của phôitạo ra ăn khớp bao hình.7.2.4. Máy gia công bánh răng côn cong cung tròn.7.2.4.1. Nguyên lý gia công. (H 7.18)Sự khác nhau cơ bản giữa bánh răng côn răng thẳng và răng cong là dạngrăng theo chiều dài: thẳng và cong.Vì vậy về nguyên lý gia công bánh răng côn răng cong sẽ khác với nguyênlý gia công bánh răng côn răng thẳng về phơng pháp tạo hình dạng răng theochiều dài. Do đó nguyên lý gia công bánh răng côn răng cong có hai phần:a. Nguyên lý tạo hình thân khai đã phân tích chung ở trên: Nhắc lạichuyển động ăn khớp bao hình giữa cặp bánh răng côn và bánh răng dẹt sinh tởng tợng.b. Nguyên lý tạo hình dáng răng theo chiều dài. Ta không nghiên cứu đặctính của đờng cong răng và phơng trình hình học tạo ra đờng cong đó, mà chỉnghiên cứu làm thế nào tạo ra răng theo chiều dài của bánh dẹt sinh, cho nó ănkhớp với phôi sẽ cắt ra răng cong trên phôi. Có hai phơng pháp tạo ra răng daotrên bánh dẹt sinh.Dùng dao phay trục vít hình côn (hình a)Dùng đầu dao răng chắp.(hình b)Dạngrăncungtròn(hinhc) Bánkínhđầudaochínhlà bánkính đờng cong răng. Muốn thay đổi về góc Chỉ việc thay đổi độ lệch tâm OCcủa trục dao so với tâmgiá dao lắc l.Dạng răng gipôxicloid kéo dài ( hình d) đờng răng sẽ là một đoạn đờnggipôxicloid. Muốn tạo ra đờng răng này ngoài chuyển động quay Q3 của đầudao, phải cho trục dao quay Q4 xung quanh giá dao lắc l.104Dạng răng êpixicloid rút ngắn chỉ khác dạng răng trên ở chỗ cho vòng trònrăng lăn không trợt bên ngoài vòng tròn nguyên bản R của bánh dẹt sinh tạo ra.(H 7.19)Trong haitrờng hợp tạo ra dạng răng gipoxiclocid, êpixicloip kéo dài chuyển động Q3 sẽtrở thành chuyển động tạo hình phức tạp có liên quan chuyển động quay củaphôi và của bánh dẹt sinh ( Q3, Q2). Do đó có thêm một xích, nội bộ điều chỉnhchuyển động tạo hình phức tạp).7.2.4.2. Cấu trúc động học (H 7.20)Sự khác nhau chủ yếu với sơ đồ kết cấu động học của máy gia công bánhrăng công răng thẳng là phơng pháp liên hệ giữa xích truyền động phân độ vàxích chuyển động bao hình.Trong máy gia công bánh răng côn răng thẳng ngời ta phân giải xích baohình thành xích phân độ, phân độ chỉ thực hiện khi mất chuyển động bao hình( gọi là phân độ đơn giản)Trên máy gia công bánh răng côn răng cong có các phơng án sau:- Hình a là sơ đồ cha có xích phân độ- Hình b nối sông sông xích phân độ với xích bao hình- Hình c là phơng pháp nối tiếp xích phân độ với xích bao hình, trong xíchcó cơ cấu hành tinh có tác dụng ngắt và nối xích truyền động. Lúc đầu do ly hợp9 đóng nên tồn tại 2 xích nội bộ. Xích nối gia dao 1.ix.9.iy. phôi 2 và xích nối từgia dao 1.ix.18.19.6.22.21.iy. phôi 2. Cả hai xích đều thực hiện chuyển động baohình.Hình d đĩa phân độ đặt trực tiếp vào trục chính mang phôi 2. Rút chôt 7 ra,xích bao hình ngắt, sau khi quay phân độ xong chốt 7 lại chui vào rẵnh nối xíchbao hình.105Để thực hiện nguyên tắc này ta sử dụng cam thùng hay bánh răng tổ hợp và hệthống đòn.7.2.4.3. Máy bào răng côn cong dạng cung tròn 528a - Sơ đồ cấu trúc động học. (H7.21)106107b - S¬ ®å ®éng m¸y bµo r¨ng c«ng r¨ng cung trßn 528c - XÝch truyÒn ®éng108+Xích tốc độĐầu dao quay tròn, chuyện động chính: phay.- Theo sơ đồ kết cấu động học ( hình 7 - 21).ĐC. 1. 2. iv . 3 .4.5.7 . 8. 9 đầu dao quay x ( B2)6- Theo sơ đồ động:2880.16 2740 19. ..iv . .= n0 v/f đầu dao64 2740 87- Công thức điều chỉnh: iv =n0157+ Xích bao hình11Giá dao lắc l quay Z vòng phôi quay Z vòng.dett- Theo sơ đồ kết cấu động học có : xích nối từ bên trong giá dao qua 28 27 26 25 ix 24 23 22 21 20 19 18 35 iv 36- Theo sơ đồ động:1 150 42 1 30 23 240 32 60 50.. . . ... . .Z det 2 56 i x 30 270 16 16 45 4024 26 26 2528 29 11. . . .iv . . .=36 26 26 25 30 29 112 Z tThay trị số iv đã tính ở xích phân độ, ta có công thức điều chỉnh:7 Zix = . i2 Z dc+ Xích phân độNối từ trục phân phối tới phôi khi trục phân phối quay một vòng thực hiệnxong một chu trình gia công một răng, phôi quay phân độ đợc Zi răng, lợng diđộng tính toán:1 vòng trục phân phối Zi/Zf vòng phôi.( Chú ý: trục phân phối là trục trên đó lắp các cam điều khiỉen tự động quátrình làm việc của máy ).Trên sơ đồ kết cấu động học xích nối từ: trục phân phối 17-16-15-14-1835-iy-36-37-38-39 và phôi 40.Trên sơ đồ động:1.Z72 70 69 50 24 26 26 2528 29 1.. . . . . . .i y . . .= i2 63. 45 40 30 26 26 2530 29 112 Z fCông thức điều chỉnh:i =ZiZf109