Haku Tiếng Nhật nghĩa là gì
Khi học tiếng Nhật bạn có thể thấy cặp động từ はく(Haku – 吐く) và ふく (Fuku – 吹く) có một điểm tương đồng là “phát ra âm hoặc thở ra từ miệng”. Đối với người nước ngoài cách phát âm dường như quá giống nhau, nếu không nghe kỹ sẽ không thể phân biệt được chúng là 2 từ hoàn toàn khác biệt. Phát âm haku - はくBạn hãy thử làm theo bước sau:
Đó chính là cảm giác của động từ Haku – Trạng thái miệng mở thật to Phát âm fuku - ふくLàm theo 2 bước dưới đây:
Đó chính là cảm giác của động từ Fuku – Trạng thái mở miệng nhỏ và tròn Cách dùng của Haku và FukuSự khác nhau của 2 động từ này đó chính là cách mở miệng. Nếu như hình dung được cách mở miệng rồi thì rất đơn giản để có thể nắm được cách dùng. Hãy tưởng tượng đến nhạc khí. Cụ thể là cây sáo, bạn sẽ làm gì để sáo có thể phát ra tiếng? Đáp án đó là Fuku. Nếu như bạn không mở miệng nhỏ thì khó có thể làm cho nhạc cụ có thể phát ra được tiếng đúng không nào? Ví dụ:
Trường hợp khác, một người uống quá nhiều và anh ta muốn nôn ra mọi thứ vậy dùng với từ nào? Đáp án đó là Haku. Bởi vì nếu không há thật to thì không thể nôn ra được. Ví dụ:
Đối với nhiều người học tiếng Nhật, không chỉ Hán tự, phát âm mà còn cách diễn đạt là những thứ khá “khó nhằn”. Phân biệt cũng là cặp động từ はく và ふくcũng là một trong số đó, hy vọng với bài viết này đã giúp bạn biết cách cách phát âm và cách sử dụng của chúng.
Haku là tên dành cho con trai. Ở trang web của chúng tôi, 16 những người có tên Haku đánh giá tên của họ với 4.5 sao (trên 5 sao). Vì vậy, họ dường như cảm thấy rất thỏa mãn. Người nước ngoài sẽ không cảm thấy đây là một cái tên quá khác lạ. Có một biệt danh cho tên Haku là "Ellisa". 16 những người có tên Haku bỏ phiếu cho tên của họ. Bạn cũng hãy bỏ phiếu cho tên của mình nào. ★★★★★ Đánh giá ★★★★★ Dễ dàng để viết ★★★★★ Dễ nhớ ★★★★★ Phát âm ★★★★★ Cách phát âm trong Tiếng Anh ★★★★★ Ý kiến của người nước ngoài Thể loạiHaku hiện trong những mục kế tiếp:
Có phải tên của bạn là Haku? Bình chọn vào tên của bạn Học Kanji Tiếng Nhật: 白 【 ハク、 ビャク / しろ(い) 】 Ý Nghĩa (意味): trắng. Âm Hán Việt: bạch. 483 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo. Xem Danh Sách Kanji N5 Số Nét: 5 Xem Tất Cả Các bài Học Kanji JLPT N5 Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu haku là gì? Nghĩa của từ 履く はく trong tiếng Nhật. Từ vựng : 履くCách đọc : はく. Romaji : haku Ý nghĩa tiếng việ t : đi (giầy, tất) mặc (váy) Ý nghĩa tiếng Anh : put on (shoes), wear (pants, skirt) Từ loại : động từ Ví dụ và ý nghĩa ví dụ : 彼女は茶色の靴を履いています。 Kanojo ha chairo no kutsu o haite imasu. Cô ấy đang đi đôi giầy màu trà 靴を履いて出かけようとする。 Kutsu wo hai te dekakeyo u to suru. Tôi đi giày định ra ngoài. Cách đọc : おじさん. Romaji : ojisan Ý nghĩa tiếng việ t : chú/bác Ý nghĩa tiếng Anh : uncle 昨日おじさんに会いました。 Kinou ojisan ni ai mashi ta. Hôm qua tôi đã gặp chú của tôi お正月におじさんは僕の家に訪問した。 Oshougatsu ni ojisan ha boku no ie ni houmon shi ta. Ngày Tết tôi đã đến thăm nhà của chú. Trên đây là nội dung bài viết : haku là gì? Nghĩa của từ 履く はく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt. |