Chào bạn đọc biết được sự quan tâm về mức học phí trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm nay là bao nhiêu, nên Kiến Thức Edu đã liệt kê và tổng hợp thông tin và mức học phí chính xác từ chính trường đưa ra. Mời các bạn đọc và tham khảo mức học phí sau đây.
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng được thành lập vào ngày 27/11/2006 bởi một trong các kiến trúc sư gạo cội của Việt Nam – Phạm Sỹ Chức cùng với các nhà giáo ưu tú, kiến trúc sư tầm cỡ khác. Với mong muốn xây dựng môi trường học tập chuyên nghiệp và lý tưởng cho sinh viên, từ những ngày đầu đến hiện tại, DAU đã nỗ lực không ngừng trong việc nâng cao chất lượng cơ sở hạ tầng cũng như đội ngũ giảng viên.
DAU hướng tới mục tiêu trở thành trường Đại học đa ngành, đa nghề, đa cấp và đạt chất lượng cao, tiệm cận với trình độ thế giới. Để đạt tới điều đó, nhà trường tiếp tục nỗ lực trong việc đào tạo nguồn nhân lực có chuyên môn cao, đáp ứng nhu cầu của xã hội; đẩy mạnh truyền thông, hợp tác với doanh nghiệp trong và ngoài nước nhằm tạo môi trường học tốt nhất cho sinh viên.
- Tên trường: Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng [DAU]
- Địa chỉ: Số 566 Núi Thành, P.Hòa Cường Nam, Q.Hải Châu, TP Đà Nẵng
- Website: //dau.edu.vn/
- Facebook: //www.facebook.com/DaihocKientrucDanang/
- Mã tuyển sinh: KTD
- Email tuyển sinh:
- Số điện thoại: 081 6 988 288
Xem thêm tại: Review Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng [DAU]
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng:
- Kiến trúc [chất lượng cao]: 930.000 đồng/tín chỉ
- Quy hoạch vùng và đô thị; TKĐH; Thiết kế nội thất: 864.000 đồng/tín chỉ
- Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông;… Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 810.000 đồng/tín chỉ
- Tài chính – Ngân hàng; QTKD: 740.000 đồng/tín chỉ
- Quản trị dịch vụ DL & LH; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 810.000 đồng/tín chỉ
- Các ngành ngôn ngữ: 740.000 đồng/tín chỉ
Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Ngoại thương [FTU] sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
HỌC BỔNG “KHỦNG” TỪ D.A.U CHO TÂN SINH VIÊN.
Các suất học bổng bao gồm:
- Học bổng giảm 100% học phí.
- Học bổng giảm 50% học phí.
- Học bổng giảm 25% học phí.
- Học bổng giảm 10% học phí.
Sau cùng là lời chúc cảm ơn bạn đã đọc bài viết trên, hy vọng bài viết sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về mức học phí và dự định của bạn chúc các bạn thành công và hẹn gặp lại.
Bấm để đánh giá bài viết này!
[Tổng đánh giá: 0 Trung bình: 0]
Kiến trúc luôn là một ngành học hay và hấp dẫn nhiều bạn học sinh quan tâm. Nếu bạn đang học tập và sinh sống tại Đà Nẵng muốn tìm một trường đại học về kiến trúc để theo học thì đừng bỏ qua đại học kiến trúc Đà Nẵng nhé! Bài viết dưới đây Toppy sẽ gửi đến bạn điểm chuẩn, thông tin tuyển sinh mới nhất của trường cho bạn tham khảo!
1.Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: Da Nang Architecture University [DAU]
- Địa chỉ: Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.2210030 – 2210031 – 2210032
- Email:
- Website: //dau.edu.vn/ và trang tuyển sinh //tuyensinh.dau.edu.vn/
2. Giới thiệu về trường
2.1 Lịch sử hình thành
Ngày 27 tháng 11 năm 2006 đại học kiến trúc Đà Nẵng được thành lập bởi kiến trúc sư Phạm Sỹ Chúc. Ông nguyên là Phó chủ tịch hội kiến trúc sư Việt Nam là một trong những kiến trúc sư có nhiều công trình kiến trúc nổi bật và tiêu biểu.
Sau nhiều năm xây dựng và nỗ lực phát triển, đại học kiến trúc Đà Nẵng đã khẳng định được vị thế của mình trong lĩnh vực giáo dục. Cùng với đó trường cũng là nơi nuôi dưỡng và chắp cánh ước mơ cho nhiều thế hệ sinh viên theo đuổi nghề nghiệp của mình.
2.2 Sứ mệnh
Trường có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng bậc đại học, sau đại học để phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa của đất nước cũng như từng bước hội nhập quốc tế.
Thông tin tuyển sinh
3.1 Thời gian tuyển sinh
- Thời gian nhận hồ sơ: từ 15/01/2022 đến 30/09/2022.
- Các đợt xét tuyển:
– Đợt 1: 15/01/2022 – 30/04/2022
– Đợt 2: 01/05/2022 – 30/06/2022
– Đợt 3: 01/07/2022 – 31/08/2022
– Đợt 4: 01/09/2022 – 30/09/2022
3.2 Hồ sơ tuyển sinh
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi TN THPT năm 2022
- Bản chính giấy chứng nhận môn vẽ mỹ thuật,…của các trường đại học tổ chức thi để ĐKXT vào các ngành năng khiếu.
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT có chứng thực
- Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có]
3.3 Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Theo kết quả thi TN THPT năm 2022
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
3.4 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Phương thức 1: Trường sẽ căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp và công bố trên website sau khi có điểm
Phương thức 2:
- Xét điểm trung bình của tất cả các môn trong 5 học kỳ [trừ học kỳ 2 năm 2022]: Điểm TB các môn >= 6.0
- Xét theo điểm trung bình của cả năm học lớp 12: Điểm TB cả năm học >= 6.0
- Xét điểm trung bình của 3 môn học của 2 học kỳ lớp 12: Điểm TB 3 môn >= 18 điểm
3. Các ngành đào tạo của DAU
Ngành học | Mã ngành | |
Kiến trúc
[Chương trình đào tạo theo chuẩn đầu ra Hoa Kỳ] |
7580101 |
V00 [Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý] V01 [Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn] V02 [Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh] A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh] |
Quy hoạch vùng và đô thị
– Quy hoạch vùng và Đô thị |
7580105 | V00 [Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý]
V01 [Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn]
V02 [Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh] A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh] |
Thiết kế nội thất | 7580108 | V00 [Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý]
V01 [Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn]
V02 [Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh] A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh] |
Thiết kế đồ họa
– Thiết kế đồ họa |
7210403 |
V00 [Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý] V01 [Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn] V02 [Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh] H00 [Vẽ mỹ thuật, Bố cục màu, Văn ] |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh] B00 [Toán, Hóa, Sinh] D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
B00 [Toán, Hóa, Sinh] D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
B00 [Toán, Hóa, Sinh] D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
B00 [Toán, Hóa, Sinh] D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
B00 [Toán, Hóa, Sinh] D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
B00 [Toán, Hóa, Sinh] D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] |
Kế toán
– Kế toán tổng hợp |
7340301 |
A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh] B00 [Toán, Hóa, Sinh] D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] |
Tài chính – Ngân hàng
– Ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
B00 [Toán, Hóa, Sinh] D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] |
Quản trị kinh doanh
– Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101 | A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
B00 [Toán, Hóa, Sinh] D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
B00 [Toán, Hóa, Sinh] D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
B00 [Toán, Hóa, Sinh] D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
B00 [Toán, Hóa, Sinh] D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] |
Ngôn ngữ Anh
– Tiếng Anh biên – phiên dịch – Tiếng Anh du lịch |
7220201 |
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh] D14 [Văn, Sử, Tiếng Anh] D15 [Văn, Địa, Tiếng Anh] |
Ngôn ngữ Trung Quốc
– Tiếng Trung Quốc biên – phiên dịch – Tiếng Trung du lịch |
7220204 | D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
D14 [Văn, Sử, Tiếng Anh] D15 [Văn, Địa, Tiếng Anh] |
5. Điểm chuẩn của trường qua các năm
Ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Năm 2021 |
||||||
Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo học bạ
[điểm 3 môn tổ hợp] |
Điểm trung bình chung cả năm học lớp 12 | Xét theo KQ thi THPT | Xét tổng điểm 3 môn năm lớp 12 theo học bạ | Xét điểm TB cả năm lớp 12 theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét tổng điểm 3 môn năm lớp 12 theo học bạ | Xét điểm TB cả năm lớp 12/ điểm TB tất cả các môn của 5 HK [trừ HK 2 lớp 12] theo học bạ | |
Kiến trúc | 14 | 18,0 [V00,V01,V02]
22,0 [A01] |
6,5
7,3 [Không thi Vẽ mỹ thuật] |
15,55 | V00, V01, V02: 19,5
A01: 22 |
6,75 [Có thi vẽ]
7,3 [Không thi vẽ] |
16 | 19 [V00, V01, V02]
21 [A01] |
6,5 [Có thi vẽ]
7,0 [Không thi vẽ] |
Quy hoạch vùng và đô thị | 14 | 16,0 [V00,V01,V02]
18,0 [A01] |
6,0
6,5 [Không thi Vẽ mỹ thuật] |
15,55 | V00, V01, V02: 16
A01: 18 |
6,0 [Có thi vẽ]
6,5 [Không thi vẽ] |
16 [V00, V01, V02]
18 [A01] |
6,0 [Có thi vẽ]
6,5 [Không thi vẽ] |
|
Thiết kế đồ họa | 15,5 | 18,0 [V00,V01,V02]
16,5 [H00] |
6,5 | – | 22,5 | 7,75 [Có thi vẽ] | 21 [V00, V01, V02, H00] | 7,0 [Có thi vẽ] | |
Thiết kế nội thất |
14 | 18,0 [V00,V01,V02]
16,5 [H00] |
6,5 | 15,55 | V00, V01, V02: 19,5
A01: 22 |
6,75 [Có thi vẽ]
7,3 [Không thi vẽ] |
16 | 19 [V00, V01, V02]
21 [A01] |
6,5 [Có thi vẽ]
7,0 [Không thi vẽ] |
Kỹ thuật xây dựng [Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp] | 14 | 18,0 [A00, A01, B00, D01] | 6,0 | 14,55 | 18,5 | 6,5 | 14,25 | 18 | 6,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Xây dựng Cầu – Đường] | 14 | 18,0 [A00, A01, B00, D01] | 6,0 | 14,15 | 18 | 6,0 | 14,25 | 18 | 6,0 |
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | 14 | 18,0 [A00, A01, B00, D01] | 6,0 | 14,55 | 18 | 6,0 | 14,25 | 18 | 6,0 |
Quản lý Xây dựng | 14 | 18,0 [A00, A01, B00, D01] | 6,0 | 14,55 | 18 | 6,0 | 14,25 | 18 | 6,0 |
Công nghệ thông tin | 14 | 18,0 [A00, A01, B00, D01] | 6,0 | 14,45 | 19 | 6,5 | 14,5 | 18 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 18,0 [A00, A01, B00, D01] | 6,0 | 14,45 | 18,5 | 6,25 | 14 | 18 | 6,0 |
Kế toán | 14 | 18,0 [A00, A01, B00, D01] | 6,0 | 14,55 | 19,5 | 6,5 | 14,2 | 18 | 6,0 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 18,0 [A00, A01, B00, D01] | 6,0 | 14,55 | 19,5 | 6,5 | 14,2 | 18 | 6,0 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 18,0 [A00, A01, B00, D01] | 6,0 | 14,55 | 19,5 | 6,5 | 14,2 | 18 | 6,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 19,5 [A00, A01, B00, D01] | 6,5 | 14,45 | 19,5 | 6,5 | 14,2 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 19,5 [D01, A01, D14, D15] | 6,5 | 15,50 | 20 | 6,75 | 14,5 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15,5 | 21,0 [D01, A01, D14, D15] | 7,0 | 18 | 22 | 7,5 | 15,0 | 19,5 | 6,5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14,25 | 18 | 6,0 | ||||||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 14,2 | 18 | 6,0 | ||||||
Quản trị khách sạn | 14,2 | 18 | 6,0 |
6. Tại sao bạn nên chọn đại học kiến trúc Đà Nẵng?
Cơ sở vật chất hiện đại
Trường có sự đầu tư lớn về trang thiết bị giảng dạy. Tổng diện tích của trường là 7,03ha. Hiện cơ sở chính của trường đang đưa vào sử dụng 8 tầng là nơi làm việc của ban giám hiệu, các văn phòng khoa và là nơi học tập của hơn 6000 sinh viên trường.
Ngoài ra trường đang đầu tư xây dựng thêm các phòng thí nghiệm và trang bị thêm máy móc cho một số phòng thực hành. Hầu hết các giảng đường đều được bố trí lắp đặt máy chiếu và tăng âm phục vu giảng dạy.
Đội ngũ giảng viên chất lượng
Hiện trường đang có 292 giảng viên hữu cơ trong đó có 2 giáo sư, 7 phó giáo sư, 20 tiến sĩ và 201 thạc sĩ đều là những giảng viên tâm huyết, có kiến thức chuyên môn tốt. Bên cạnh đó các giảng viên phần lớn đều được đào tạo tại nước ngoài, luôn sẵn sàng đồng hành cùng sinh viên trong quá trình học tập và nghiên cứu.
Học bổng giá trị
Mỗi năm trường dành khoảng 1 tỷ đồng để thực hiện chính sách học bổng khuyến khích học tập. Học bổng dành cho những bạn có thành tích học tập tốt và vượt khó. Bên cạnh đó trường cũng dành 500 triệu cho chính sách miễn giảm học phí cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn. Ngoài những suất học bổng trong ngân sách thì sinh viên có thể đăng ký dành học bổng đi du học, học bổng của doanh nghiệp,…
Cơ hội việc làm rộng mở
Hơn 80% sinh viên sau khi ra trường có việc làm ngay. Nhờ những ngoại khóa hoạt động sôi nổi nên việc phát triển kỹ năng cho sinh viên cũng được thúc đẩy. Đồng thời trường cũng tăng cường hợp tác với các doanh nghiệp và các trường đại học nước ngoài để giao lưu học hỏi và có thêm nhiều kinh nghiệm bổ ích cho các bạn sinh viên sau khi ra trường. Con số 80% sinh viên có việc làm cho thấy sinh viên đại học kiến trúc Đà Nẵng thích ứng nhanh nhạy với môi trường làm việc của các doanh nghiệp và luôn chủ động, sáng tạo trong khởi nghiệp.
7. Giải đáp thắc mắc
Học phí của đại học kiến trúc Đà Nẵng là bao nhiêu?
Trả lời
Học phí của từng năm học và của từng ngành học sẽ khác nhau vậy nên bạn có thể tham khảo bảng học của DAU trong năm học 2021 – 2022:
- Kiến trúc [chất lượng cao]: 770 nghìn đồng/ tín chỉ.
- Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa: 715 nghìn đồng/ tín chỉ.
- Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng, Quản lý Xây dựng, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 670 nghìn đồng/ tín chỉ.
- Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh: 620 nghìn đồng/ tín chỉ.
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 670 nghìn đồng/ tín chỉ.
- Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc: 620 nghìn đồng/ tín chỉ.
Mã trường của đại học kiến trúc Đà Nẵng là gì?
Trả lời
Mã trường là KTD, bạn có thể sử dụng để điền vào nguyện vọng đăng ký tuyển sinh.
8. Hình ảnh về DAU – Đại học kiến trúc Đà Nẵng
Đại học kiến trúc Đà Nẵng thông báo phương án tuyển sinh đại học 2022
Lễ tổng kết năm học và phát bằng tốt nghiệp của DAU
Triển lãm môn học tại DAU
Đại học kiến trúc Đà Nẵng tham gia khởi động dự án KNOW với sự phối hợp tổ chức giữa Đại học UCL London và tổ chức Liên minh nhà ở Châu Á ACHR tại thành phố Nakhonsawan – Thái Lan.
Qua bài viết các bạn chắc hẳn đã nắm được thông tin tuyển sinh của đại học kiến trúc Đà Nẵng rồi đúng không? Trường cũng là một gợi ý hay dành cho các bạn học sinh có đam mê với kiến trúc và thiết kế. Chúc các bạn sẽ học tập thật tốt và theo đuổi được ước mơ của mình!
Xem thêm
Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn
Đại học An Giang – Tuyển sinh, điểm chuẩn chính thức 2022
Đại học Hòa Bình tuyển sinh – Điểm chuẩn học phí 2022