Kiên Giang có bao nhiêu huyện nằm ngoài đảo?
Là tỉnh sở hữu một trong những thiên đường du lịch biển của nước ta nên có lẽ Kiên Giang là cái tên không quá xa lạ. Nhưng Tỉnh Kiên Giang có bao nhiêu Huyện, Thành Phố thì lại là câu hỏi mà không phải ai cũng biết. Hãy cùng Boxdanhgia.com tìm kiếm câu trả lời qua những thông tin hữu ích dưới đây nhé. Show Nội dung chính: 1. Vài nét về vị trí địa lý của tỉnh Kiên Giang thuộc miền nào?
Vài nét về vị trí địa lý của tỉnh Kiên Giang Lãnh thổ của tỉnh Kiên Giang gồm 2 phần chính là phần đất liền và hải đảo. Trong đó thì giới hạn của phần đất liền được xác định bởi tọa độ địa lý từ 9°23’50 – 10°32’30 vĩ Bắc và từ 104°26’40 – 105°32’40 kinh Đông. Phần hải đảo của tỉnh Kiên Giang hiện nay có tới hơn 100 đảo lớn nhỏ. Đảo lớn nhất chính là đảo Phú Quốc, còn sở hữu vị trí xa nhất chính là quần đảo Thổ Chu. Bên cạnh đó, Kiên Giang còn tiếp giáp với nhiều tỉnh, thành phố của khu vực cũng như nước láng giềng. Điều này được xem là điều kiện thuận lợi để Kiên Giang giao lưu, phát triển cả về kinh tế lẫn văn hóa, xã hội. 2. Kiên Giang hiện nay được chia thành bao nhiêu Huyện, Thành Phố?Kiên Giang hiện nay được chia thành bao nhiêu Huyện, Thành Phố? Hiện nay, Kiên Giang được chia thành 15 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc. Đặc biệt hơn là trong số đó có tới 3 thành phố và 12 huyện. Cụ thể như sau:
15 đơn vị này hiện cũng được chia thành 144 đơn vị hành chính cấp xã. Trong số đó thì có 18 phường, 10 thị trấn và 116 xã. 3. Du lịch Kiên Giang có gì nổi bật?Du lịch Kiên Giang có gì nổi bật? Không chỉ ngày càng phát triển, Kiên Giang còn là điểm đến du lịch cực thu hút, nhất là đối với các bạn trẻ. Kiên Giang hiện cũng là một trong những khu dự trữ sinh quyển thế giới được chính UNESCO công nhận. Không chỉ sở hữu số lượng động thực vật phong phú, nơi đây còn bảo vệ và nhân giống, phát triển nhiều loại động thực vật đứng trước nguy cơ suy giảm trầm trọng hay thậm chí có thể tuyệt chủng. Đặc biệt, thời gian gần đây khi du lịch sinh thái, du lịch trải nghiệm càng phát triển thì Kiên Giang lại càng thu hút được nhiều khách du lịch. Ngoài miệt vườn sông nước, bạn cũng có thể cân nhắc những danh lam thắng cảnh nổi tiếng. Đặc biệt, du lịch Phú Quốc đang dần trở thành xu hướng, ngày càng phát triển và được du khách đánh giá cao. Hiện nay, Kiên Giang đang là nơi cư trú và làm việc của khoảng 15 dân tộc anh em. Điều này đã góp phần giúp Kiên Giang làm nên một nền văn hóa đa dạng, phong phú nhưng vẫn đậm đà bản sắc dân tộc. Và đây cũng hứa hẹn sẽ là điều đem lại những trải nghiệm cực thú vị mà cư dân không nên bỏ qua. Trên đây là một số thông tin cơ bản để giúp bạn giải đáp câu hỏi Tỉnh Kiên Giang có bao nhiêu Huyện, Thành Phố? Hy vọng bạn đọc sẽ có được câu trả lời phù hợp nhất. Và đừng quên truy cập Box Đánh Giá để cập nhật thêm nhiều tin tức mới và bổ ích hơn nữa nhé. Kiên Giang nằm ở phía Tây-Bắc vùng ĐBSCL và về phía Tây Nam của tổ quốc, có tổng diện tích tự nhiên là 634.878,3 ha, bờ biển hơn 200 km với hơn 137 hòn, đảo lớn nhỏ, trong đó lớn nhất là Phú Quốc diện tích 589 km² và cũng là đảo lớn nhất Việt Nam. Tỉnh có 15 đơn vị hành chính cấp huyện; trong đó có 01 thành phố thuộc tỉnh (Thành phố Rạch Giá), 01 thị xã (Thị xã Hà Tiên) và 13 huyện (trong có 02 huyện đảo là Phú Quốc và Kiên Hải) với tổng số 118 xã, phường, thị trấn. Tọa độ địa lý: từ 103030' (tính từ đảo Thổ Chu) đến 105032' kinh độ Đông và từ 9023' đến 10032' vĩ độ Bắc. Ranh giới hành chính được xác định như sau:
Tỉnh có bờ biển dài trên 200 km, có nhiều sông núi và hải đảo rất thuận lợi để phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thuỷ, hải sản.
DÂN SỐ Dân số cấp huyện qua các năm Tên huyện20122013201420152016Tổng số (người)1,726,8301,738,8331,751,0051,761,0411,776,725Tp. Rạch Giá233,773235,303236,068239,057242,362Tx. Hà Tiên46,11046,91547,90648,61049,496H. Kiên Lương81,26681,83182,75483,05682,761H. Hòn Đất170,970172,683174,094174,198161,575H. Tân Hiệp144,391145,394146,034146,269147,146H. Châu Thành152,093153,150154,170154,328155,254H. Giồng Riềng214,931215,970216,185216,328217,815H. Gò Quao137,421138,376139,205139,749140,587H. An Biên123,844124,705125,196125,674126,430H. An Minh116,157116,964117,883118,568119,279H. Vĩnh Thuận90,64491,27092,45392,62093,176H. Phú Quốc96,41497,68298,681101,832119,369H. Kiên Hải21,25020,34620,12520,25520,377H. U Minh Thượng69,25869,73971,09171,54971,978H. Giang Thành28,30828,50529,16028,94829,120Dân số toàn tỉnh qua các năm (người) Lực lượng lao động (người) Lực lượng lao động các năm (người) Cơ cấu lao động theo nông thôn - thành thị (người) So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc (người) Lực lượng lao động phân theo giới (người) Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước (người) Cơ cấu kinh tế Tài khoản và ngân sách20122013201420152016Tống SP theo giá hiện hành (tỷ VNĐ)69,56477,53686,03990,14999,819Nông lâm thủy sản28,33129,99033,01333,72934,538Công nghiệp và xây dựng16,21518,74320,55423,49326,604Dịch vụ25,01328,80032,46832,91638,665Thuế SP trừ trợ giá5241111Tống SP theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ)55,18360,37065,81972,11076,851Tổng SP BQ đầu người (nghìn VNĐ)40,28444,59149,13753,377Thu ngân sách (tỷ VNĐ)4,4995,3014,9986,9587,560Tổng vốn đt theo giá hiện hành (tỷ VNĐ)24,40828,29033,43935,40238,652Tổng vốn đt theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ)20,99724,26726,83928,13930,976Tổng sản phẩm theo giá hiện hành (1000 triệu) Tổng sản phẩm chia theo các ngành (1000 triệu đồng) NÔNG NGHIỆP Giá trị SX nông nghiệp20122013201420152016Giá trị SX NN theo giá hiện hành (triệu VNĐ)31,983,16433,617,38235,976,02737,452,39836,300,413Trồng trọt25,885,77527,084,90828,085,78229,301,50027,851,074Chăn nuôi2,871,4533,185,7413,896,8083,867,7573,858,572Dịch vụ và hoạt động khác3,225,9363,346,7333,993,4374,283,1414,590,767Giá trị SX NN theo giá SS 2010 (triệu VNĐ)27,216,14922,595,07623,450,06524,323,41223,571,411Tp. Rạch Giá392,667425,000459,000495,013490,000Tx. Hà Tiên61,95378,63788,88593,25687,347H. Kiên Lương1,301,0401,453,4201,507,4731,671,7511,617,363H. Hòn Đất5,273,2355,525,6885,695,0035,843,4525,120,160H. Tân Hiệp3,409,9793,577,4503,639,3353,983,6304,162,679H. Châu Thành1,502,9201,547,6401,572,5501,676,0001,776,000H. Giồng Riềng5,378,9215,521,1755,691,3986,093,2146,331,431H. Gò Quao2,775,4882,842,1723,207,0693,050,9583,050,283H. An Biên1,553,3021,623,8941,589,3521,416,138936,148H. An Minh965,2541,050,519939,370880,607411,879H. Vĩnh Thuận1,183,2331,284,0271,220,4301,220,500948,971H. Phú Quốc256,068257,325257,371258,327267,370H. Kiên Hải18,95120,01021,65622,75221,140H. U Minh Thượng1,044,1881,153,9901,348,1821,487,0071,054,090H. Giang Thành2,098,9502,177,7252,215,2462,291,0632,300,220Giá trị sản xuất nông nghiệp (1000 triệu đồng) Tỷ trọng các ngành (1000 triệu đồng) Trồng trọt Trồng trọt20122013201420152016GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ)25,885,77527,084,90828,085,78229,301,50027,851,074Cây hàng năm23,337,63224,336,71024,983,69227,901,94526,146,138Cây lâu năm2,548,1432,748,1983,102,0901,399,5551,704,936Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (triệu đồng) Giá trị sản xuất theo nhóm cây(triệu đồng) Lĩnh vực sản xuất lúa Năm20122013201420152016Tổng diện tích lúa cả năm (ha)725,127596,883588,191604,759605,584Tp. Rạch Giá12,39613,31112,39313,05212,068Tx. Hà Tiên446457451508508H. Kiên Lương30,14034,55236,94040,96942,438H. Hòn Đất151,942166,281165,994168,951168,017H. Tân Hiệp93,717103,26197,648104,503107,009H. Châu Thành49,35251,74548,72049,78746,887H. Giồng Riềng120,758123,347122,445126,015133,324H. Gò Quao58,68857,90457,57357,34456,818H. An Biên46,27746,02546,02743,63038,515H. An Minh35,18833,62432,16330,75426,978H. Vĩnh Thuận32,77933,30733,34632,53131,517H. Phú QuốcH. Kiên HảiH. U Minh Thượng36,62739,76235,68234,52627,349H. Giang Thành56,81766,80364,17966,89474,605Diện tích lúa các năm (ha) Năng suất lúa các năm (tạ/ha) Diện tích cây hàng năm (ha) Năm20122013201420152016Tổng diện tích cây hàng năm (ha)12,99518,46718,87218,74619,757Tp. Rạch Giá233332320368421Tx. Hà Tiên11716679147266H. Kiên Lương298423619659684H. Hòn Đất1,4092,0022,2081,9322,266H. Tân Hiệp632898310262265H. Châu Thành474673535580591H. Giồng Riềng1,9952,8352,8484,6534,675H. Gò Quao1,6212,3032,6242,6982,715H. An Biên681967724504603H. An Minh275394319136268H. Vĩnh Thuận1,1961,6992,3538981,090H. Phú Quốc19527733055490H. Kiên Hải2232273030H. U Minh Thượng2,3953,4034,0463,7993,932H. Giang Thành1,4522,0631,5302,0251,461Diện tích cây lâu năm (ha) Năm20122013201420152016Tổng diện tích cây lâu năm (ha)21,74920,04121,97220,83821,373Tp. Rạch Giá24527510510194Tx. Hà Tiên202282233218360H. Kiên Lương631379369306292H. Hòn Đất1,5441,1331,0331,1001,111H. Tân Hiệp261177329598259H. Châu Thành4,4803,5303,5504,1244,231H. Giồng Riềng1,8571,0301,3581,3091,152H. Gò Quao5,5784,7605,0354,9245,776H. An Biên1,3571,2811,2101,2481,118H. An Minh363183438382225H. Vĩnh Thuận1,8717632,4421,6451,680H. Phú Quốc9284,2413,8002,4312,513H. Kiên Hải172360306341254H. U Minh Thượng2,1501,4801,5802,0492,201H. Giang Thành11016718462107Diện tích cây ăn quả(ha) Năm20122013201420152016Diện tích trồng cây ăn quả (ha)13,58713,60514,89412,08214,379Tp. Rạch Giá468470101102Tx. Hà Tiên189228155112253H. Kiên Lương445238222138225H. Hòn Đất1,219978962799960H. Tân Hiệp45161300318358H. Châu Thành1,6141,7041,7701,5491,538H. Giồng Riềng1,067607901748827H. Gò Quao5,1414,1844,0933,8824,682H. An Biên815462471448453H. An Minh10985259151125H. Vĩnh Thuận6326102,2081,5471,587H. Phú Quốc9722,6241,7604851,308H. Kiên Hải246282171162160H. U Minh Thượng9671,2741,3721,5861,716H. Giang Thành80841805685Hiện trạng sử dụng đất (ha) Hiện trạng SD đất năm 2016Tổng diện tíchĐất SX NNĐất lâm nghiệpĐất chuyên dùngĐất ởTổng số (ha)634,878463,02571,10629,72113,755Tp. Rạch Giá10,361.447,143.281,237.721,479.16Tx. Hà Tiên10,048.862,244.271,015.341,026.59351.09H. Kiên Lương47,329.1224,978.382,997.614,871.23728.81H. Hòn Đất103,956.8285,055.788,382.223,751.771,717.39H. Tân Hiệp42,288.0338,928.71954.381,147.72H. Châu Thành28,544.1924,600.681,658.331,087.92H. Giồng Riềng63,936.2757,673.50871.751,170.901,133.75H. Gò Quao43,950.7338,065.642,305.961,643.98H. An Biên40,029.0233,629.271,719.341,202.881,040.55H. An Minh59,048.2741,736.415,603.652,130.321,143.56H. Vĩnh Thuận39,443.9131,588.8824.45825.17695.03H. Phú Quốc58,927.4813,805.9437,268.765,137.84832.59H. Kiên Hải2,459.79609.661,286.6480.6149.32H. U Minh Thượng43,270.1331,077.989,631.291,145.06490.14H. Giang Thành41,284.3431,886.652,304.952,222.30214.23Chăn nuôi Chăn nuôi20122013201420152016GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ)2,871,4533,185,7413,896,8083,867,7573,858,572Trâu, bò36,99137,88649,540127,420135,634Lợn1,652,5341,821,4792,362,3441,892,1721,815,418Gia cầm1,180,4451,323,5361,409,8941,765,7531,742,368Tổng số trâu (con)7,8647,0856,2875,9555,257Tổng số bò (con)10,7239,68110,77511,45511,339Tổng số lợn (con)338,769328,540334,580339,744340,050Tổng số gia cầm (nghìn con)6,0115,3205,4205,4835,486Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (1000 triệu đồng) Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm (1000 triệu đồng) Thủy sản (triệu đồng) Thủy sản20122013201420152016Giá trị SX thủy sản theo giá hiện hành (triệu VNĐ)25,617,23327,186,09331,407,40531,062,17434,787,279Khai thác16,009,91316,687,68017,239,35117,940,50220,553,317Nuôi trồng9,496,91210,377,47013,947,54512,899,54014,027,405Tp. Rạch Giá5,704,8835,881,4235,600,7305,245,0005,642,374Tx. Hà Tiên1,164,0151,213,0061,349,7391,567,2261,176,902H. Kiên Lương2,556,3082,735,7283,299,8483,314,8443,560,120H. Hòn Đất1,705,6091,721,0571,670,9881,688,5261,796,302H. Tân Hiệp436,699445,289311,178150,67660,161H. Châu Thành2,057,4082,109,7312,381,0741,403,3681,498,680H. Giồng Riềng846,434916,0671,105,2091,059,6201,010,783H. Gò Quao212,304304,241534,185552,334708,488H. An Biên808,5871,151,7441,578,7111,821,6832,047,181H. An Minh1,317,6241,696,4552,813,9223,576,9265,356,880H. Vĩnh Thuận575,475661,6111,323,9732,018,4962,910,953H. Phú Quốc5,825,5155,807,6685,820,4514,664,2284,808,811H. Kiên Hải2,064,3872,162,4042,554,1563,210,2173,258,458H. U Minh Thượng90,092108,479178,984378,245579,301H. Giang Thành251,893271,190884,257410,786371,885Giá trị sản xuất ngành Thủy sản (tỷ đồng) Giá trị thủy sản phân theo hình thức nuôi trồng (tỷ đồng) Diện tích nuôi trồng thủy sản (ha) Năm20122013201420152016Diện tích nuôi trồng TS (ha)114,777126,920132,900136,230142,602Tp. Rạch Giá186218194186169Tx. Hà Tiên1,5873,1363,4442,9233,749H. Kiên Lương5,9586,8908,9288,57110,652H. Hòn Đất1,2233,5403,8804,2566,554H. Tân Hiệp224634628160103H. Châu Thành394249386468421H. Giồng Riềng4,2015,2906,4005,3673,402H. Gò Quao3,9434,0434,1844,9794,390H. An Biên13,90613,54915,32516,28120,008H. An Minh43,73944,43444,16549,73853,765H. Vĩnh Thuận28,29632,06632,79528,41824,887H. Phú Quốc61516497H. Kiên HảiH. U Minh Thượng8,5269,3709,64511,17311,143H. Giang Thành2,5883,5002,8753,6463,262Sản lượng thủy sản (nghìn tấn) Năm20122013201420152016Sản lượng TS (nghìn tấn)548581.356636.17677.3716.368Tp. Rạch Giá130,466134.278142.683160.891167.765Tx. Hà Tiên28,80029.29134.25435.82637.807H. Kiên Lương43,64452.66561.43569.39270.173H. Hòn Đất34,27644.0555.60456.7559.936H. Tân Hiệp9,3748.89610.5565.1672.13H. Châu Thành43,86443.22645.8549.67358.25H. Giồng Riềng20,00222.05627.62225.93426.135H. Gò Quao6,1988.70810.75611.57513.98H. An Biên17,10923.52724.77829.31834.003H. An Minh36,46636.66639.31348.26761.338H. Vĩnh Thuận14,80014.84416.98519.36717.824H. Phú Quốc91,37591.24792.32692.87393.293H. Kiên Hải61,87462.53562.73763.63565.299H. U Minh Thượng2,6342.4413.234.6955.035H. Giang Thành7,3526.9268.0413.9373.4Giá trị sản xuất lâm nghiệp (triệu đồng) Lâm nghiệp20122013201420152016GT SX LN theo giá hiện hành (triệu VNĐ)337,987453,410516,480530,807561,659Tp. Rạch GiáTx. Hà Tiên3,286H. Kiên Lương15,44325,03527,43327,26929,600H. Hòn Đất18,15643,31543,52040,80441,811H. Tân HiệpH. Châu Thành10,49011,4809,7188,09010,712H. Giồng Riềng86,789101,214147,621149,788146,507H. Gò Quao19,71029,35332,16433,14235,781H. An Biên20,79924,95026,58827,39739,712H. An Minh15,82628,92031,38646,79750,034H. Vĩnh Thuận43,46031,86833,64030,63328,697H. Phú Quốc96,757144,609150,661152,876160,171H. Kiên Hải3,5823,5163,8523,9693,243H. U Minh Thượng5,8176,7317,2477,3129,712H. Giang Thành1,1582,4192,6502,7312,393Diện tích rừng các năm (ha) Năm20122013201420152016Diện tích rừng (ha)86,33485,63554,46171,11971,106Rừng tự nhiên39,54839,34842,74858,80858,048Rừng trồng46,78646,28711,71312,31113,058Tp. Rạch Giá2121Tx. Hà Tiên1,0331,031.007461,0151,015H. Kiên Lương6,1766,088.001,4992,9982,998H. Hòn Đất16,14616,140.005,6978,3838,382H. Tân HiệpH. Châu ThànhH. Giồng Riềng2,0772,077.00285872872H. Gò QuaoH. An Biên9909906381,7191,719H. An Minh8,6378,633.003,1065,6045,604H. Vĩnh Thuận23232424H. Phú Quốc38,38037,807.0036,13637,26937,269H. Kiên Hải1,3501,350.005071,2871,287H. U Minh Thượng10,30510,305.003,5979,6319,631H. Giang Thành1,1961,170.002,2502,3162,305Diện tích rừng trồng - rừng tự nhiên (ha) Diện tích 3 loại rừng (ha) Đất lâm nghiệp 2016Tổng sốRừng sản xuấtRừng phòng hộRừng đặc dụngTổng số (ha)71,106.006,067.0026,653.0038,386.00 |