Kinh doanh thương mại tiếng Trung là gì

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 07-03-2022 23:48:45]

  
  
  
  

Kinh doanh tiếng Trung là 经营 [Jīngyíng], là hoạt động của cá nhân hoặc tổ chức nhằm mục đích đạt lợi nhuận qua một loạt các hoạt động như quản trị, tiếp thị, tài chính, sản xuất, bán hàng.

Kinh doanh tiếng Trung là 经营 [Jīngyíng], là hoạt động của cá nhân hoặc tổ chức nhằm mục đích đạt lợi nhuận qua một loạt các hoạt động như quản trị, tiếp thị, tài chính, sản xuất, bán hàng.

Một số từ vựng về kinh doanh bằng tiếng Trung.

产品 [Chǎnpǐn]: Sản phẩm.

价格 [Jiàgé]: Giá cả.

管理 [Guǎnlǐ]: Quản lý.

风险 [Fēngxiǎn]: Rủi ro.

贷款 [Dàikuǎn]: Nợ.

发票 [Fāpiào]: Hóa đơn.

利润 [Lìrùn]: Lợi nhuận.

顾问 [Gùwèn]: Cố vấn.

金融 [Jīnróng]: Tài chính.

生产 [Shēngchǎn]: Sản xuất.

交易 [Jiāoyì]: Giao dịch.

监管 [Jiānguǎn]: Giám sát.

销售 [Xiāoshòu]: Bán hàng.

保险 [Bǎoxiǎn]: Bảo hiểm.

行情 [Hángqíng]: Bảng báo giá.

品牌 [Pǐnpái]: Nhãn hiệu.

走势 [Zǒushì]: Xu hướng.

股票 [Gǔpiào]: Chứng khoán.

敌对 [Díduì]: Đối thủ.

协调 [Xiétiáo]: Điều phối.

质量 [Zhìliàng]: Chất lượng.

数量 [Shùliàng]: Số lượng.

上涨 [Shàngzhǎng]: Tăng trưởng, phát triển.

销售 [Xiāoshòu]: Phân phối.

贸易 [Màoyì]: Mậu dịch, thương mại.

外国 商人 [Wàiguó shāngrén]: Thương nhân nước ngoài.

搞 进出口 贸易 [Gǎo jìnchūkǒu màoyì]: Làm mậu dịch xuất nhập khẩu.

Bài viết kinh doanh tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Related news

[Ngày đăng: 07/05/2022]

Kinh doanh tiếng Trung là 经营 /jīngyíng/. Kinh doanh là công việc liên quan đến sản xuất, mua và bán hàng hóa hoặc dịch vụ để đổi lấy tiền hoặc thu được lợi nhuận từ việc mua bán và sản xuất.

Kinh doanh tiếng Trung là 经营 /jīngyíng/. Kinh doanh là hoạt động kiếm tiền bằng cách sản xuất, mua và bán hàng hóa hoặc dịch vụ. Các lĩnh vực kinh doanh phổ biến hiện nay như kinh doanh dịch vụ, kinh doanh sản xuất, khinh doanh nông nghiệp, khinh doanh vận tải.

Các hình thức kinh doanh bao gồm kinh doanh tổng hợp, khinh doanh chuyên môn hóa, kinh doanh đa dạng hóa.

Một số từ vựng tiếng Trung về kinh doanh:

国营企业 /guóyíng qǐyè/: Doanh nghiệp nhà nước.

股份公司 /gǔfèn gōngsī/: Công ty Cổ phần.

跨学科企业 /kuà xuékē qǐyè/: Kinh doanh liên ngành.

有限责任公司 /yǒuxiàn gōngsī/: Công ty trách nhiệm hữu hạn.

经营 /jīngyíng/: Kinh doanh.

私人企业 /sīrén qǐyè/: Doanh nghiệp tư nhân.

销售 /xiāoshòu/: Bán.

金融 /jīnróng/: Tài chính.

资产 /zīchǎn/: Tài sản.

市场 /shìchǎng/: Thị trường.

生产 /shēngchǎn/: Sản xuất.

现金 /xiànjīn/: Tiền mặt.

利润 /lìrùn/: Lợi nhuận. 

商人 /shāngrén/: Người kinh doanh.

购买 /gòumǎi/: Mua. 

多边贸易 /duōbiān màoyì/: Thương mại đa phương.

国际贸易 /guójì màoyì/: Thương mại quốc tế.

双边贸易 /shuāngbiān màoyì/: Thương mại song phương.

产品 /chǎnpǐn/: Sản phẩm.

Một số mẫu câu liên quan đến kinh doanh tiếng Trung:

1. 这份工作适合有商业背景的人.

/zhè fèn gōngzuò shìhé yǒu shāngyè bèijǐng de rén/.

Công việc này dành cho những người có nền tảng kinh doanh.

2. 我们一直在寻找新的商机.

/wǒmen yīzhí zài xúnzhǎo xīn de shāngjī/.

Chúng tôi luôn tìm kiếm những cơ hội kinh doanh mới.

3. 他只经营了一年就破产了.

/tā zhǐ jīngyíngle yī nián jiù pòchǎnle/.

Anh ấy phá sản chỉ sau một năm kinh doanh.

4. 该业务在过去一年中大大扩展.

/gāi yèwù zài guòqù yī nián zhōng dàdà kuòzhǎn/.

Công việc kinh doanh đã mở rộng đáng kể trong năm qua.

5. 我们把所有的钱都投入了我姐姐的生意.

/wǒmen bǎ suǒyǒu de qián dōu tóurùle wǒ jiějiě de shēngyì/.

Chúng tôi dồn hết tiền vào công việc kinh doanh của em gái tôi.

Bài viết được biên soạn bởi đội ngũ SGV - kinh doanh tiếng Trung là gì.

Tiếng Trung thương mại vô cùng quan trọng trong thời đại ngày nay. Tại Việt Nam, các doanh nghiệp nước ngoài đang đầu tư ngày càng nhiều. Nhất là doanh nghiệp Trung Quốc. Bên cạnh đó, Trung Quốc cũng là đối tác quan trọng trong lĩnh vực xuất nhập khẩu hàng hóa với Việt Nam. Do đó, với những bạn học tiếng Trung để làm việc với doanh nghiệp Trung Quốc. Thì việc học từ ngữ tiếng Trung chuyên ngành thương mại rất quan trọng. Hôm nay ChineseRd giới thiệu tới các bạn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại thường dùng nhất hiện nay.

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Thiên tai

Tiếng Trung thương mại là gì?

Có thể nói, tiếng Trung thương mại là một lĩnh vực tiếng Trung bao gồm các thuật ngữ, các từ vựng ngữ pháp liên quan đến tiếng Trung chuyên ngành kinh tế. Nó là hệ thống tiếng Trung liên quan đến hoạt động sản xuất, PR, quảng cáo, xuất nhập khẩu…. Có tiếng Trung thương mại chắc chắn hoạt động kinh tế, trao đổi của bạn sẽ “xuôi chèo mát mái hơn” cơ hội làm ăn chắc chắn sẽ thuận tiện hơn rất nhiều.

Đối tượng học tiếng Trung thương mại

Các giám đốc, nhà kinh doanh lớn học tiếng Trung thương mại để có thể giao tiếp trong quá trình làm ăn, hợp tác kí kết của mình.

Các nhà buôn, muốn học tiếng Trung thương mại để có thể buôn bán với Trung Quốc.

Các nhân viên kinh doanh chuẩn bị mở rộng thị trường sang Trung Quốc, hay chuẩn bị làm ăn với người Trung Quốc.

Nhân viên văn phòng làm việc trong các công ty của Trung Quốc cần biết tiếng Trung thương mại để quá trình làm việc được thuận lợi hơn.

Dù với bất cứ lí do nào hay bất cứ đối tượng nào thì người học tiếng Trung thương mại vẫn mong muốn mình làm chủ được những thuật ngữ chuyên ngành kinh tế, học và có thể làm chủ cuộc nói chuyện trong quá trình làm ăn buôn bán của mình.

Tìm hiểu thêm: 

Trung tâm dạy tiếng Trung uy tín

Khoá học tiếng Trung cho người đi làm

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thương mại thường dùng

1. 仲介貿易 /Zhōngjiè màoyì/ thương mại qua trung gian

2. 邊境貿易 /Biānjìng màoyì/ thương mại biên giới

3. 海運貿易 /Hǎiyùn màoyì/ thương mại đường biển

4. 自由港 /Zìyóugǎng/ cảng tự do

5. 出發港 /Chūfā gǎng/ cảng xuất phát

6. 進口港 /Jìnkǒu gǎng/ cảng nhập khẩu

7. 舱单 /Cāng dān/ bảng kê khai hàng hóa

8. 通商口岸 /Tōngshāng kǒu àn/ cửa khẩu thông thương ,cửa khẩu thương mại

9. 裝貨口岸 /Zhuāng huò kǒu àn/ cửa khẩu xếp hàng ,cảng xếp hàng

10. 交貨港 /Jiāo huò gǎng/ cảng giao hàng

11. 世界市場 /Shìjiè shìchǎng/ thị trường thế giới

12. 海外市場 /Hǎiwài shìchǎng/ thị trường ngoài nước

13. 船籍港 /Chuánjí gǎng/ cảng đăng ký / tàu thuyền /

14. 進口市場 /Jìnkǒu shìchǎng/ thị trường nhập khẩu

15. 出口貨物 /Chūkǒu huòwù/ hàng xuất khẩu

16. 進口商品 /Jìnkǒu shāngpǐn/ hàg hóa nhập khẩu

17. 出口商品 /Chūkǒu shāngpǐn/ hàng hóa xuất khẩu

18. 進口貨物 /Jìnkǒu huòwù/ hàng nhập khẩu

19. 邊境貿易中心 /Biānjìng màoyì zhōngxīn/ trung tâm mậu dịch biên giới

20. 商品交易會 /Shāngpǐn jiāoyì huì/ hội chợ giao dịch hàng hóa

21. 進口稅 /Jìnkǒu shuì/ thuế nhập khẩu

22. 出口稅 /Chūkǒu shuì/ thuế xuất khẩu

23. 當地製造的 /Dāngdì zhìzào de/ sản xuất ngay tại chỗ

24. 货物保管费 /Huòwù bǎoguǎn fèi / phí bảo quản hàng hóa

25. 特產品 /Tè chǎnpǐn/ đặc sản

26. 土產品 /Tǔ chǎnpǐn/ thổ sản

27. 農產品 /Nóngchǎnpǐn/ nông sản

28. 畜產品 /Xù chǎnpǐn/ hàng súc sản

29. 出口的製造品 /Chūkǒu de zhìzào pǐn/ hàng sản xuất để xuất khẩu

30. 工藝美術品 /Gōngyì měishù pǐn/ hàng thủ công mỹ nghệ

31. 出口市場 /Chūkǒu shìchǎng/ thị trường xuất khẩu

32. 世界貿易中心 /Shìjiè màoyì zhōngxīn/ trung tâm mậu dịch thế giới

33. 國際貿易中心 /Guójì màoyì zhōngxīn/ trung tâm mậu dịch quốc tế

34. 貿易中心 /Màoyì zhōngxīn/ trung tâm thương mại

35. 外貿中心 /Wàimào zhōngxīn/ trung tâm ngoại thương

36. 外貿合同 /Wàimào hétóng/ hợp đồng ngoại thương

37. 货物运费 /Huòwù yùnfèi / phí vận chuyển hàng hóa

38. 商品檢驗費 /Shāngpǐn jiǎnyàn fèi/ lệ phí kiểm nghiệm hàng hóa

39. 购货合同 /Sīchóu dìnghuò dān / hợp đồng mua hàng

40. 外國商品 /Wàiguó shāngpǐn/ hàng ngoại

41. 重工業品 /Zhònggōngyè pǐn/ hàng công nghiệp nặng

42. 輕工業品 /Qīnggōngyè pǐn/ hàng công nghiệp nhẹ

43. 礦產品 /Kuàng chǎnpǐn/ hàng khoáng sản

44. 過境貨物 /Guòjìng huòwù/ hàng quá cảnh

45. 進口商品目錄 /Jìnkǒu shāngpǐn mùlù/ danh mục hàng hóa nhập khẩu

46. 進口方式 /Jìnkǒu fāngshì/ phươg thức nhập khẩu

47. 進口項目 /Jìnkǒu xiàngmù/ hạng mục nhập khẩu

48. 免稅進口 /Miǎnshuì jìnkǒu/ nhập khẩu miễn thuế

49. 間接進口 /Jiànjiē jìnkǒu/ gián tiếp nhập khẩu

50. 直接進口 /Zhíjiē jìnkǒu/ trực tiếp nhập khẩu

51. 進口額 /Jìnkǒu é/ mức nhập khẩu

52. 進口許可證 /Jìnkǒu xǔkě zhèng/ giấy phép nhập khẩu

53. 出口項目 /Chūkǒu xiàngmù/ hạng mục xuất khẩu

54. 進口總值 /Jìnkǒu zǒng zhí/ tổng giá trị nhập khẩu

55. 入超 /Rù chāo/ nhập siêu

56. 出超 /Chū chāo/ xuất siêu

57. 報價 /Bàojià/ báo giá

58. 商品價格 /Shāngpǐn jiàgé/ giá cả hàng hóa

59. 定價 /Dìngjià/ định giá

60. 定单 /Dìngdān / đơn đặt hàng

61. 優惠價格 /Yōuhuì jiàgé/ giá ưu đãi

62. 數量 /Shùliàng/ số lượng

63. 商品檢驗 /Shāngpǐn jiǎnyàn/ kiểm nghiệm hàng hóa

64. 品質 /Zhìliàng/ chất lượng

65. 支付方式/Zhīfù fāngshì /phương thức chi trả

66. 现金支付/Xiànjīn zhīfù /chi trả bằng tiền mặt

67. 信用支付/Xìnyòng zhīfù /chi trả bằng tín dụng

68. 易货支付/Yì huò zhīfù /chi trả bằng đổi hàng

69. 支付货币/Zhīfù huòbì /tiền đã chi trả

70. 最终发票/Zuìzhōng fāpiào /hóa đơn chính thức

Học tiếng Trung cùng ChineseRd 

Để tìm hiểu kỹ hơn về du học Trung Quốc cũng như học tiếng Trung, rất vui được chào đón các bạn gia nhập đại gia đình ChineseRd.

ChineseRd Việt Nam cam kết cung cấp một nền tảng học tiếng Trung Quốc trực tuyến mới, chất lượng, dễ dàng sử dụng cho người Việt học tiếng Trung Quốc và toàn cầu.

Phương thức liên hệ với ChineseRd

Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Sao Mai, 19 Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội.

Số điện thoại: 02456789520 [Hà Nội – Việt Nam]

hoặc 0906340177 [Hà Nội – Việt Nam]

hoặc 86 755-82559237 [Thâm Quyến – Trung Quốc]

Email:  Email: 

Facebook: //www.facebook.com/TiengTrungGiaoTiepTrucTuyen

Cập nhật lịch học tiếng Trung online tại ChineseRd

Video liên quan

Chủ Đề