Nem rán tiếng Nhật là gì

Ads

Nem rán tiếng Nhật là gì
Nem rán tiếng Nhật là gì
Nem rán tiếng Nhật là gì
Nem rán tiếng Nhật là gì
Nem rán tiếng Nhật là gì
(3 votes, average: 5.00 out of 5)

Nem rán tiếng Nhật là gì
Loading...

Chả giò hay còn gọi nem rán là món ăn truyền thống đã có từ rất lâu của người Việt Nam. Dù bạn ở bất cứ nơi đâu, bạn đều có thể làm được món ăn cực kỳ thơm ngon mang đậm vị quê nhà. Sau đây KVBro xin giới thiệu tới các bạn cách làm món chả giò-nem rán hải sản với bí quyết giữ cho vỏ giòn lâu của bạn #kieukadojp nhé.

Nem rán tiếng Nhật là gì

Một trong những yếu tố giúp cho chả giò nem hấp dẫn đó chính là vỏ của chả giò-nem. Sau đây mình xin được chia sẻ cách làm và bí quyết để CHẢ GIÒ( NEM RÁN) được giòn lâu, màu vàng đẹp mà nhân bên trong không bị khô. Bạn có thể xem chi tiết video dưới đây nhé!

? CÔNG THỨC-NGUYÊN LIỆU

Nem rán tiếng Nhật là gì

+ Thịt heo xay nhuyễn 300g
+ Tôm 300g
+ Khoai môn 100g (nếu không có khoai môn, bạn có thể dùng khoai tây cũng được)
+ Carot 1 củ
+ Nấm mèo khô 10g
+ Nấm đông cô tươi 6 cái
+ Miếng khô 10g
+ Hành lá 5~7 cọng
+ Trứng gà 1 quả

Nem rán tiếng Nhật là gì

? Nước quét bánh tráng
+ Cốt dừa 3mc
+ Giấm 3mc
+ Đường 2mcf
(mc: muỗng canh, mcf: muỗng cà phê)

Việc sử dụng nước quét bánh tráng chính là yếu tố giúp cho chả giò-nem rán giữ được vỏ giòn lâu các bạn nhé. Thay vì dùng nước ấm để làm mềm vỏ bánh tráng, bạn thử pha hỗn hợp nước quét như trên, vỏ của chả giò-nem rán sẽ rất giòn và giữ được giòn lâu nữa.

Nem rán tiếng Nhật là gì

? CÁCH LÀM
1. Rau củ cắt sợi, cắt nhỏ.
2. Cho tất cả nguyên liệu vào thau trộn đều.

Nem rán tiếng Nhật là gì

3. Nêm gia vị trộn đều. Trãi nhân chả giò ra mâm chia thành nhiều phần bằng nhau.

Nem rán tiếng Nhật là gì

4. Nước phết bánh tráng: cho các nguyên liệu vào chén khuấy tan.

Nem rán tiếng Nhật là gì

5. Phết hỗn hợp cốt dừa lên bánh tráng đợi cho bánh tráng mềm rồi cho nhân vào gói lại.

Nem rán tiếng Nhật là gì

6. Cho chả giò vào nồi chiên không dầu chiên với nhiệt độ 180°c 15 phút. Bạn nhớ phết chút dầu ăn lên để vỏ bánh tráng không bị khô nhé. Nếu không có nồi chiên không dầu, bạn có thể bỏ vào chảo rán ngập dầu.

Nem rán tiếng Nhật là gì

? Chúc cả nhà thành công nha !

Hy vọng rằng bài viết này của KVBro cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với fanpage KVBro để có câu trả lời sớm nhất.

Đánh giá bài viết:

Nem rán tiếng Nhật là gì
Nem rán tiếng Nhật là gì
Nem rán tiếng Nhật là gì
Nem rán tiếng Nhật là gì
Nem rán tiếng Nhật là gì
(3 votes, average: 5.00 out of 5)

Nem rán tiếng Nhật là gì
Loading...

KVBro-Nhịp sống Nhật Bản

Từ vựng từ vựng tiếng Nhật về nấu ăn

Nem rán tiếng Nhật là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

料理をする (りょうりをする): nấu ăn.

エプロンをする: đeo tạp dề.

油をひく(あぶらをひく): tráng dầu.

しおこしょうする: rắc muối tiêu.

皮をむく(かわをむく): gọt vỏ.

ふたをする: đậy nắp.

お湯をわかす(おゆをわかす): đun sôi nước.

ご飯を炊く(ごはんをたく): nấu cơm.

チンする: hâm đồ ăn.

火をつける(ひをつける): bật lửa.

火をとめる(ひをとめる): tắt lửa.

蒸す(むす): chưng cách thủy, hấp.

ふかす: hấp.

炊く(たく): đun sôi, nấu sôi.

ゆでる: luộc.

煮る(にる): kho, hầm, nấu.

炒める (いためる): rán giòn, phi (hành, mỡ), xào.

あげる: chiên.

焼く(やく): nướng.

味をつける(あじをつける): nêm gia vị.

味をみる(あじをみる): nếm gia vị.

しょうゆをつける: chấm xì dầu.

わさびをつける: chấm mù tạc.

バターをぬる / つける: quết bơ.

ごはんをもる / よそう: bới cơm .

栓を抜く(せんをぬく): khui nắp chai.

ビールを注ぐ(ビールをつぐ): rót bia.

冷蔵庫に入れる(れいぞうこにいれる): cho vào tủ lạnh.

Chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật về nấu ăn được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ Sài Gòn Vina.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn