Nhắc nhở tiếng Trung là gì

告诫和布告 Nhắc nhở và thông báo

样列Ví dụ:

请安静!Qǐng ānjìng! Xin giữ yên lặng!

禁止拍照!Jìnzhǐ pāizhào! Cấm chụp ảnh!

禁止烟火!Jìnzhǐ yānhuǒ! Cấm lửa!

禁止停车!Jìnzhǐ tíngchē! Cấm đỗ xe!

禁止游泳!Jìnzhǐ yóuyǒng! Cấm bơi!

禁止吸烟!Jìnzhǐ xīyān! Cấm hút thuốc!

不要践踏草坪!Bùyào jiàntà cǎopíng! Không được giẫm lên cửa!

雪崩危险!Xuěbēng wéixiǎn! Tuyết lở nguy hiểm!

火灾危险!Huǒzāi wéixiǎn! Hỏa hoạn nguy hiểm!

闲人免进!Xiánrén miǎn jìn! Không phận sự miễn vào!

没有入口!Méiyǒu rùkǒu! Không vào!

免费入场。Miǎnfèi rù chǎng. Vào cửa miễn phí.

小心楼梯!Xiǎoxīn lóutī! Cẩn thận cầu thang!

注意!小心!Zhùyì! Xiǎoxīn! Chú ý! Cẩn thận!

注意!危险!Zhùyì! Wéixiǎn! Chú ý! Nguy hiểm!

请不要浪费水源!Qǐng bùyào làngfèi shuǐyuán! Xin đừng lãng phí nước!

请随手关门!Qǐng suíshǒu guānmén! Xin hãy đóng cửa!

没有空位。Méiyǒu kòngwèi. Không có chỗ trống.

休息!Xiūxí! Giải lao!

关闭从7月7号到7月15号

Guānbì cóng 7 yuè 7 hào dào 7 yuè 15 hào:

Đóng cửa từ ngày 7/7 đến ngày 15/7.

营业。营业时间为早上10点到晚上7点

yíngyè. Yíngyè shíjiān wèi zǎoshang 10 diǎn dào wǎnshàng 7 diǎn.

Mở cửa. Thời gian mở cửa từ 10 giờ sáng đến 7 giờ tối.



入口rùkǒu: Lối vào

出口chūkǒu: Lối ra

免费miǎnfèi: miễn phí

有人yǒurén: có người

私人专用sīrén zhuānyòng: chuyên dùng cá nhân

售楼shòu lóu: bán căn hộ

出租chūzū: cho thuê

减价jiǎn jià: giảm giá

特价优惠tèjià yōuhuì: ưu đãi đặc biệt

打折dǎzhé: hạ giá [trừ phần tram vào giá cũ]

推tuī: đẩy

拉lā: kéo

紧急出口jǐnjí chūkǒu: cửa thoát hiểm

自助zìzhù: tự động

收银台shōuyín tái: quầy thu ngân

关闭guānbì: đóng cửa

故障中gùzhàng zhōng: hỏng

客满kè mǎn: hết chỗ

洗手间/厕所xǐshǒujiān/cèsuǒ: nhà vệ sinh

Xem thêm:

1.Mục lục các chủ đề học tiếng hoa giao tiếp
2.Bí quyết học tốt tiếng trung
3.Một số sai lầm phổ biến khi học tiếng trung


-----------------------------------------------------------------------------------------------
Phạm Dương Châu -
Trung tâmtiengtrung.vn -Trung tâm lớn nhất Hà Nội

CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: Số 25 Ngõ 68 Cầu Giấy - Hà Nội.

Hotline: 09. . - 09. .


1.我警告你,在这样我就对你不客气了。
Wǒ jǐnggào nǐ, zài zhèyàng wǒ jiù duì nǐ bù kèqìle.
Tôi cảnh cáo anh nếu còn tiếp tục thế này sẽ không khách sáo với anh nữa.
2. 我可告诉你,你在迟到的话就不要来上班了。 Wǒ kě gàosù nǐ, nǐ zài chídào dehuà jiù bùyào lái shàngbānle. Tôi nói cho anh hay nếu anh còn tiếp tục đi trễ nữa sẽ không cần phải đi làm nữa đâu. 3. 要是你不准时来,我们就不等你了。 Yàoshi nǐ bù zhǔnshí lái, wǒmen jiù bù děng nǐle. Nếu anh không đến đúng giờ thì chúng tôi sẽ không đợi đâu. 4. 出去,不然我要报警了。 Chūqù, bùrán wǒ yào bàojǐngle. Ra ngoài nếu không tôi sẽ báo cảnh sát. 5. 除非你答应我们的条件,否则我们就不走。 Chúfēi nǐ dāyìng wǒmen de tiáojiàn, fǒuzé wǒmen jiù bù zǒu. Trừ phi anh đồng ý với các điều kiện của chúng tôi, còn không chúng tôi sẽ không đi. 6. 不按合同办事,后果自负。 Bù àn hétóng bànshì, hòuguǒ zìfù. Không làm theo hợp đồng thì anh tự chịu mọi hậu quả. 7. 小心汽车。 Xiǎoxīn qìchē. Cẩn thận xe. 8. 小心别摔倒了! Xiǎoxīn bié shuāi dǎo le! Cẩn thận coi chừng té. 9. 打雷呢,别在树下站! Dǎléi ne, bié zài shù xià zhàn! Có sấm sét đừng đứng dưới gốc cây. 10.过马路要当心。 Guò mǎlù yào dāngxīn. Qua đường phải cẩn thận. 11.明天有重要会议,千万别迟到。别迟到。 Míngtiān yǒu zhòngyào huìyì, qiān wàn bié chídào. Ngày mai có buổi hội nghị quan trọng chớ có đến muộn. 12. 别忘了出门前检查一下煤气。 Bié wàngle chūmén qián jiǎnchá yīxià méiqì. Đừng quên kiểm tra gas trước khi ra khỏi nhà. 13. 照这样下去,你的朋友都会离你而去。 Zhào zhèyàng xiàqù, nǐ de péngyǒu dūhuì lí nǐ ér qù. Nếu anh còn cứ như thế này thì tất cả bạn bè sẽ đều rời bỏ anh mà đi. 14. 别哭了,对身体不好。 Bié kūle, duì shēntǐ bù hǎo. Đừng khóc nữa không tốt cho sức khoẻ. 15. 别忘了我说的话。 Bié wàngle wǒ shuō de huà. Đừng quên những lời tôi nói.    
 

Video liên quan

Chủ Đề