Nokia 6.1 plus vs samsung j8 camera so sánh năm 2024

Phân khúc smartphone trong tầm giá từ 5 đến 7 triệu đang nóng hơn bao giờ hết bởi sự xuất hiện của rất nhiều ứng cứ viên, và mới đây nhất có thể kể đến chính là Realme 2 Pro. Sau khi đi tìm tòi, mình tổng hợp được một vài mẫu điện thoại đang bán chính hãng có cùng khoảng giá với Realme 2 Pro, sau đó thử làm một bảng so sánh cấu hình xem chúng khác nhau như thế nào và nên cân nhắc "xuống tiền" cho sản phẩm nào là xứng đáng nhất, mời các bạn theo dõi.

Về thiết kế, có thể thấy trong 6 mẫu điện thoại được mang ra so sánh, Realme 2 Pro có khác biệt hơn khi không có tai thỏ mà trên màn hình chỉ có một "giọt nước", cũng là nơi chứa camera trước. Nhìn chung trong phân khúc này, khó lòng mà tìm được một chiếc smartphone mang thiết kế cao cấp, hầu hết đều được làm từ nhựa và kính, vân tay bố trí nằm ở mặt lưng. Đa số đối thủ đều sở hữu màn hình kích thước lớn (hơn 6"), Nokia 6.1 Plus thì nhỏ hơn một chút nhưng điều đó lại giúp tăng mật độ điểm ảnh của màn hình lên.

Ở phần camera, qua bảng cấu hình, ngay lập tức chúng ta có thể nhận ra điểm vượt trôi của Realme 2 Pro cũng như Galaxy J8 bởi chiếc camera 16 MP khẩu độ f/1.7; trong khi phần còn lại đều sở hữu khẩu độ f/2.2 hoặc f/2.0. Nova 3i hay Vivo V7+ là những sản phẩm được sinh ra để tập trung vào khả năng selfie, chính vì lẽ đó, không quá ngạc nhiên khi camera trước của thiết bị có độ phân giải lên đến 24 MP.

Liên quan đến cấu hình, Realme 2 Pro được trang bị con chip Snapdragon 660, Nokia 6.1 Plus sở hữu vi xử lý Snapdragon 636; và đây chính là hai thiết bị vượt trội nhất về khoản này trong các đối thủ khác trong bài so sánh. Ngoài ra, Realme 2 Pro có GPU Adreno 512, giúp khả năng xử lý đồ họa khi thực hiện các tác vụ như chơi game sẽ tốt hơn so với các thế hệ khác. Mặc dù vậy, nếu mang ra "cân đo đong đếm" và thử nghiệm, Adreno 512 sẽ thua thiệt hơn về mặt hiệu năng so với ARM Mali-G72 MP12 được trang bị trên Honor Play.

Pin là một trong những yếu tố quan trọng giúp quyết định mua một thiết bị, và Honor Play một lần nữa tỏ ra vượt trội ở tiêu chí này. Thiết bị sở hữu viên pin lên đến 3750 mAh, trong khi Nokia 6.1 Plus sở hữu viên pin nhỏ nhất (3060 mAh). Mặc dù vậy, việc chênh lệch khoảng 100 mAh dung lượng so với Realme 2 Pro hay Galaxy J8 cho thấy chúng ta vẫn chưa thể vội kết luận. bởi thời gian sử dụng pin của thiết bị còn phải phụ thuộc vào khả năng tối ưu hóa điện năng hay hệ thống tản nhiệt của thiết bị nữa.

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 2100 4G bands 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 20, 28, 38, 40, 41, 66 - J810Y/DS 1, 3, 5, 8, 40, 41 Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat6 300/50 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps Launch Announced 2018, May 2018, July 23 Status Available. Released 2018, July Available. Released 2018, August 21 Body 159.2 x 75.7 x 8.2 mm (6.27 x 2.98 x 0.32 in) 147.2 x 71 x 8 mm (5.80 x 2.80 x 0.31 in) 3D size compare

Size up

177 g (6.24 oz) 151 g (5.33 oz) Build Glass front, plastic back, plastic frame Glass front (Gorilla Glass 3), glass back (Gorilla Glass 3), aluminum frame SIM Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Display Type Super AMOLED IPS LCD 6.0 inches, 91.4 cm2 (~75.8% screen-to-body ratio) 5.8 inches, 85.1 cm2 (~81.5% screen-to-body ratio) Resolution 720 x 1480 pixels, 18.5:9 ratio (~274 ppi density) 1080 x 2280 pixels, 19:9 ratio (~432 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass 3 Platform OS Android 8.0 (Oreo), upgradable to Android 9.0 (Pie) Android 8.1 (Oreo), upgradable to Android 10, Android One Chipset Qualcomm SDM450 Snapdragon 450 (14 nm) Qualcomm SDM636 Snapdragon 636 (14 nm) CPU Octa-core 1.8 GHz Cortex-A53 Octa-core (4x1.8 GHz Kryo 260 Gold & 4x1.6 GHz Kryo 260 Silver) GPU Adreno 506 Adreno 509 Memory Card slot microSDXC (dedicated slot) microSDXC (uses shared SIM slot) Internal 32GB 3GB RAM, 64GB 4GB RAM 32GB 4GB RAM, 64GB 4GB RAM, 64GB 6GB RAM eMMC 5.1 eMMC 5.1 Main Camera Modules 16 MP, f/1.7, AF 5 MP, f/1.9, (depth) 16 MP, f/2.0, 1.0µm, PDAF 5 MP, f/2.4, (depth) Features LED flash, panorama, HDR Dual-LED dual-tone flash, panorama, HDR Video 1080p@30fps 4K@30fps, 1080p@30fps (gyro-EIS) Selfie Camera Modules 16 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/3.06", 1.0µm 16 MP, f/2.0, 1/3.06", 1.0µm Features LED flash Video 1080p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes Comms WLAN Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Bluetooth 4.2, A2DP, LE 5.0, A2DP, LE Positioning GPS, GLONASS, BDS GPS, GLONASS, BDS NFC No No Infrared port No No Radio FM radio, recording FM radio USB microUSB 2.0, OTG USB Type-C 2.0, OTG Features Sensors Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, proximity Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass Battery Type Li-Ion 3500 mAh, non-removable Li-Ion 3060 mAh, non-removable Charging 18W wired, QC3 Stand-by Talk time Up to 23 h (3G) Music play Up to 112 h Misc Colors Black, Gold, Blue, Purple Black, Blue, White SAR EU 0.57 W/kg (head) 1.18 W/kg (body) 0.94 W/kg (head) 1.82 W/kg (body) Models SM-J810G, SM-J810F, J810Y, SM-J810Y, SM-J810GF, SM-J810M TA-1099, TA-1103, TA-1083, TA-1099 Price About 310 EUR About 160 EUR Tests Performance AnTuTu: 115571 (v7) GeekBench: 4929 (v4.4) GFXBench: 5.9fps (ES 3.1 onscreen)