Phụ lục Nghị định 15 2022 NĐ-CP file excel

Tải ngành nghề không được miễn giảm thuế GTGT 8% theo nghị định 15/2022/NĐ-CP.

Những ngành nghề không có trong danh mục thì đều áp dụng thuế suất thuế GTGT 8%

Danh mục ngành nghề không được giảm thuế GTGT từ 10% xuống 8% theo nghị định 15/2022/ND-CP gồm:
1.

Viễn thông, hoạt động tài chính, ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản. Kim loại và sản phẩm từ kim loại đúc sẵn, sản phẩm khai khoáng(không để than), than cốc, dầu mỏ tinh chế, hóa chất, và sản phẩm hóa chất. 2.Các sản phẩm hàng hóa và dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt 

3. Công nghệ thông tin theo quy định về công nghệ thông tin

Tra cứu ngành nghề không được miễn giảm thuế GTGT file EXCEL  TẠI ĐÂY 

( chú ý : Khi bấm tải file excel về  Bấm Tệp --> Tải Xuống - Tải file ecxel về xem và chỉnh sửa tùy ý) 

Chi tiết tải ngành nghề không được miễn giảm thuế  GTGT file PDF  Tại Đây 

Ngoài ngành nghề trên thì đều áp dụng thuế GTGT 8%.

Phụ lục Nghị định 15 2022 NĐ-CP file excel

Phụ lục Nghị định 15 2022 NĐ-CP file excel

Trụ sở: Lầu 1 - 89 Nguyễn Nguyễn Văn Thủ, P. Đa Kao, Quận 1, Hồ Chí Minh

Chi Nhánh: 36/54 / 5A đường TX 24, P. Thạnh Xuân, Q.12

Điện thoại: 0971 388 296 - 0968 11 69 69

Email:

0

Phụ lục Nghị định 15 2022 NĐ-CP file excel

Mẫu 01 kèm theo nghị định 15/2022/NĐ-CP

Phụ lục Nghị định 15 2022 NĐ-CP file excel

Học Viện Kế Toán Việt Nam

Chào mừng bạn đến Học Viện Kế Toán Việt Nam - Tổ chức Huấn luyện Kế toán thực tế chuyên sâu. Chúng tôi rất hạnh phúc khi được cho đi những kiến thức mà mình tích lũy được. Và hạnh phúc hơn khi được bạn chia sẻ nó. Cảm ơn bạn! - Liên hệ tư vấn và ĐĂNG KÝ HỌC ONLINE: 0973 09 22 99

  • 2420101

    Kim loại quý

    Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi , rodi , iridi , osimi , ruteni ); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng , chưa được gia công quá mức bán thành phẩm (“Kim loại cơ bản” có nghĩa là: Thép, đồng, niken , nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram , molypden , tantali , magie , coban , bismut , cadimi , titan , zirconi , antimon , mangan, berili , crom , gemani , vanadi , gali , hafini , indi , niob i ( columbi ), rheni , tali ); Kim loại cơ bản tán bạc , kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin , chưa được gia công quá mức bán thành phẩm

    71.06

    7107.00.00

    71.08

    7109.00.00

    71.10

    71.11

    71.12

    Ngày 28/01/2022, Chính Phủ đã ban hành Nghị định 15/2022/NĐ-CP quy định chính sách miễn, giảm thuế theo Nghị quyết 43/2022/QH15 về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế – xã hội.

    Theo đó, ban hành kèm theo Nghị định là 4 phụ lục bao gồm: Danh sách hàng hóa dịch vụ không được giảm thuế GTGT; Danh mục hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin không được giảm thuế GTGT; Danh mục hàng hóa dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không được giảm thuế GTGT và một số biểu mẫu. Vậy sau đây là trọn bộ phụ lục Nghị định 15/2022/NĐ-CP, mời các bạn cùng theo dõi tại đây với Mobitool nhé !

    Tải về phụ lục nghị định 15/2022/NĐ-CP

    Phụ lục Nghị định 15 2022 NĐ-CP file excel

    DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

    (Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)

    Cấp 1

    (1)

    Cấp 2

    (2)

    Cấp 3

    (3)

    Cấp 4

    (4)

    Cấp 5

    (5)

    Cấp 6

    (6)

    Cấp 7

    (7)

    Tên sản phẩm

    (8)

    Nội dung

    (9)

    Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)

    (10)

    B SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG
    05 Than cứng và than non 27.01

    27.02

    27.03

    27.04

    051 0510 05100 051000 Than cứng Gồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành 19200 27.01

    27.02

    27.03

    27.04

    0510001 Than antraxit Than đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14% 2701.11.00
    0510002 Than bi tum Than mỡ, than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng với chất) 2701.12
    0510003 Than đá (than cứng) loại khác 2701.19.00
    052 0520 05200 052000 0520000 Than non Than non còn gọi là than nâu, chì tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 19200 27.02
    06 Đầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác 27.07

    27.09

    27.10

    27.11

    061 0610 06100 Dầu thô khai thác 27.09
    061001 0610010 Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thô Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác 27.09
    061002 0610020 Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín 2714.10.00
    062 0620 06200 062000 Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng 27.11
    0620001 Khí tự nhiên dạng hóa lỏng 2711.11.00
    0620002 Khí tự nhiên dạng khí 2711.21
    07 Quặng kim loại và tinh quặng kim loại 26
    071 0710 07100 071000 0710000 Quặng sắt và tinh quặng sắt Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết

    Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung

    2601.11

    2601.12

    2601.20

    072 Quặng kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm) 26.17
    0721 07210 072100 0721000 Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đó Chỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại quặng đó 26.12
    0722 Quặng kim loại khác không chứa sắt Tính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu 26.17
    07221 072210 0722100 Quặng bô xít và tinh quặng bô xit Quặng bô xit còn gọi là quặng nhôm 2606.00.00
    07229 Quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu 26.17
    072291 Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó 2602.00.00

    2603.00.00

    2604.00.00

    2605.00.00

    2610.00.00

    2611.00.00

    0722911 Quặng mangan và tinh quặng mangan Kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô 2602.00.00
    0722912 Quặng đồng và tinh quặng đồng 2603.00.00
    0722913 Quặng niken và tinh quặng niken 2604.00.00
    0722914 Quặng coban và tinh quặng coban 2605.00.00
    0722915 Quặng crôm và tinh quặng crôm 2610.00.00
    0722916 Quặng vonfram và tinh quặng vonfram 2611.00.00
    072292 Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó 2607.00.00

    2608.00.00

    2609.00.00

    0722921 Quặng chì và tinh quặng chì 2607.00.00
    0722922 Quặng kẽm và tinh quặng kẽm 2608.00.00
    0722923 Quặng thiếc và tinh quặng thiếc 2609.00.00
    072293 0722930 Quặng molipden và tinh quặng molipden Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác 26.13
    072294 Quặng titan và tinh quặng titan 26.14
    0722941 Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite 2614.00.10
    0722942 Quặng rutil và tinh quặng rutil 2614.00.90
    0722943 Quặng monazite và tinh quặng monazite 2612.20.00
    0722949 Quặng titan khác và tinh quặng titan khác 2614.00.90
    072295 0722950 Quặng antimon và tinh quặng antimon 2617.10.00
    072296 Quặng niobi, tantali, vanadi, zircon và tinh các loại quặng đó 26.15
    0722961 Quặng zircon và tinh quặng zircon 2615.10.00
    0722962 Quặng niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobi 2615.90.00
    072299 0722990 Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại 2617.90.00
    073 0730 07300 073000 Quặng kim loại quý hiếm 26.16
    0730001 Quặng bạc và tinh quặng bạc 2616.10.00
    0730002 Quặng vàng và tinh quặng vàng 2616.90.00
    0730003 Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim 2616.90.00
    0730009 Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác 2616.90.00
    08 Sản phẩm khai khoáng khác 25

    68

    081 0810 Đá, cát, sỏi, đất sét 25

    68

    08101 Đá khai thác Đẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào nhóm 23960 25.06

    25.09

    25.13

    25.14

    25.15

    25.16

    25.17

    25.18

    081011 Đá xây dựng và trang trí 68.01

    68.02

    68.03

    0810111 Đá cẩm thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên 25.15
    0810112 Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng 25.16
    081012 Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng; thạch cao và thạch cao khan 2521.00.00

    2520.10.00

    0810121 Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng 2521.00.00
    0810122 Thạch cao, thạch cao khan 2520.10.00
    081013 Đá phấn và đolomit chưa nung hoặc thiêu kết 2509.00.00

    25.18

    0810131 Đá phấn Đá phấn làm vật liệu chịu lửa 2509.00.00
    0810132 Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết Đolomit không chứa canxi Đolomit đã nung hoặc thiêu kết thuộc ngành 2394 25.18
    081014 0810140 Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. 2514.00.00
    08102 Cát, sỏi 25
    081021 0810210 Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu Gồm: cát ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên khác. 25.05
    081022 Sỏi, đá cuội; đá dạng viên, mảnh vụn và bột 25.17
    0810221 Sỏi, đá cuội Chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt 2517.10.00
    0810222 Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và trang trí 2517.41.00

    2517.49.00

    081023 0810230 Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng 2517.20.00

    2517.30.00

    08103 Đất sét và cao lanh các loại 25.07

    25.08

    081031 0810310 Cao lanh và đất sét cao lanh khác đã hoặc chưa nung 2507.00.00
    081032 0810320 Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas Bao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas…

    Không gồm đất sét trương nở

    25.08
    089 Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu 25.30
    0891 08910 Khoáng hóa chất và khoáng phân bón *
    089101 0891010 Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat Bao gồm cả quặng apatit 25.10
    089102 0891020 Quặng Pirit sắt chưa nung Quặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh;

    Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011

    2502.00.00
    089109 Khoáng hóa chất khác 25.30
    0891091 Bari sulfat tự nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit 25.11
    0891092 Quặng borat tự nhiên, tinh quặng borat tự nhiên, nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên. Axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO4 tính theo trọng lượng khô Quặng borat, tinh quặng borat đã hoặc chưa nung 2528.00.00

    ………….

    Xem thêm: Danh sách hàng hóa dịch vụ không được giảm thuế GTGT

    (Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)

    1. Hàng hóa:

    a) Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm;

    b) Rượu;

    c) Bia;

    d) Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng loại có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng;

    đ) Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3;

    e) Tàu bay, du thuyền;

    g) Xăng các loại;

    h) Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống;

    i) Bài lá;

    k) Vàng mã, hàng mã.

    2. Dịch vụ:

    a) Kinh doanh vũ trường;

    b) Kinh doanh mát-xa (massage), ka-ra-ô-kê (karaoke);

    c) Kinh doanh ca-si-nô (casino); trò chơi điện tử có thưởng bao gồm trò chơi bằng máy giắc-pót (jackpot), máy sờ-lot (slot) và các loại máy tương tự;

    d) Kinh doanh đặt cược;

    đ) Kinh doanh gôn (golf) bao gồm bán thẻ hội viên, vé chơi gôn;

    e) Kinh doanh xổ số.

    Ghi chú: Phụ lục Danh mục hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không được giảm thuế giá trị gia tăng (không bao gồm hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt) theo quy định của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung tại Luật số 70/2014/QH13, Luật số 71/2014/QH13 và Luật số 106/2016/QH13.

    DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

    (Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)

    Hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ

    Cấp

    1

    cấp

    2

    Cấp

    3

    Cấp

    4

    Cấp

    5

    Cấp 6 Cấp 7 Tên sản phẩm Nội dung Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)
    (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
    2610022 Card âm thanh, hình ảnh, mạng và các loại card tương tự dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động 8471.80.70

    84.73

    2610023 Thẻ thông minh “Thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (chip vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên hoặc bộ nhớ chỉ đọc ở dạng chip). Thẻ này có thể gồm: bộ phận tiếp điện, dải từ tính hoặc ăngten gắn bên trong hay không 8523.52.00
    262 2620 26200 Máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
    262001 Máy tính; Bộ phận và phụ tùng của chúng *
    2620011 Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tự Gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình. Gồm: Máy tính nhỏ cầm tay gồm: máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp với máy tính (PDAs); máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook; máy xử lý dữ liệu tự động không quá 10kg có thể xách tay, cầm tay khác 8471.30.20;

    8471.30.90

    8470.10.00

    8470.21.00

    8470.29.00

    8470.30.00

    2620012 Máy bán hàng, ATM và các máy tương tự có thể kết nối với máy hoặc mạng xử lý dữ liệu *
    2620013 Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số, gồm: ở trong cùng 1 vỏ: có ít nhất 1 đơn vị xử lý trung tâm và 1 đơn vị đầu ra, đầu vào, không tính đến có kết hợp hay không Gồm: Máy tính cá nhân (PC), trừ máy tính xách tay ở trên; máy xử lý dữ liệu tự động khác (trừ dạng hệ thống) 8471.41.10

    8471.41.90

    2620014 Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số thể hiện ở dạng hệ thống 8471.49.10

    8471.49.90

    2620015 Bộ xử lý (trừ mã 2620013 và 2620014) có hoặc không chứa trong cùng vỏ 1 hoặc 2 loại thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất 8471.50.10;

    8471.50.90

    2620016 Máy quét, máy in có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động Gồm: Máy quét có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động (trừ máy phối hợp nhiều chức năng: in, quét, copy, fax); hệ thống nhận dạng vân tay điện tử; máy in kim có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in laze có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in khác có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy vẽ có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động 84.71.60

    8471.90

    84.43

    2620017 Bộ nhập hoặc bộ xuất khác (trừ máy scan, máy in) có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ Gồm: Bàn phím máy tính; thiết bị nhập theo toạ độ x-y: chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay và màn hình cảm ứng; thiết bị ngoại vi nhập, xuất khác 8471.60.30

    8471.60.40

    8471.60.90

    2620018 Màn hình và máy chiếu, chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động Màn hình, máy chiếu sử dụng với máy tính

    Gồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia catốt, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; màn hình khác (trừ loại ống đèn hình tia catốt), dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; máy chiếu, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động

    8528.42.00;

    8528.52.00;

    8528.62.00

    ………………….

    (Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)

    Mẫu số 01 Giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 43/2022/QH15
    Mẫu số 02 Biên bản xác nhận ủng hộ, tài trợ cho các hoạt động phòng, chống dịch Covid-19

    MẪU SỐ 1

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    —————

    GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 43/2022/QH15

    (Kèm theo Tờ khai thuế GTGT Kỳ tính thuế: Tháng… năm … /Quý… năm … /Lần phát sinh ngày… tháng… năm …)

    [01] Tên người nộp thuế ………………………

    [03] Tên đại lý thuế ………………………………………………………………

    Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

    STT Tên hàng hóa, dịch vụ Giá trị hàng hóa, dịch vụ chưa có thuế GTGT/ Doanh thu hàng hoá, dịch vụ chịu thuế Thuế suất/Tỷ lệ tính thuế GTGT theo quy định Thuế suất/Tỷ lệ tính thuế GTGT sau giảm Thuế GTGT được giảm
    (1) (2) (3) (4) (5)=(4)x80% (6)=(3)x[(4)-(5)]
    1.
    Tổng cộng

    Tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những thông tin đã khai.

    … ngày…. tháng…. năm
    NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

    Họ và tên:

    Chứng chỉ hành nghề số:

    NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
    ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu
    (nếu có) hoặc ký điện tử)

    MẪU SỐ 2

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    —————

    BIÊN BẢN XÁC NHẬN ỦNG HỘ, TÀI TRỢ CHO CÁC HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19

    Chúng tôi gồm có:

    Tên doanh nghiệp, tổ chức (đơn vị ủng hộ, tài trợ):……………………………………..

    Địa chỉ:………………………………………….Số điện thoại:…………………………

    Mã số thuế:……………………………………………………………………………….

    Tên đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ:………………………………………………………….

    Địa chỉ:…………………………………………..Số điện thoại:…………………………

    Mã số thuế (nếu có):……………………………………………………………………..

    Cùng xác nhận [tên doanh nghiệp, tổ chức] đã ủng hộ, tài trợ cho [tên đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ]:

    – Tài trợ bằng hiện vật □

    – Tài trợ bằng tiền □

    Với tổng giá trị của khoản ủng hộ, tài trợ là ……………………………………………..

    Bằng tiền: …………………………………………………………………………………

    Hiện vật: …………………………………………… quy ra trị giá VND: ………….……

    Giấy tờ có giá …………………………………………. quy ra trị giá VND …………….

    (Kèm theo hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật của khoản ủng hộ, tài trợ bằng tiền hoặc hiện vật).

    [Tên đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ] cam kết sử dụng đúng mục đích của khoản ủng hộ, tài trợ. Trường hợp sử dụng sai mục đích, đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

    Biên bản này được lập vào hồi … tại ngày … tháng… năm …. và được lập thành …… bản như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.

    ĐƠN VỊ NHẬN ỦNG HỘ, TÀI TRỢ
    (Ký tên, đóng dấu)
    ĐƠN VỊ ỦNG HỘ, TÀI TRỢ
    (Ký tên, đóng dấu)

    Xem thêm : Hướng dẫn góp ý sách giáo khoa lớp 7

    Phụ lục Nghị định 15/2022/NĐ-CP Chính sách miễn, giảm thuế giá trị gia tăng

    [rule_3_plain]

    Ngày 28/01/2022, Chính Phủ đã ban hành Nghị định 15/2022/NĐ-CP quy định chính sách miễn, giảm thuế theo Nghị quyết 43/2022/QH15 về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế – xã hội. Theo đó, ban hành kèm theo Nghị định là 4 phụ lục bao gồm: Danh sách hàng hóa dịch vụ không được giảm thuế GTGT; Danh mục hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin không được giảm thuế GTGT; Danh mục hàng hóa dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không được giảm thuế GTGT và một số biểu mẫu. Vậy sau đây là trọn bộ phụ lục Nghị định 15/2022/NĐ-CP, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Phụ lục Nghị định 15/2022/NĐ-CPPhụ lục I: Danh sách hàng hóa dịch vụ không được giảm thuế GTGTPhụ lục 2: Danh mục hàng hóa dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không được giảm thuế GTGTPhụ lục III: Danh mục hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin không được giảm thuế GTGTPhụ lục IV: Một số biểu mẫu về thuế GTGT (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({}) Phụ lục I: Danh sách hàng hóa dịch vụ không được giảm thuế GTGT DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ) Cấp 1(1)Cấp 2(2)Cấp 3(3)Cấp 4(4)Cấp 5(5)Cấp 6(6)Cấp 7(7)Tên sản phẩm(8)Nội dung(9)Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)(10)BSẢN PHẨM KHAI KHOÁNG05Than cứng và than non27.0127.0227.0327.04051051005100051000Than cứngGồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành 1920027.0127.0227.0327.040510001Than antraxitThan đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%2701.11.000510002Than bi tumThan mỡ, than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng với chất)2701.120510003Than đá (than cứng) loại khác2701.19.000520520052000520000520000Than nonThan non còn gọi là than nâu, chì tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 1920027.0206Đầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác27.0727.0927.1027.11061061006100Dầu thô khai thác27.090610010610010Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thôGồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác27.090610020610020Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín2714.10.00062062006200062000Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng27.110620001Khí tự nhiên dạng hóa lỏng2711.11.000620002Khí tự nhiên dạng khí2711.2107Quặng kim loại và tinh quặng kim loại260710710071000710000710000Quặng sắt và tinh quặng sắtGồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kếtTrừ pirit sắt đã hoặc chưa nung2601.112601.122601.20072Quặng kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)26.170721072100721000721000Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đóChỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại quặng đó26.120722Quặng kim loại khác không chứa sắtTính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu26.17072210722100722100Quặng bô xít và tinh quặng bô xitQuặng bô xit còn gọi là quặng nhôm2606.00.0007229Quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu26.17072291Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó2602.00.002603.00.002604.00.002605.00.002610.00.002611.00.000722911Quặng mangan và tinh quặng manganKể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô2602.00.000722912Quặng đồng và tinh quặng đồng2603.00.000722913Quặng niken và tinh quặng niken2604.00.000722914Quặng coban và tinh quặng coban2605.00.000722915Quặng crôm và tinh quặng crôm2610.00.000722916Quặng vonfram và tinh quặng vonfram2611.00.00072292Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó2607.00.002608.00.002609.00.000722921Quặng chì và tinh quặng chì2607.00.000722922Quặng kẽm và tinh quặng kẽm2608.00.000722923Quặng thiếc và tinh quặng thiếc2609.00.000722930722930Quặng molipden và tinh quặng molipdenGồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác26.13072294Quặng titan và tinh quặng titan26.140722941Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite2614.00.100722942Quặng rutil và tinh quặng rutil2614.00.900722943Quặng monazite và tinh quặng monazite2612.20.000722949Quặng titan khác và tinh quặng titan khác2614.00.900722950722950Quặng antimon và tinh quặng antimon2617.10.00072296Quặng niobi, tantali, vanadi, zircon và tinh các loại quặng đó26.150722961Quặng zircon và tinh quặng zircon2615.10.000722962Quặng niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobi2615.90.000722990722990Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại2617.90.00073073007300073000Quặng kim loại quý hiếm26.160730001Quặng bạc và tinh quặng bạc2616.10.000730002Quặng vàng và tinh quặng vàng2616.90.000730003Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim2616.90.000730009Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác2616.90.0008Sản phẩm khai khoáng khác25680810810Đá, cát, sỏi, đất sét256808101Đá khai thácĐẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào nhóm 2396025.0625.0925.1325.1425.1525.1625.1725.18081011Đá xây dựng và trang trí68.0168.0268.030810111Đá cẩm thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên25.150810112Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng25.16081012Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng; thạch cao và thạch cao khan2521.00.002520.10.000810121Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng2521.00.000810122Thạch cao, thạch cao khan2520.10.00081013Đá phấn và đolomit chưa nung hoặc thiêu kết2509.00.0025.180810131Đá phấnĐá phấn làm vật liệu chịu lửa2509.00.000810132Đolomit chưa nung hoặc thiêu kếtĐolomit không chứa canxi Đolomit đã nung hoặc thiêu kết thuộc ngành 239425.180810140810140Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.2514.00.0008102Cát, sỏi250810210810210Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màuGồm: cát ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên khác.25.05081022Sỏi, đá cuội; đá dạng viên, mảnh vụn và bột25.170810221Sỏi, đá cuộiChủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt2517.10.000810222Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và trang trí2517.41.002517.49.000810230810230Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng2517.20.002517.30.0008103Đất sét và cao lanh các loại25.0725.080810310810310Cao lanh và đất sét cao lanh khác đã hoặc chưa nung2507.00.000810320810320Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinasBao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas…Không gồm đất sét trương nở25.08089Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu25.30089108910Khoáng hóa chất và khoáng phân bón*0891010891010Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphatBao gồm cả quặng apatit25.100891020891020Quặng Pirit sắt chưa nungQuặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh;Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 20112502.00.00089109Khoáng hóa chất khác25.300891091Bari sulfat tự nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit25.110891092Quặng borat tự nhiên, tinh quặng borat tự nhiên, nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên. Axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO4 tính theo trọng lượng khôQuặng borat, tinh quặng borat đã hoặc chưa nung2528.00.00 (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({}) …………. Xem thêm: Danh sách hàng hóa dịch vụ không được giảm thuế GTGT Phụ lục 2: Danh mục hàng hóa dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không được giảm thuế GTGT (Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ) 1. Hàng hóa: a) Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm; b) Rượu; c) Bia; d) Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng loại có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng; đ) Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3; e) Tàu bay, du thuyền; g) Xăng các loại; h) Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống; i) Bài lá; k) Vàng mã, hàng mã. 2. Dịch vụ: a) Kinh doanh vũ trường; b) Kinh doanh mát-xa (massage), ka-ra-ô-kê (karaoke); c) Kinh doanh ca-si-nô (casino); trò chơi điện tử có thưởng bao gồm trò chơi bằng máy giắc-pót (jackpot), máy sờ-lot (slot) và các loại máy tương tự; d) Kinh doanh đặt cược; đ) Kinh doanh gôn (golf) bao gồm bán thẻ hội viên, vé chơi gôn; e) Kinh doanh xổ số. Ghi chú: Phụ lục Danh mục hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không được giảm thuế giá trị gia tăng (không bao gồm hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt) theo quy định của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung tại Luật số 70/2014/QH13, Luật số 71/2014/QH13 và Luật số 106/2016/QH13. (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({}) Phụ lục III: Danh mục hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin không được giảm thuế GTGT DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ) Hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ Cấp1cấp2Cấp3Cấp4Cấp5Cấp 6Cấp 7Tên sản phẩmNội dungMã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)(10)2610022Card âm thanh, hình ảnh, mạng và các loại card tương tự dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động8471.80.7084.732610023Thẻ thông minh“Thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (chip vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên hoặc bộ nhớ chỉ đọc ở dạng chip). Thẻ này có thể gồm: bộ phận tiếp điện, dải từ tính hoặc ăngten gắn bên trong hay không8523.52.00262262026200Máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính262001Máy tính; Bộ phận và phụ tùng của chúng*2620011Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tựGồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình. Gồm: Máy tính nhỏ cầm tay gồm: máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp với máy tính (PDAs); máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook; máy xử lý dữ liệu tự động không quá 10kg có thể xách tay, cầm tay khác8471.30.20;8471.30.908470.10.008470.21.008470.29.008470.30.002620012Máy bán hàng, ATM và các máy tương tự có thể kết nối với máy hoặc mạng xử lý dữ liệu*2620013Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số, gồm: ở trong cùng 1 vỏ: có ít nhất 1 đơn vị xử lý trung tâm và 1 đơn vị đầu ra, đầu vào, không tính đến có kết hợp hay khôngGồm: Máy tính cá nhân (PC), trừ máy tính xách tay ở trên; máy xử lý dữ liệu tự động khác (trừ dạng hệ thống)8471.41.108471.41.902620014Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số thể hiện ở dạng hệ thống8471.49.108471.49.902620015Bộ xử lý (trừ mã 2620013 và 2620014) có hoặc không chứa trong cùng vỏ 1 hoặc 2 loại thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất8471.50.10;8471.50.902620016Máy quét, máy in có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự độngGồm: Máy quét có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động (trừ máy phối hợp nhiều chức năng: in, quét, copy, fax); hệ thống nhận dạng vân tay điện tử; máy in kim có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in laze có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in khác có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy vẽ có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động84.71.608471.9084.432620017Bộ nhập hoặc bộ xuất khác (trừ máy scan, máy in) có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏGồm: Bàn phím máy tính; thiết bị nhập theo toạ độ x-y: chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay và màn hình cảm ứng; thiết bị ngoại vi nhập, xuất khác8471.60.308471.60.408471.60.902620018Màn hình và máy chiếu, chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự độngMàn hình, máy chiếu sử dụng với máy tínhGồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia catốt, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; màn hình khác (trừ loại ống đèn hình tia catốt), dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; máy chiếu, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động8528.42.00;8528.52.00;8528.62.00 (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({}) …………………. Phụ lục IV: Một số biểu mẫu về thuế GTGT (Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ) Mẫu số 01Giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 43/2022/QH15Mẫu số 02Biên bản xác nhận ủng hộ, tài trợ cho các hoạt động phòng, chống dịch Covid-19 MẪU SỐ 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc————— GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 43/2022/QH15 (Kèm theo Tờ khai thuế GTGT Kỳ tính thuế: Tháng… năm … /Quý… năm … /Lần phát sinh ngày… tháng… năm …) [01] Tên người nộp thuế ……………………… [02] Mã số thuế: [03] Tên đại lý thuế ……………………………………………………………… [04] Mã số thuế: Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam STTTên hàng hóa, dịch vụGiá trị hàng hóa, dịch vụ chưa có thuế GTGT/ Doanh thu hàng hoá, dịch vụ chịu thuếThuế suất/Tỷ lệ tính thuế GTGT theo quy địnhThuế suất/Tỷ lệ tính thuế GTGT sau giảmThuế GTGT được giảm(1)(2)(3)(4)(5)=(4)x80%(6)=(3)x[(4)-(5)]1.…Tổng cộng Tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những thông tin đã khai. … ngày…. tháng…. nămNHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾHọ và tên: Chứng chỉ hành nghề số:NGƯỜI NỘP THUẾ hoặcĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu(nếu có) hoặc ký điện tử) MẪU SỐ 2 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc————— BIÊN BẢN XÁC NHẬN ỦNG HỘ, TÀI TRỢ CHO CÁC HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19 Chúng tôi gồm có: Tên doanh nghiệp, tổ chức (đơn vị ủng hộ, tài trợ):…………………………………….. (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({}) Địa chỉ:………………………………………….Số điện thoại:………………………… Mã số thuế:………………………………………………………………………………. Tên đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ:…………………………………………………………. Địa chỉ:…………………………………………..Số điện thoại:………………………… Mã số thuế (nếu có):…………………………………………………………………….. Cùng xác nhận [tên doanh nghiệp, tổ chức] đã ủng hộ, tài trợ cho [tên đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ]: – Tài trợ bằng hiện vật □ – Tài trợ bằng tiền □ Với tổng giá trị của khoản ủng hộ, tài trợ là …………………………………………….. Bằng tiền: ………………………………………………………………………………… Hiện vật: …………………………………………… quy ra trị giá VND: ………….…… Giấy tờ có giá …………………………………………. quy ra trị giá VND ……………. (Kèm theo hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật của khoản ủng hộ, tài trợ bằng tiền hoặc hiện vật). [Tên đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ] cam kết sử dụng đúng mục đích của khoản ủng hộ, tài trợ. Trường hợp sử dụng sai mục đích, đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ xin chịu trách nhiệm trước pháp luật. Biên bản này được lập vào hồi … tại ngày … tháng… năm …. và được lập thành …… bản như nhau, mỗi bên giữ 01 bản. ĐƠN VỊ NHẬN ỦNG HỘ, TÀI TRỢ (Ký tên, đóng dấu)ĐƠN VỊ ỦNG HỘ, TÀI TRỢ (Ký tên, đóng dấu) ………………

    Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung Phụ lục

    [rule_2_plain]

    #Phụ #lục #Nghị #định #152022NĐCP #Chính #sách #miễn #giảm #thuế #giá #trị #gia #tăng

    • #Phụ #lục #Nghị #định #152022NĐCP #Chính #sách #miễn #giảm #thuế #giá #trị #gia #tăng
    • Tổng hợp: Mobitool