1. Giám sát là gì?
Theo cách hiểu thông thường giám sát được hiểu là một hành động theo dõi, quan sát tiến độ thực hiện dự án nhằm đạt được kết quả nhất định của dự án. Giám sát được sử dụng để theo dõi những thay đổi trong khi thực hiện dự án.
Có ý kiến khác cho rằng giám sát là “Hoạt động này mang tính chủ động thường xuyên, liên tục và sẳn sàn tác động bằng các biện pháp tích cực để buộc và hướng các hoạt động của đối tượng chịu sự giám sát đi đúng quỹ đạo, quy chế nhằm đạt được mục đích, hiệu quả từ trước đảm bảo đúng với quy định pháp luật.”
Như vậy, tuy cách diễn đạt và biểu hiện ý nghĩa của từ “giám sát” có khác nhau, nhưng các quan điểm trên đều đề cập tới nội dung cơ bản: giám sát là một hình thức hoạt động quan trọng, đồng thời là quyền của cơ quan nhà nước thể hiện ở việc xem xét đối với hoạt động của các đối tượng chịu sự giám sát trong việc tuân theo Hiến pháp và pháp luật nhằm đảm bảo pháp chế hoặc sự chấp hành những quy tắc chung nào đó. Giám sát cũng có thể là sự theo dõi, phản ánh của nhân dân đối với cơ quan có thẩm quyền trong các lĩnh vực khác nhau.
2. Giám sát tiếng Anh là gì?
Giám sát tiếng Anh là Supervising
Giám sát | Supervising |
Nguyên tắc | Principle |
Đánh giá | Assess |
Dự án | Project |
Chất lượng | Quality |
Chủ thể | Subject |
Thẩm quyền | Competence |
Thi công | Execute |