Quan chức nhà nước tiếng Anh là gì

Khám phá bộ máy nhà nước Việt Nam bằng tiếng Anh

bởi Admin3 | Blog

4.6 [91.67%] 12 votes

Nếu bạn đang là một phiên dịch viên làm trong lĩnh vực dịch thuật hay một công viên chức nhà nước thì không thể không tìm hiểu tiếng Anh chuyên ngành pháp lý. Những từ vựng về bộ máy nhà nước Việt Nam bằng tiếng AnhStep Up chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn biết chính xác về cách viết tiếng Anh Quốc hiệu, Quốc huy hay những cơ quan nhà nước. Những kiến thức này sẽ giúp các bạn dịch thuật hay viết báo cáo đúng chuẩn hơn, đừng bỏ qua nhé!

1. Từ vựng về quốc hiệu, chức danh của Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước

Khi nhắc đến bộ máy nhà nước Việt Nam bằng tiếng Anh thì chắc hẳn những gì đầu tiên chúng ta nghĩ đến sẽ là Quốc hiệu, Chủ tịch nước đúng không? Cùng Step Up tìm hiểu xem chúng được viết như thế nào nhé:

  • Socialist Republic of Viet Nam [viết tắt: SRV]: Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
  • President of the Socialist Republic of Viet Nam: Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
  • Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam: Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

2. Từ vựng về Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ

3. Từ vựng về cơ quan thuộc chính phủ

Tìm hiểu bộ từ vựng vựng bộ máy nhà nước Việt Nam bằng tiếng Anh xem cách viết của các cơ quan thuộc chính phủ trong như thế nào nhé:

Xem thêm: 220+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật

4. Từ vựng về chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan

5. Từ vựng về văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về văn phòng đầy đủ nhất

6. Từ vựng về đơn vị thuộc Bộ

Dưới đây là từ vựng bộ máy nhà nước Việt Nam bằng tiếng Anh về các đơn vị thuộc Bộ:

7. Từ vựng về chức danh từ cấp Thứ trưởng

Cấp thứ trưởng trong bộ máy nhà nước Việt Nam bằng tiếng Anh được phân chia như thế nào nhỉ? Tìm hiểu ngay dưới đây các bạn nhé:

8. Từ vựng về lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ

Có rất nhiều các cơ quan thuộc Chính phủ, mỗi cơ quan lại có một người lãnh đạo đứng đầu. Cùng tìm hiểu xem chức danh của học là gì thông qua bộ từ vựng về bộ máy nhà nước Việt Nam bằng tiếng Anh nhé

9. Từ vựng về Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục

10. Từ vựng về cán bộ công chức chính quyền

Như vậy, Step Up đã tổng hợp toàn bộ từ vựng về Bộ máy nhà nước Việt Nam bằng tiếng Anh đầy đủ và chính xác nhất. Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn kiến thức về từ vựng bổ ích.

Ngoài ra bạn có thể tìm hiểu thêm nhiều chủ đề từ vựng khác qua Hack Não 1500 cuốn sách từ vựng bán chạy Top 1 Tiki năm 2018 với hình ảnh sinh động cùng app học phát âm chuẩn tiếng nước ngoài.

Step Up chúc bạn học tập tốt!

Video liên quan

Chủ Đề