Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 trang 40

Chào bạn Soạn Anh 6 trang 40 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tập 2

Tiếng Anh 6 Unit 10: A Closer Look 1 giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 40 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 10: Our Houses in the Future. Nhờ đó, các em sẽ ôn luyện thật tốt kiến thức trước khi đến lớp.

Soạn A Closer Look 1 Unit 10 lớp 6 bám sát theo chương trình trong SGK Global Success 6 - Tập 2. Thông qua đó, giúp các em học sinh lớp 6 nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 6. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:

Soạn Anh 6 Unit 10: A Closer Look 1

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Work in pairs. Ask and answer questions about appliances, using the information in 2. [Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về các thiết bị, sử dụng thông tin trong 2.]

Example:

A: What can an electric cooker help us to do?

[Nồi cơm điện có thể giúp chúng ta làm gì?]

B: It can help us to cook rice.

[Nó có thể giúp chúng ta nấu cơm.]

Trả lời:

A: What can a dishwasher help us to do?

[Máy rửa bát có thể giúp chúng ta làm gì?]

B: It can help us to wash and dry dishes.

[Nó có thể giúp chúng ta rửa và làm khô bát đĩa.]

A: What can a fridge help us to do?

[Tủ lạnh có thể giúp chúng ta làm gì?]

B: It can help us keep food fresh.

[Nó có thể giúp chúng tôi giữ thực phẩm tươi.]

Cập nhật: 22/03/2022

Xem thêm: Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Writing trang 43 hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 4 dễ dàng hơn.

Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 43 Unit 10: Writing

1. Look and write. [Nhìn và viết]

Đáp án:

1. listened to music

2. played chess

3. played basketball

4. played the piano

Hướng dẫn dịch:

1. Tối qua Mai đã nghe nhạc.

2. Hôm qua Nam và Phong đã chơi cờ.

3. Cuối tuần trước, Tony và Tom đã chơi bóng rổ.

4. Tuần trước, Linda đã chơi piano.

2. Write about what you did last weekend. [Viết về những gì bạn đã làm cuối tuần trước]

Gợi ý:

Hi, my name’s Mai Linh. Last Saturday, I went to my hometown and flied a kite with my cousins. Last Sunday, I helped my parents to do housework and watered the flowers in the garden.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, tôi tên là Mai Linh. Thứ bảy tuần trước, tôi về quê và thả diều với anh em họ hàng. Chủ nhật vừa rồi, tôi giúp bố mẹ làm việc nhà và tưới hoa trong vườn.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết, hay khác:

Phonics trang 40 SBT Tiếng Anh 4: Complete and say the words aloud. [Hoàn thành và đọc to những từ sau]...

Vocabulary trang 40, 41 SBT Tiếng Anh 4: Read and match. [Đọc và nối]...

Sentence patterns trang 41 SBT Tiếng Anh 4: Read and match. [Đọc và nối]. Where were you this morning?...

Speaking trang 42 SBT Tiếng Anh 4: Read and reply. [Đọc và đáp lại]...

Reading trang 42 SBT Tiếng Anh 4: Read and complete. [Đọc và hoàn thành]: home, played, weekend, watched,...

Loạt bài soạn, giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Vocabulary trang 40-41 sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 4 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 4.

B. Vocabulary [trang 40-41 Sách bài tập Tiếng Anh 4]

1. Read and match. [Đọc và nối]

2. Look and write. [Nhìn và viết]

1. painted a picture

2. played badminton

3. watched TV/ a video

4. watered the flowers

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đã vẽ 1 bức tranh ngày hôm qua

2. Tony và Phong đã chơi cầu lông hôm qua

3. Linda đã xem TV / video tối qua

4. Bố và tôi đã tưới hoa sáng nay

Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh bộ tài liệu Giải SBT Tiếng Anh 4 Unit 10: Where were you yesterday? ngắn gọn, chi tiết, bám sát nội dung chương trình học giúp các em tiếp thu bài giảng một cách dể hiểu và hỗ trợ các em ôn luyện thêm kiến thức.

Phonics [trang 40 SBT Tiếng Anh 4]

1. Complete and say the words aloud. [Hoàn thành và đọc to những từ sau]

1. painted /id/

2. played /d/

3. watched /t/

2. Complete with the words...[Hoàn thành với các từ trên và đọc to những câu sau]

1. painted

2. played

3. watched 

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy đã vẽ 1 bức tranh rất đẹp ngày hôm qua

2. Anh ấy đã chơi piano sáng hôm qua

3. Mai và anh trai cô ấy đã xem TV tối nay

 Vocabulary [trang 40-41 SBT Tiếng Anh 4]

1. Read and match. [Đọc và nối]

2. Look and write. [Nhìn và viết]

1. painted a picture

2. played badminton

3. watched TV/ a video

4. watered the flowers

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đã vẽ 1 bức tranh ngày hôm qua

2. Tony và Phong đã chơi cầu lông hôm qua

3. Linda đã xem TV / video tối qua

4. Bố và tôi đã tưới hoa sáng nay

Sentence patterns [trang 41 SBT Tiếng Anh 4]

1. Read and match. [Đọc và nối]

Hướng dẫn dịch:

1. Sáng nay cậu đã ở đâu? Tớ ở vườn thú

2. Sáng hôm qua Mai đã ở đâu? Cô ấy ở trường

3. Bạn đã làm gì chiều nay? Tôi xem TV

4. Mai và Linda đã làm gì chiều hôm qua? Họ tưới cây

5. Họ đã chơi cờ phải không? Không phải

2. Put the words in order...[Xếp các từ theo đúng thứ tự sau đó đọc to]

1. Where were you yesterday morning?

2. What did you do this afternoon?

3. We painted a picture this afternoon

4. Did you play the piano yesterday evening?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn ở đâu sáng hôm qua?

2. Bạn đã làm gì chiều nay?

3. Chúng tôi đã vẽ 1 bức tranh chiều nay.

4. Bạn đã chơi piano tối qua phải không?

 Speaking [trang 42 SBT Tiếng Anh 4]

1. Read and reply. [Đọc và đáp lại]

a. I was at home.

b. I listened to music.

c. She was at the library.

d. She watched TV.

2. Talk about what you did yesterday. [Nói về việc bạn đã làm hôm qua]

Yesterday, in the morning, I went to school. Yesterday afternoon, I played badminton with my friends. Yesterday evening, I did my homework and read a book.

Reading [trang 42 SBT Tiếng Anh 4]

1. Read and complete. [Đọc và hoàn thành]

1. weekend

2. home

3. did

4. watered

5. played

6. watched

Hướng dẫn dịch:

Jack: Bạn ở đâu cuối tuần trước?

Linda: Tôi ở nhà.

Jack: Bạn đã làm gì?

Linda: Tôi tưới cây vào buổi sáng. Vào buổi chiều, tôi chơi cầu lông với mẹ tôi. Vào buổi tối, tôi xem TV.

2. Read and tick... [Đọc và tích vào ô T [đúng]. F [sai]]

Hướng dẫn dịch:

Phong thân mến,

Tớ là Jack. Hôm qua thật là vui và thoải mái. Tớ dậy muộn. Vào buổi sáng, tớ dọn phòng của mình. Vào buổi chiều, tớ tưới hoa trong vườn. Sau đó tớ làm bài về nhà. Vào buổi tối, tớ nói chuyện qua mạng với bạn là Nam. Chúng tớ nói về những bộ phim yêu thích. Cậu đã làm gì hôm qua?

Jack

1. Jack đã dậy sớm

2. Vào buổi sáng, anh ấy dọn phòng khách

3. Vào buổi chiều anh ấy làm vườn

4. Sau đó anh ấy làm bài về nhà

5. Vào buổi tối, anh ấy nói chuyện qua mạng với bạn của mình là Mai

Writing [trang 43 SBT Tiếng Anh 4]

1. Look and write. [Nhìn và viết]

1. listened to music

2. played chess

3. played basketball

4. played the piano

Hướng dẫn dịch:

1. Tối qua Mai đã nghe nhạc.

2. Hôm qua Nam và Phong đã chơi cờ.

3. Cuối tuần trước, Tony và Tom đã chơi bóng rổ.

4. Tuần trước, Linda đã chơi piano.

2. Write about what you did last weekend. [Viết về những gì bạn đã làm cuối tuần trước]

Hi, my name’s My Linh. Last Saturday, I went to my hometown and flied a kite with some friends. Last Sunday, I helped my parents to do housework and played piano.

►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải SBT Tiếng Anh 4 Unit 10: Where were you yesterday? chi tiết bản file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.

Đánh giá bài viết

Video liên quan

Chủ Đề