Suy bụng ta ra bụng người tiếng anh là gì
(N-Y) Show
Nói dễ, làm khó. -> Easier said than done. No bụng đói con mắt. -> His eyes are bigger than his belly Ở hiền gặp lành. -> One good turn deserves another Phi thương, bất phú -> Nothing ventures, nothing gains Rượu vào, lời ra. -> Drunkenness reveals what soberness conceals. Sinh sự, sự sinh. -> Don't trouble trouble till trouble troubles you Sai một ly đi một dặm. -> One false step leads to another Suy bụng ta ra bụng người. -> A thief knows a thief as a wolf knows a wolf Trèo cao té đau -> The greater you climb, the greater you fall. Tay làm hàm nhai -> No pains, no gains Tham thì thâm -> Grasp all, lose all. Túng thế phải tùng quyền -> Necessity knows no laws. Thùng rỗng kêu to. -> The empty vessel makes greatest sound. Tình yêu là mù quáng. -> Affections blind reasons. Love is blind. Tham thực, cực thân. -> Don't bite off more than you can chew. Tránh voi chẳng xấu mặt nào. -> For mad words, deaf ears. Thánh nhân đãi kẻ khù khờ. -> Fortune smiles upon fools. Trời sinh voi, sinh cỏ. -> God never sends mouths but he sends meat. Trong khốn khó mới biết bạn tốt. -> Hard times show whether a friend is a true friend Thắng là vua, thua là giặc. -> Losers are always in the wrong Trăm nghe không bằng mắt thấy. -> Observations is the best teacher Thời qua đi, cơ hội khó tìm . -> Opportunities are hard to seize Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi -> Still waters run deep Tai vách, mạch rừng. -> Walls have ears Trèo cao, té nặng -> The higher you climb, the greater you fall. Vạn sự khởi đầu nan. -> It is the first step that counts Việc người thì sáng, việc mình thi quáng -> Men are blind in their own cause Vắng chủ nhà, gà mọc vọc niêu tôm. -> When the cat is away, the mice will play Việc gì làm được hôm nay chớ để ngày mai. -> Make hay while the sun shines. Xem việc biết người. -> Judge a man by his work Xa mặt, cách lòng. -> Out of sight, out of mind -> Long absent, soon forgotten Yêu nên tốt, ghét nên xấu. -> Beauty is in the eye of the beholder. 12jav.net Hãy khám phá những điều thú vị hoặc đăng ký thành viên trên Ucan, website học tiếng Anh cực đỉnh! 1• Chí lớn thường gặp nhau, Great minds think alike. 2• đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu. “Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã” Birds of the same feather stick together. 3• Suy bụng ta ra bụng người. A thief knows a thief as a wolf knows a wolf. 4• Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. Gratitude is the sign of noble souls. 5• Máu chảy, ruột mềm. When the blood sheds, the heart aches. 6• Một giọt máu đào hơn ao nước lã. Blood is much thicker than water. 7• Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ. Laugh and grow fat. Laughter is the best medicine. 8• Đừng chế nhạo người Laugh and the world will laugh with you. 9• Cười người hôm trước, hôm sau người cười He, who has last laugh, laughs best. He who laughs last, last best. 10• Lòi nói là bạc, im lặng là vàng Speech is silver, but silence is golden. 11• Cân lời nói trước khi nói – Uốn lưỡi 7 lần trước khi nói Words must be weighed, not counted. 12• Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết. United we stand, divided we fall. 13• Đi một ngày đàng, học một sàng khôn. Travelling forms a young man. 14• Tai nghe không bằng mắt thấy A picture worths a thousand words. An ounce of image is worth a pound of performance. 15• Vạn sự khởi đầu nan. It is the first step that counts. 12jav.net Bài viết liên quan
Suy bụng ta ra bụng người dịch sang Tiếng Anh có nghĩa là A thief knows a thief as a wolf knows a wolf. Thành ngữ Tiếng Anh. · Đây là thuật ngữ được sử dụng ... Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Suy Bụng Ta Ra Bụng Người Tiếng Anh Thông tin và kiến thức về chủ đề suy bụng ta ra bụng người tiếng anh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác. |