Tcvn về đánh giá cảm quan giống xoài năm 2024
Đối với các doanh nghiệp: Theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP do Bộ Y tế ban hành, kiểm nghiệm rau củ quả trái cây tươi là khâu quan trọng bắt buộc doanh nghiệp phải thực hiện khi muốn lưu hành sản phẩm từ rau, củ, quả, để đưa sản phẩm tốt nhất ra thị trường. Ngoài ra, việc kiểm nghiệm các sản phẩm từ rau, củ, quả phải tiến hành định kỳ 06 tháng/lần đối với những doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh sản phẩm từ rau, củ, quả nhằm kiểm soát chất lượng và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Show Đối với người tiêu dùng: Kiểm nghiệm rau củ quả nhằm đánh giá mức độ an toàn vệ sinh thực phẩm; giúp cho người tiêu dùng an tâm với sự lựa chọn của mình, ngăn chặn vấn đề về dư lượng thuốc trừ sâu và thuốc bảo vệ thực vật trước khi đưa ra thị trường. Các quy định kiểm nghiệm rau củ quảToàn bộ nguyên tắc xây dựng chỉ tiêu kiểm nghiệm rau củ quả trái cây tươi sẽ được thực hiện theo các quy định:
Các chỉ tiêu kiểm nghiệm rau củ quảTại các trung tâm kiểm nghiệm rau củ quả, nềm mẫu nông sản sẽ được kiểm theo các chỉ tiêu sau: STT CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM CẢM QUAN VÀ CƠ LÝ 1. Cảm quan ( trạng thái, mùi, vị, màu sắc ) Cảm quan 2. Tạp chất (cát sạn) TK. TCVN 4808:2007 3. Tỷ lệ cái, tịnh TCVN 4414:1987 THÀNH PHẦN CHẤT LƯỢNG 4. Độ ẩm(*) FAO, 14/7, 1986/ Karfisher 5. Đường tổng(*) TCVN 4594:1988 6. Đường khử TCVN 4594:1988 7. Carbohydrate TCVN 4594:1988 8. Xơ thô TK.TCVN 5103:1990 9. Tinh bột(*) FAO, 14/7, 1986 10. Muối (NaCl) AOAC 937.09 (2011) 11. Piperin ISO 5564 :1993 12. Acid tổng số(*) TCVN 4589:1988 13. Acid bay hơi TCVN 4589:1988 14. Tro tổng(*) FAO, 14/7, 1986 15. Tro không tan trong HCl(*) TCVN 7765:2007 16. Phospho tổng số AOAC 995.11 (2011) 17. Đạm(*) FAO, 14/7, 1986 18. Béo(*) FAO, 14/7, 1986 19. Béo bão hòa TK. AOAC 966.17 (2011) 20. Xơ dinh dưỡng AOAC 985.29 (2011) 21. Năng lượng (tính từ béo, đạm, carbohydrate) Bảng NUTRITION FACTS KIM LOẠI NẶNG 22. Arsen (As)(*) AOAC 986.15 (2011) 23. Thủyngân (Hg)(*) AOAC 974.14 (2011) 24. Cadimi (Cd)(*) AOAC 999.11 (2011) 25. Chì (Pb)(*) AOAC 999.11 (2011) VI SINH – Rau quả tươi, rau quả đông lạnh 26. Tổng số vi khuẩn hiếu khí(*) TCVN 4884:2005 ISO 4833:2003 27. Coliforms(*) (CFU) TCVN 6848:2007 ISO 4832:2007 28. E.coli(*) (CFU) TCVN 7924-2:2008 ISO 16649-2:2001 29. Staphylococcus aureus(*) AOAC 2003.07:2011 (Petrifilm) 30. Clostridium perfringens(*) TCVN 4991:2005 ISO 7937:2004 31. Salmonella spp (*) TCVN 4829:2008 ISO 6579:2007 VI SINH – Rau quả muối, rau quả khô, café, hạt điều, tiêu… 32. Tổng số vi khuẩn hiếu khí (*) TCVN 4884:2005 ISO 4833:2003 33. Coliforms(*) (CFU) AOAC 991.14:2011 (Petrifilm) 34. E.coli(*) (CFU) AOAC 991.14:2011 (Petrifilm) 35. Clostridium perfringens(*) TCVN 4991:2005 ISO 7937:2004 36. Bacillus cereus(*) TCVN 4992:2005 ISO 7932:2004 37. Nấm men-Nấmmốc(*) TCVN 8275-1:2010 ISO 21527-1:2008 (dạng lỏng) TCVN 8275-2:2010 ISO 21527-2:2008 (dạng rắn) Tại sao chọn Eurofins Sắc Ký Hải Đăng?Eurofins Sắc Ký Hải Đăng là phòng kiểm nghiệm độc lập với các chứng nhận, chỉ định từ tổ chức công nhận BOA và các cơ quan chức năng có thẩm quyền của nhà nước như Bộ Y Tế, Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn, Bộ Công Thương, Bộ Tài Nguyên và Môi Trường. Eurofins Sắc Ký Hải Đăng (tiền thân là Sắc Ký Hải Đăng) với hơn 12 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kiểm nghiệm:
Eurofins Sắc Ký Hải Đăng thuộc mạng lưới hơn 900 phòng thí nghiệm trên hơn 50 quốc gia trên toàn thế giới của Eurofins Scientific. Chúng tôi phối hợp với phòng thí nghiệm chuyên sâu trong nội bộ tập đoàn về phân tích các loại độc chất tại Đức để cập nhật những nghiên cứu, phát triển các phương pháp mới với trang bị và kỹ thuật hiện đại. Do đó, quý khách hàng đến với Eurofins Sắc Ký Hải Đăng để nhận được: |