Thúi Tiếng Anh là gì
TỪ VỰNG THÚI/ Comments TỪ VỰNG THÚI Làm sao để nhớ từ dựng lâu? Chia sẻ hãy chia sẻ thật nhiều và đừng sợ nếu bạn của mình cũng biết kiến thức này thì sẽ giỏi hơn mình. Nomad may mắn có công việc là giảng dạy nên việc chia sẻ đi sẽ giúp nhớ từ lâu gấp nhiều lần. Các bạn hình dung việc học từ vựng (kiến thức nạp vào knowledge input) giống như 1 cái ao (pond). Nước vào ao như kiến thức vào đầu, nếu chỉ vào mà không ra thì ao trong hồ sẽ là ao tù (nước thúi). Nên nếu các có cơ hội các bạn cứ chia sẻ ra (nói) hoặc để bài public để bạn bè cùng bạn tán giúp não bộ ghi nhớ lau hơn và nếu Nomad dc khen thì đó là động lực rất lớn để chia sẻ thêm nhiều bài khác. (cái sướng nhất của con người là được khác công nhận and Im no exception, honestly) . Not again: not là không. again là lai. Not again là không lại? Nâu, nâu, nâu (no, no, no). Not again được mang nữa hả? bày tỏ sự tức giận, không hài lòng. Ví dụ đọc news có tin cá mập cắn cáp, các bạn có thể nói not agaaain Not again: dùng khi việc gì đó lặp đi lặp lại mà bạn cảm thấy ngán (ăn 1 món nhiều lần) (lũ nước lên cao làm xe bạn chết máy). To be in the neighborhood: tiện đường, đã từng được video chia sẻ. xem thêm clip vui ở đây: https://nomadenglish.net/tien-duong-2/ Toy: từ này thường được biết đến như một danh từ mang nghĩa đồ chơi nhưng có thể sử dụng như một động từ đùa giỡn với ai. Trong mới có cũ, cũ có mới, khá hay đúng không làocác bạn có thể nói đơn giản hơn là private word, please = nói nhỏ cái này được không (nói chiện giêng) ^^ you dont get it: chỉ hôn hiểu dì hết á << cụm này hình như film nào cũng gặp (90%) thay thế cho cụm You dont understand Khi người khác mất bình tĩnh, các bạn có thể nói calm down hoặc cụm này, Pull yourself together . Kiểu 3 hồn 7 vía ở đâu về đây./All-knowing: biết tuốt (know everything) All-knowing: He is all-knowing, còn danh từ là a know it all. Từ này rất hay.Commoners: nhìn từ này nhớ tới ngày xưa Bao Công gọi là dân đen, common thường commoner người bình thường. Giờ mọi người gọi là công dân (Civilian)To get the hang of something là quen với cái gì. Ví dụ đi làm phải 1, 2 tháng với quen với công diệc.I get the hang of my job after 2 months of probation.do me a favor = giúp (help someone) To give somebody a hand: giúp ai đó. (cụm này dễ nhỉ) ^^ Ví dụ Tèo hay quay cóp bài nên giáo viên thường phải keep an eye on him.Keep your nose out of it: xí mũi vào chiện gì đó. Get nosy on others business: nhiều chiện. Nose: là cái mũi nên chắc từ này cũng dễ học hỉ? long face: mặt một đống (mặt buồn hiu) Dễ rồi chắc không cần phải dịch đâu nhỉ.His drinking ability is second to none: uống rượu không có đối thủ. talk back : cụm này bữa có trong film Fast 9 mà Nomad share rồi này. ring a bell = sound familiar? Nghe có wen không?/ Qua Blog dạng này Nomad chỉ có thể chia sẻ được các từ vựng đơn lẻ hay và được người bản xứ sử dụng thường. Còn trên lớp học sẽ được chia sẻ nhiều hơn nữa và thiên về thực hành nói + học từ vựng qua tv shows. Cheers, Nomad English |