Tick tiếng Anh là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈtɪk/

Bản mẫu:pron-audiomm

Danh từSửa đổi

tick /ˈtɪk/

  1. Tiếng tích tắc [của đồng hồ]. on the tick — đúng giờ at seven to the tick; on the tick of seven — đúng bảy giờ
  2. [Thân mật] Chút, lát, khoảnh khắc, giây lát. in a tick — trong khoảnh khắc, trong giấy lát in half tick — trong giây lát
  3. Dấu kiểm " v" [khi điểm số từng mục trong một danh sách]. to mark with a tick — đánh dấu kiểm

Động từSửa đổi

tick /ˈtɪk/

  1. Kêu tích tắc [đồng hồ].

Thành ngữSửa đổi

  • to tick off:
    1. Đánh dấu [để kiểm điểm]. to tick off the items in a list — đánh dấu các khoản của một danh sách
    2. [Thông tục] Quở trách, la mắng.
  • to tich out: Phát ra [điện tín, tin tức] [máy điện báo].
  • to tick over:
    1. Chạy không [máy].
    2. Tiến hành chậm, bê trệ [công việc].

Chia động từSửa đổi

tick

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to tick
ticking
ticked
tick tick hoặc tickest¹ ticks hoặc ticketh¹ tick tick tick
ticked ticked hoặc tickedst¹ ticked ticked ticked ticked
will/shall²tick will/shalltick hoặc wilt/shalt¹tick will/shalltick will/shalltick will/shalltick will/shalltick
tick tick hoặc tickest¹ tick tick tick tick
ticked ticked ticked ticked ticked ticked
weretotick hoặc shouldtick weretotick hoặc shouldtick weretotick hoặc shouldtick weretotick hoặc shouldtick weretotick hoặc shouldtick weretotick hoặc shouldtick
tick let’s tick tick

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Danh từSửa đổi

tick /ˈtɪk/

  1. [Động vật học] Con bét, con ve, con tíc.
  2. Vải bọc [nệm, gối].
  3. [Thông tục] Sự mua chịu; sự bán chịu.

Nội động từSửa đổi

tick nội động từ /ˈtɪk/

  1. [Thông tục] Mua chịu; bán chịu cho [ai]; mua chịu [hàng]; bán chịu [hàng].

Chia động từSửa đổi

tick

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to tick
ticking
ticked
tick tick hoặc tickest¹ ticks hoặc ticketh¹ tick tick tick
ticked ticked hoặc tickedst¹ ticked ticked ticked ticked
will/shall²tick will/shalltick hoặc wilt/shalt¹tick will/shalltick will/shalltick will/shalltick will/shalltick
tick tick hoặc tickest¹ tick tick tick tick
ticked ticked ticked ticked ticked ticked
weretotick hoặc shouldtick weretotick hoặc shouldtick weretotick hoặc shouldtick weretotick hoặc shouldtick weretotick hoặc shouldtick weretotick hoặc shouldtick
tick let’s tick tick

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề