Toán lớp 1 có bao nhiêu số có một chữ số

Bài 1. a] Viết số bé nhất: có một chữ số.Bài 2. a] Có bao nhiêu số có một chữ số? Bài 3 Viết chữ số thích hợp vào ô trống. Bài 4 Tìm số tự nhiên x.. Bài 1,bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 17 trang 22 sgk Toán 4 – Luyện tập trang 22 SGK Toán lớp 4

Bài 1. a] Viết số bé nhất: có một chữ số, có hai chữ số; có ba chữ số.

         b] Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.

Bài 2. a] Có bao nhiêu số có một chữ số?

         b] Có bao nhiêu số có hai chữ số?

Bài 3 Viết chữ số thích hợp vào ô trống:

a]      859□67 < 859 167;                    c] 609 608 < 609 60□;

b]      4 □2 037 > 482 037;                  d] 264 309 =  □ 64 309.

Bài 4 Tìm số tự nhiên x, biết:

a] x < 5;               b] 2 < x< 5

Chú ý: có thể giải như sau, chẳng hạn:

a] Các số tự nhiên bé hơn 5 là: 0;1;2;3;4. Vậy x là 0,1,2,3,4

Bài 5. Tìm số tròn chục x, biế: 68 < x < 92

Hướng dẫn giải:

Bài 1: a] 0; 10; 100                                b] 9; 99; 999

Bài 2:

Quảng cáo

a] Có 10 chữ số có một chữ số là: 0; 1; 2; 3;4 ;5 ;6; 7; 8;9

b] Có 90 chữ số có hai chữ số là: 10; 11; 12l… 97; 98; 99

Bài 3

a]      859067 < 859 167;                    c] 609 608 < 609 609;

b]      492 037 > 482 037;                   d] 264 309 =  264 309.

Bài 4

a] Các số tự nhiên bé hơn 5 là 0; 1; 2;3 4;

Vậy x là: 0,1,2,3,4

b] Số tự nhiên lớn hơn 2 và bé hơn 5 là 3 và 4

Vậy x là: 3,4

Bài 5

Các số tròn chục lớn hơn 68 và bé hơn 92 là 70, 80, 90

Vậy x là: 70, 80, 90

Với giải bài 2 trang 22 sgk Toán lớp 4 được biên soạn lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán lớp 4 Bài: Luyện tập

Toán lớp 4 trang 22 Bài 2: 

a] Có bao nhiêu số có một chữ số?

b] Có bao nhiêu số có hai chữ số?

Lời giải

a] Các số có 1 chữ số là: 0; 1; 2; 3; 4 ;5 ; 6; 7; 8; 9

Có tất cả 10 số.

b] Các số có hai chữ số là: 10; 11; 12; ...; 97; 98; 99

Có tất cả [99 – 10] : 1 + 1 = 90 [số]

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Toán lớp 4 trang 22 Bài 1: a] Viết số bé nhất: có một chữ số, có hai chữ số; có ba chữ số...

Toán lớp 4 trang 22 Bài 3: Viết chữ số thích hợp vào ô trống [trong bài là ...]:...

Toán lớp 4 trang 22 Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:...

Toán lớp 4 trang 22 Bài 5: Tìm số tròn chục x, biết: 68 < x < 92...



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Bài 2 [trang 22 Toán lớp 4]:

a] Có bao nhiêu số có một chữ số?

b] Có bao nhiêu số có hai chữ số?

Quảng cáo

Phương pháp giải:

a] Đếm các số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

b] Áp dụng công thức tìm số số hạng của dãy số cách đều:

   Số số hạng = [số cuối - số đầu] : khoảng cách giữa hai số + 1.

Lời giải:

a] Có 10 chữ số có một chữ số là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.

b] Dãy các số có hai chữ số là: 10; 11; 12; ... 97; 98; 99.

Dãy số trên là dãy số cách đều, hai số liên tiếp hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.

Dãy số trên có số số hạng là

                [99 - 10] : 1 + 1 = 90 [số hạng]

Vậy có 90 số có hai chữ số.

Quảng cáo

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 4 | Để học tốt Toán 4 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Toán 4Để học tốt Toán 4 và bám sát nội dung sgk Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

luyen-tap-trang-22.jsp

a] Có 10 chữ số có một chữ số là: 0; 1; 2; 3;4 ;5 ;6; 7; 8;9

b] Có 90 chữ số có hai chữ số là: 10; 11; 12l... 97; 98; 99

Nói thêm:

Muốn biết từ 10 đến 99 có tất cả bao nhiêu số, ta tính như sau:

99 – 10 + 1 = 90 [số có hai chữ số]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Tìm số tự nhiên x, biết:

a] x < 5;

b] 2 < x < 5

Xem đáp án » 02/06/2020 1,454

Viết chữ số thích hợp vào ô trống [trong bài là ...]:

a] 859 ... 67 < 859 167;

b] 4 ... 2 037 > 482 037;

c] 609 608 < 609 60 ...;

d] 264 309 = ... 64 309.

Xem đáp án » 02/06/2020 728

Tìm số tròn chục x, biế: 68 < x < 92

Xem đáp án » 02/06/2020 413

a] Viết số bé nhất: có một chữ số, có hai chữ số; có ba chữ số.

b] Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.

Xem đáp án » 02/06/2020 400

Video liên quan

Chủ Đề