Nhiệt độ tuyệt đối của 0 49 mol khí ở áp suất 1 1 atm và thể tích 11 6 lít là bao nhiêu

Họ và tên:…………………… Kiểm tra 1 tiết Lớp :………………… Môn: Vật lý_10 nâng caoTrả lời vào ô dưới:Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25TLCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Trong một ống dòng nằm ngang, hiệu áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì là một hằng số.B. Áp suất toàn phần tại mọi điểm trên ống dòng nằm ngang không khi nào bằng nhau.C. Trong một ống dòng nằm ngang, tổng áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì là một hằng số.D. Trong một ống dòng nằm ngang, tích áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì là một hằng số.Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?A. Áp suất của chất lỏng phụ thuộc khối lượng riêng của chất lỏng.B. Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi nguyên vẹn khắp bình.C. Độ chênh áp suất tại hai vị trí trí khác nhau trong chất lỏng không phụ thuộc áp suất khí quyển D. Khi xuống càng sâu trong nước thì ta chịu một áp suất càng nhỏ.Câu 3: Với ap là áp suất khí quyển ở mặt thoáng ;ρlà khối lượng riêng của chất lỏng và g là gia tốctrọng trường. Áp suất tĩnh của chất lỏng ở độ sâu h so với mặt thoáng được tính bởiA. a1p = p +ρgh2. B. ap = p +ρgh. C. a1p p gh2= − ρ. D. ap p gh= −ρ.Câu 4:Một ống nằm ngang chứa chất lỏng có khối lượng riêng 1000kg/m3 có đoạn bị thắt lại. biết rằng ápsuất bằng 8.104Pa tại một điểm có vận tốc 2m/s và tiết diện ống là S. Áp suất tại nơi có tiết diện S/4 bằng: A. 5.104Pa. B. 10.104Pa C. 15.104Pa D. 20.104PaCâu 5: Cho biết khối lương riêng của nước biển là 103kg/m3 và áp suất khí quyển 1,01.105Pa ,lấyg=10m/s2. áp suất tuyệt đối ở độ sâu 800m dưới mực nước biển.A. 51.105Pa. B. 81.105Pa C 15.105Pa D. 22.105PaCâu 6: Trong một máy ép dùng chất lỏng ,mỗi lần pittông nhỏ đi xuống một đoạn 0,25m thì pittông lớnnâng lên một đoạn 0,01m. Nếu pittông nhỏ chịu một lực 450 N thì lực tác dụng lên pittông lớn là :A. 18000N. B. 11250N. C 45000N. D. 18250N.Câu 7: biết khối lương riêng của nước biển là 103kg/m3 và áp suất khí quyển 1,01.105Pa ,lấy g=10m/s2. Một điểm có áp suất gấp 11 lần áp suất khí quyển. Như vậy, độ sâu của điểm này là:A. 101 m B. 201,3 m C. 10,13 m D. 1013mCâu 8: Tăng đường kính ống dòng lên gấp đôi thì tốc độ của chất lỏng sẽ. A. tăng gấp đôi B. giảm 2 lần C. tăng gấp bốn lần D.giảm bốn lầnCâu 9: Với một lượng khí lý tưởng xác định, gọi p là áp suất, V là thể tích và T là nhiệt độ tuyệt đối củalượng khí đó. Định luật Sác-lơ cho taA. VT= hằng số. B. pVT=hằng số. C. pT= hằng số. D. pV=hằng số.Câu 10: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:Câu 11: Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây:A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhauC. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau0p1/VA0p1/VB0p1/VC0p1/VDCâu 12: Đặc điểm của chất lỏng:A. Có hình dạng và thể tích xác định C. Có thể tích xác định và hình dạng phụ thuộc bình chứa.B. Có hình dạng và thể tích không xác định. D. Có thể tích và hình dạng phụ thuộc bình chứa.Câu 13: Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì:A.Áp suất khí không đổi B. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ C. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độCâu 14: Một bình kín có dung tích 10 lít chứa 1,5 mol khí ở nhiệt độ 0ºC. Áp suất của khí trong bình sẽlà:A. 3,36 atm. B. 2,24 atm. C. 1,12 atm. D. 1 atm.Câu 15: Một bình kín chứa một lượng khí ở 200C có áp suất 105Pa. Hỏi nhiệt độ tăng đến bao nhiêu thìáp suất tăng gấp đôi:A.2930C B.3130C C.400C D.5860CCâu 16: Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Thể tích lượng khí đó ở 5460C khi áp suấtkhí không đổi nhận giá trị nào sau đây :A. 15 lít B. 10 lít C. 5 lít D. 20 lítCâu 17: Khi nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 3 lít đến 2 lít, áp suất khí tăng thêm 0,5 atm. Áp suất ban đầucủa khí là :A. 3 atm. B. 1 atm. C. 5 atm. D. 4 atm.Câu 18: Một khối khí trong bình kín nếu tăng nhiệt độ lên 2 lần thìA. Áp suất khối khí tăng 2 lần. B. Áp suất khối khí tăng 4 lần.C. Áp suất khối khí giảm 4 lần. D. Áp suất khối khí giảm 2 lần.Câu 19: Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó:A. Nước đông đặc thành đá B. tất cả các chất khí hóa lỏng C. Tất cả các chất khí hóa rắn D. chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lạiCâu 20: Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí trên trải qua hai quá trình nào:A. Nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt B. Nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt C. Nung nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt D. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệtCâu 21: Đun nóng đẳng áp một khối khí lên đến 470C thì thể tích tăng thêm 1/10 thể tích ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khí. A. 25,70C B. 17,90C C. 15,50C D. 12,90CCâu 22: Đun nóng một lượng không khí trong điều kiện đẳng áp thì nhiệt độ tăng thêm 3 K, còn thể tíchtăng thêm 1% so với thể tích ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là:A. 250C B. 170C C. 150C D. 270CCâu 23: Một bình chứa khí oxy có dung tich 20lít, áp suất 250Kpa và nhiệt độ 27oC. Khối lượng oxytrong bình là :A. 64,2g B. 32,1g C. 713g D. 360gCâu 24: Một bình chứa 7g Nito[N2] ở nhiệt độ 2oC thì có áp suất 1,1atm . Thể tích bình chứa là:A. 20 lít B. 10 lít C. 5 lít D. 15 lítCâu 25: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nênnhiệt độ tăng đến 600C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần:A. 2,775 B. 3,215 C. 2,245 D. 2,855[1][2][3]V02p00pTp0T0Họ và tên:…………………… Kiểm tra 1 tiết Lớp :………………… Môn: Vật lý_10 nâng caoTrả lời vào ô dưới:Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25TLCâu 1: Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây:A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhauC. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhauCâu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?A. Áp suất của chất lỏng phụ thuộc khối lượng riêng của chất lỏng.B. Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi nguyên vẹn khắp bình.C. Độ chênh áp suất tại hai vị trí trí khác nhau trong chất lỏng không phụ thuộc áp suất khí quyển D. Khi xuống càng sâu trong nước thì ta chịu một áp suất càng nhỏ.Câu 3: Với ap là áp suất khí quyển ở mặt thoáng ;ρlà khối lượng riêng của chất lỏng và g là gia tốctrọng trường. Áp suất tĩnh của chất lỏng ở độ sâu h so với mặt thoáng được tính bởiA. a1p = p +ρgh2. B. ap = p +ρgh. C. a1p p gh2= − ρ. D. ap p gh= −ρ.Câu 4: Giảm đường kính ống dòng xuống 2 lần thì tốc độ của chất lỏng sẽ. A. tăng gấp đôi B. giảm 2 lần C. tăng gấp bốn lần D.giảm bốn lầnCâu 5: Cho biết khối lương riêng của nước biển là 103kg/m3 và áp suất khí quyển 1,01.105Pa ,lấyg=10m/s2. áp suất tuyệt đối ở độ sâu 1000m dưới mực nước biển.A. 151.105Pa. B. 181.105Pa C 101.105Pa D. 220.105PaCâu 6: Một bình kín dung tích 10 lít chứa 2 mol khí ở nhiệt độ 0ºC. Áp suất của khí trong bình sẽ làA. 2,36 atm. B. 4,49 atm. C. 3,12 atm. D. 2 atm.Câu 7: Biết khối lương riêng của nước biển là 103kg/m3 và áp suất khí quyển 1,01.105Pa ,lấy g=10m/s2. Một điểm có áp suất gấp 11 lần áp suất khí quyển. Như vậy, độ sâu của điểm này là:A. 101 m B. 303 m C. 10,13 m D. 1013mCâu 8: Một ống nằm ngang chứa chất lỏng có khối lượng riêng 1000kg/m3 có đoạn bị thắt lại. biết rằngáp suất bằng 8.104Pa tại một điểm có vận tốc 2m/s và tiết diện ống là S. Áp suất tại nơi có tiết diện S/4bằng: A. 5.104Pa. B. 10.104Pa C. 15.104Pa D. 20.104Pa Câu 9: Với một lượng khí lý tưởng xác định, gọi p là áp suất, V là thể tích và T là nhiệt độ tuyệt đối củalượng khí đó. Định luật Sác-lơ cho taA. VT= hằng số. B. pVT=hằng số. C. pT= hằng số. D. pV=hằng số.Câu 10: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Trong một ống dòng nằm ngang, hiệu áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì là một hằng số.B. Áp suất toàn phần tại mọi điểm trên ống dòng nằm ngang không khi nào bằng nhau.C. Trong một ống dòng nằm ngang, tổng áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì là một hằng số.D. Trong một ống dòng nằm ngang, tích áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì là một hằng số.0p1/VA0p1/VB0p1/VC0p1/VDCâu 12: Đặc điểm của chất lỏng:A. Có hình dạng và thể tích xác định C. Có thể tích xác định và hình dạng phụ thuộc bình chứa.B. Có hình dạng và thể tích không xác định. D. Có thể tích và hình dạng phụ thuộc bình chứa.Câu 13: Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì:A.Áp suất khí không đổi B. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ C. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độCâu 14: Trong một máy ép dùng chất lỏng ,mỗi lần pittông nhỏ đi xuống một đoạn 0,25m thì pittông lớnnâng lên một đoạn 0,01m. Nếu pittông nhỏ chịu một lực 500 N thì lực tác dụng lên pittông lớn là :A. 20000N. B. 11250N. C 45000N. D. 12500N.Câu 15: Một bình kín chứa một lượng khí ở 200C có áp suất 105Pa. Hỏi nhiệt độ tăng đến bao nhiêu thìáp suất tăng gấp đôi:A.2930C B.3130C C.400C D.5860CCâu 16: Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Thể tích lượng khí đó ở 5460C khi áp suấtkhí không đổi nhận giá trị nào sau đây :A. 15 lít B. 10 lít C. 5 lít D. 20 lítCâu 17: Khi nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,5 atm. Áp suất ban đầucủa khí là :A. 3 atm. B. 1 atm. C. 5 atm. D. 4 atm.Câu 18: Một khối khí trong bình kín nếu tăng nhiệt độ lên 3 lần thìA. Áp suất khối khí tăng 3 lần. B. Áp suất khối khí tăng 6 lần.C. Áp suất khối khí giảm 6 lần. D. Áp suất khối khí giảm 3 lần.Câu 19: Một bình chứa 14g Nito[N2] ở nhiệt độ 2oC thì có áp suất 1,1atm . Thể tích bình chưa là:A. 20,4 lít B. 10,2 lít C. 5,1 lít D. 15,8 lít Câu 20: Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí trên trải qua hai quá trình nào:A. Nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt B. Nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt C. Nung nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt D. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệtCâu 21: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nênnhiệt độ tăng đến 600C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần:A.2,775 B. 3,215 C. 2,245 D. 2,855Câu 22: Đun nóng một lượng không khí trong điều kiện đẳng áp thì nhiệt độ tăng thêm 3 K, còn thể tíchtăng thêm 1% so với thể tích ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là:A. 250C B. 170C C. 150C D. 270CCâu 23: Một bình chứa khí oxy có dung tich 20lít, áp suất 250Kpa và nhiệt độ 27oC. Khối lượng oxytrong bình là :A. 64,2g B. 32,1g C. 713g D. 360gCâu 24: Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó:A. Nước đông đặc thành đá B. tất cả các chất khí hóa lỏng C. Tất cả các chất khí hóa rắn D. chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lạiCâu 25: Đun nóng đẳng áp một khối khí từ nhiệt độ t0C ban đầu lên đến 470C thì thể tích tăng thêm 1/10thể tích ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khí. A. 25,70C B. 17,90C C. 15,50C D. 12,90C [1][2][3]V02p00pTp0T0Họ và tên:…………………… Kiểm tra 1 tiết Lớp :………………… Môn: Vật lý_10 nâng caoTrả lời vào ô dưới:Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25TLCâu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?A. Áp suất của chất lỏng phụ thuộc khối lượng riêng của chất lỏng.B. Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi nguyên vẹn khắp bình.C. Độ chênh áp suất tại hai vị trí trí khác nhau trong chất lỏng không phụ thuộc áp suất khí quyển D. Khi xuống càng sâu trong nước thì ta chịu một áp suất càng nhỏ.Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Trong một ống dòng nằm ngang, hiệu áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì là một hằng số.B. Áp suất toàn phần tại mọi điểm trên ống dòng nằm ngang không khi nào bằng nhau.C. Trong một ống dòng nằm ngang, tổng áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì là một hằng số.D. Trong một ống dòng nằm ngang, tích áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì là một hằng số.Câu 3: Tăng đường kính ống dòng lên gấp đôi thì tốc độ của chất lỏng sẽ. A. tăng gấp đôi B. giảm 2 lần C. tăng gấp bốn lần D.giảm bốn lầnCâu 4:Một ống nằm ngang chứa chất lỏng có khối lượng riêng 1000kg/m3 có đoạn bị thắt lại. biết rằng ápsuất bằng 8.104Pa tại một điểm có vận tốc 2m/s và tiết diện ống là S. Áp suất tại nơi có tiết diện S/4 bằng: A. 5.104Pa. B. 10.104Pa C. 15.104Pa D. 20.104PaCâu 5: Cho biết khối lương riêng của nước biển là 103kg/m3 và áp suất khí quyển 1,01.105Pa ,lấyg=10m/s2. áp suất tuyệt đối ở độ sâu 800m dưới mực nước biển.A. 51.105Pa. B. 81.105Pa C 15.105Pa D. 22.105PaCâu 6: Trong một máy ép dùng chất lỏng ,mỗi lần pittông nhỏ đi xuống một đoạn 0,25m thì pittông lớnnâng lên một đoạn 0,01m. Nếu pittông nhỏ chịu một lực 450 N thì lực tác dụng lên pittông lớn là :A. 18000N. B. 11250N. C 45000N. D. 18250N.Câu 7: biết khối lương riêng của nước biển là 103kg/m3 và áp suất khí quyển 1,01.105Pa ,lấy g=10m/s2. Một điểm có áp suất gấp 11 lần áp suất khí quyển. Như vậy, độ sâu của điểm này là:A. 101 m B. 201,3 m C. 10,13 m D. 1013mCâu 8: Với ap là áp suất khí quyển ở mặt thoáng ;ρlà khối lượng riêng của chất lỏng và g là gia tốctrọng trường. Áp suất tĩnh của chất lỏng ở độ sâu h so với mặt thoáng được tính bởiA. a1p = p +ρgh2. B. ap = p +ρgh. C. a1p p gh2= − ρ. D. ap p gh= −ρ.Câu 9: Với một lượng khí lý tưởng xác định, gọi p là áp suất, V là thể tích và T là nhiệt độ tuyệt đối củalượng khí đó. Định luật Sác-lơ cho taA. VT= hằng số. B. pVT=hằng số. C. pT= hằng số. D. pV=hằng số.Câu 10: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:Câu 11: nhauKhi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì:A. Áp suất khí không đổi B. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ C. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ0p1/VA0p1/VB0p1/VC0p1/VDCâu 12: Đặc điểm của chất lỏng:A. Có hình dạng và thể tích xác định C. Có thể tích xác định và hình dạng phụ thuộc bình chứa.B. Có hình dạng và thể tích không xác định. D. Có thể tích và hình dạng phụ thuộc bình chứa.Câu 13: Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây:A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhauC. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với Câu 14: Khi nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 3 lít đến 2 lít, áp suất khí tăng thêm 0,5 atm. Áp suất ban đầucủa khí là :A. 3 atm. B. 1 atm. C. 5 atm. D. 4 atm.Câu 15: Một bình kín chứa một lượng khí ở 200C có áp suất 105Pa. Hỏi nhiệt độ tăng đến bao nhiêu thìáp suất tăng gấp đôi:A.2930C B.3130C C.400C D.5860CCâu 16: Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Thể tích lượng khí đó ở 5460C khi áp suấtkhí không đổi nhận giá trị nào sau đây :A. 15 lít B. 10 lít C. 5 lít D. 20 lítCâu 17: Một bình kín có dung tích 10 lít chứa 1,5 mol khí ở nhiệt độ 0ºC. Áp suất của khí trong bình sẽlà:A. 3,36 atm. B. 2,24 atm. C. 1,12 atm. D. 1 atm.Câu 18: Một khối khí trong bình kín nếu tăng nhiệt độ lên 2 lần thìA. Áp suất khối khí tăng 2 lần. B. Áp suất khối khí tăng 4 lần.C. Áp suất khối khí giảm 4 lần. D. Áp suất khối khí giảm 2 lần.Câu 19: Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó:B. Nước đông đặc thành đá B. tất cả các chất khí hóa lỏng C. Tất cả các chất khí hóa rắn D. chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lạiCâu 20: Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí trên trải qua hai quá trình nào:A. Nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt B. Nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt C. Nung nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt D. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệtCâu 21: Đun nóng đẳng áp một khối khí lên đến 470C thì thể tích tăng thêm 1/10 thể tích ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khí. A. 25,70C B. 17,90C C. 15,50C D. 12,90CCâu 22: Đun nóng một lượng không khí trong điều kiện đẳng áp thì nhiệt độ tăng thêm 3 K, còn thể tíchtăng thêm 1% so với thể tích ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là:A. 250C B. 170C C. 150C D. 270CCâu 23: Một bình chứa khí oxy có dung tich 20lít, áp suất 250Kpa và nhiệt độ 27oC. Khối lượng oxytrong bình là :A. 64,2g B. 32,1g C. 713g D. 360gCâu 24: Một bình chứa 7g Nito[N2] ở nhiệt độ 2oC thì có áp suất 1,1atm . Thể tích bình chứa là:A. 20 lít B. 10 lít C. 5 lít D. 15 lítCâu 25: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nênnhiệt độ tăng đến 600C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần:A. 2,775 B. 3,215 C. 2,245 D. 2,855[1][2][3]V02p00pTp0T0Họ và tên:…………………… Kiểm tra 1 tiết Lớp :………………… Môn: Vật lý_10 nâng caoTrả lời vào ô dưới:Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25TLCâu 1: Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây:A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhauC. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhauCâu 2: Giảm đường kính ống dòng xuống 2 lần thì tốc độ của chất lỏng sẽ. A. tăng gấp đôi B. giảm 2 lần C. tăng gấp bốn lần D.giảm bốn lầnCâu 3: Với ap là áp suất khí quyển ở mặt thoáng ;ρlà khối lượng riêng của chất lỏng và g là gia tốctrọng trường. Áp suất tĩnh của chất lỏng ở độ sâu h so với mặt thoáng được tính bởiA. a1p = p +ρgh2. B. ap = p +ρgh. C. a1p p gh2= − ρ. D. ap p gh= −ρ.Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?A. Áp suất của chất lỏng phụ thuộc khối lượng riêng của chất lỏng.B. Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi nguyên vẹn khắp bình.C. Độ chênh áp suất tại hai vị trí trí khác nhau trong chất lỏng không phụ thuộc áp suất khí quyển D. Khi xuống càng sâu trong nước thì ta chịu một áp suất càng nhỏ.Câu 5: Cho biết khối lương riêng của nước biển là 103kg/m3 và áp suất khí quyển 1,01.105Pa ,lấyg=10m/s2. áp suất tuyệt đối ở độ sâu 1000m dưới mực nước biển.A. 151.105Pa. B. 181.105Pa C 101.105Pa D. 220.105PaCâu 6: Một bình kín dung tích 10 lít chứa 2 mol khí ở nhiệt độ 0ºC. Áp suất của khí trong bình sẽ làA. 2,36 atm. B. 4,49 atm. C. 3,12 atm. D. 2 atm.Câu 7: Với một lượng khí lý tưởng xác định, gọi p là áp suất, V là thể tích và T là nhiệt độ tuyệt đối củalượng khí đó. Định luật Sác-lơ cho taA. VT= hằng số. B. pVT=hằng số. C. pT= hằng số. D. pV=hằng số.Câu 8: Một ống nằm ngang chứa chất lỏng có khối lượng riêng 1000kg/m3 có đoạn bị thắt lại. biết rằngáp suất bằng 8.104Pa tại một điểm có vận tốc 2m/s và tiết diện ống là S. Áp suất tại nơi có tiết diện S/4bằng: A. 5.104Pa. B. 10.104Pa C. 15.104Pa D. 20.104Pa Câu 9: Biết khối lương riêng của nước biển là 103kg/m3 và áp suất khí quyển 1,01.105Pa ,lấy g=10m/s2. Một điểm có áp suất gấp 11 lần áp suất khí quyển. Như vậy, độ sâu của điểm này là:A. 101 m B. 303 m C. 10,13 m D. 1013m Câu 10: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Trong một ống dòng nằm ngang, hiệu áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì là một hằng số.B. Áp suất toàn phần tại mọi điểm trên ống dòng nằm ngang không khi nào bằng nhau.C. Trong một ống dòng nằm ngang, tổng áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì là một hằng số.D. Trong một ống dòng nằm ngang, tích áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì là một hằng số.0p1/VA0p1/VB0p1/VC0p1/VDCâu 12: Một bình kín chứa một lượng khí ở 200C có áp suất 105Pa. Hỏi nhiệt độ tăng đến bao nhiêu thìáp suất tăng gấp đôi:A.2930C B.3130C C.400C D.5860CCâu 14: Trong một máy ép dùng chất lỏng ,mỗi lần pittông nhỏ đi xuống một đoạn 0,25m thì pittông lớnnâng lên một đoạn 0,01m. Nếu pittông nhỏ chịu một lực 500 N thì lực tác dụng lên pittông lớn là :A. 20000N. B. 11250N. C 45000N. D. 12500N.Câu 15: Đặc điểm của chất lỏng:A. Có hình dạng và thể tích xác định C. Có thể tích xác định và hình dạng phụ thuộc bình chứa.B. Có hình dạng và thể tích không xác định. D. Có thể tích và hình dạng phụ thuộc bình chứa.Câu 13: Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì: A.Áp suất khí không đổi B. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ C. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độCâu 16: Một bình chứa 14g Nito[N2] ở nhiệt độ 2oC thì có áp suất 1,1atm . Thể tích bình chưa là:A. 20,4 lít B. 10,2 lít C. 5,1 lít D. 15,8 lít Câu 17: Khi nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,5 atm. Áp suất ban đầucủa khí là :A. 3 atm. B. 1 atm. C. 5 atm. D. 4 atm.Câu 18: Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó:A. Nước đông đặc thành đá B. tất cả các chất khí hóa lỏng C. Tất cả các chất khí hóa rắn D. chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại Câu 19: Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Thể tích lượng khí đó ở 5460C khi áp suấtkhí không đổi nhận giá trị nào sau đây :A. 15 lít B. 10 lít C. 5 lít D. 20 lít Câu 20: Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí trên trải qua hai quá trình nào:A.Nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt B. Nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt C. Nung nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt D. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệtCâu 21: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nênnhiệt độ tăng đến 600C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần:A.2,775 B. 3,215 C. 2,245 D. 2,855Câu 22 Đun nóng đẳng áp một khối khí từ nhiệt độ t0C ban đầu lên đến 470C thì thể tích tăng thêm 1/10 thể tích ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khí. A. 25,70C B. 17,90C C. 15,50C D. 12,90CCâu 23: Một bình chứa khí oxy có dung tich 20lít, áp suất 250Kpa và nhiệt độ 27oC. Khối lượng oxytrong bình là :A. 64,2g B. 32,1g C. 713g D. 360gCâu 24: Một khối khí trong bình kín nếu tăng nhiệt độ lên 3 lần thìA. Áp suất khối khí tăng 3 lần. B. Áp suất khối khí tăng 6 lần.C. Áp suất khối khí giảm 6 lần. D. Áp suất khối khí giảm 3 lần.Câu 25: : Đun nóng một lượng không khí trong điều kiện đẳng áp thì nhiệt độ tăng thêm 3 K, còn thểtích tăng thêm 1% so với thể tích ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là:A. 250C B. 170C C. 150C D. 270C [1][2][3]V02p00pTp0T0

Video liên quan

Chủ Đề