Mô tả
THE LANGMASTER - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 3 TẬP 2 [CÓ ĐÁP ÁN]
Tiếng Anh ngày càng quan trọng trong xã hội hiện nay. Môn học này được coi là một trong những môn học quan trọng trong nhà trường. Tiếng Anh không chỉ là một môn học đơn thuần mà còn là chìa khóa mớ cửa thành công. Với một nền tảng Tiếng Anh tốt bạn sẽ dễ dàng hơn trên con đường sự nghiệp sau này.
Vì thế, việc học và hoàn thiện các kỹ năng tiếng Anh cũng như việc làm bài đạt điểm cao trong các bài kiểm tra, bài thi trong trường luôn là vấn đề mà học sinh, giáo viên và phụ huynh quan tâm.
Cuốn sách The Langmaster - Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 3 Tập 2 [Có Đáp Án] được biên soạn với sự chung tay của các giáo viên giàu kinh nghiệm từ các trường dựa trên nội dung bám sát sách giáo khoa Tiếng Anh 3 nhằm mục đích hỗ trợ và khuyến khích quá trình tự học, tự ôn luyện của học sinh.
Cuốn sách bao gồm 10 đơn vị bài học từ unit 11 - unit 20 là phần tiếp theo của cuốn The Langmaster - Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 [Có Đáp Án] theo chương trình sách giáo khoa lớp 3 và được chia 2 bài Test, mỗi bài Test có các bài tập trắc nghiệm giúp học sinh luyện về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp và các kỹ năng trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao. Unit 11: This is my family. Unit 12: This is my house. Unit 13: Where is my book? Unit 14: Are there any posters in the room? Unit 15: Do you have any toys? Unit 16: Do you have any pets? Unit 17: What toys do you like? Unit 18: What are you doing? Unit 19: They're in the park.
Unit 20: Where's Sapa?
Cuốn sách này còn kèm theo phần đáp án giúp các em dễ dàng kiểm tra, đối chiếu để củng cố kiến thức.
Bài kiểm tra trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 bao gồm các bài kiểm tra tiếng Anh thuộc chương trình học tiếng Anh lớp 3 với dạng bài trắc nghiệm nhằm giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức chuẩn bị cho các kỳ thi. Xem thêm các thông tin về Bài kiểm tra trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 [có đáp án] tại đây
Bài kiểm tra trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 là tài liệu giúp các em học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức môn Tiếng Anh. Đề có đáp án đi cùng, sau khi các em làm bài có thể kiểm tra lại kết quả một cách nhanh chóng và đơn giản. Mời các em tải về trọn bộ đề thi để tham khảo và ôn tập.
Tổng hợp bài tập Tiếng Anh lớp 3
Bài tập Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới
The first - semester examination
Time: 35 minutes
Mark The teacher’s remark
Exercise 1: Listen
a/ Listen and tick b/ Listen and number
1. Where when …../ Where are you from?
2. can can’t ….../ Can you swim?
3. Sunday Saturday ….../ This is our classroom.
4. Pencil pencil box ….../ It’s big and nice
5. apple April ….../ I like English.
Exercise 2: Complete the sentences
1. …..hat is you… name? 2. I am …..rom Vietnam.
3. My b…rth…ay is in Septembe… 4. I hav… Engli…h on Friday.
5. ….hose are my notebo…ks.
Exercise 3: Fill in the blank
1. These ………..my pencils
2. ………is your birthday?
3. I have Art ……. Tuesday.
4. What do you do ……….English lesson?
5. Would you ……….some milk?
Exercise 4: Select and tick the letter A, B or C
1. Those are my……………. A. pencil B. a pencil C. pencils
2. My birthday is in………….. A. America B. May C. England
3. …………….is your birthday? A. Who B. When C. How
4. What do you do….. English lesson? A. during B. in C. on
5. These book are ………..the table. A. at B. on C. in
Exercise 5: Answer question
What’s your name? …………………………………………………………………………………………………
Where are you from?..........................................................................................................…………
What subjects do you like?................................................................................................………...
How many students are there in your class?......................................................................………….
When do you have Maths?...............................................................................................………….
Đáp án đề kiểm tra trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3
Exercise 1: Listen
a/ Listen and tick [1 point]
1. when 2. can't 3. Saturday 4. Pencil 5. apple
b/ Listen and number [1 point]
......2/ Where are you from?
......4/ Can you swim?
......1/ This is our classroom.
......3/ It's big and nice
......5/ I like English.
Exercise 2: Complete the sentences [2 points]
1. What is your name?
2. I am from Vietnam.
3. My birthday is in September
4. I have English on Friday.
5. Those are my notebooks.
Exercise 3: Fill in the blank [2 points]
1. are 2. When 3. on 4. during 5. like
Exercise 4: Select and tick the letter A, B or C [2 points]
1. C. pencils 2. B. May 3. B. When 4. A. during 5. B. on
Exercise 5: Answer question [2 points]
1. My name is.................
2. I'm from Vietnam.
3. I like.................
4. There are..............
5. I have it on......................./ I have Math on...........
Total: 10 points
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về xem tiếp
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Bộ đề tổng hợp Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 & Học kì 2 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức gồm các đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp bạn đạt điểm cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 3.
- Tải bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1:
Tải xuống
- Tải bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2:
Tải xuống
Quảng cáo
Quảng cáo
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Giữa kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
I. VIẾT TIẾNG ANH CHO CÁC SỐ SAU
A]
B]
C]
D]
E]
II. ĐIỀN CHỮ CÁI CÒN THIẾU VÀ VIẾT TIẾNG VIỆT
Quảng cáo
a. H__L__ __: _________________________________
b. G__ __D__Y__: _____________________________
c. __IN__: ____________________________________
d. H__ __ OL__: _______________________________
e. N__ C__: ___________________________________
III. SẮP XẾP LẠI CÁC CHỮ CÁI SAU
a. SEY: _________________________________________________
b. LUBE: _______________________________________________
c. XSI: _________________________________________________
d. THERFA: _____________________________________________
e. ESE: _________________________________________________
IV. ĐIỀN TỪ CÒN THIẾU
a. Hello. __________ Phong. What __________ your __________?
b. Hi, Phong. __________ name __________ Nga. Nice __________ __________ you.
c. How __________ you __________ __________ name?
d. __________ N – G – A, Nga.
V. TRẢ LỜI CÂU HỎI
a. How do you spell your name?
______________________________________________________
b. How old are you?
______________________________________________________
c. Is this Luna? [Yes]
______________________________________________________
d. Is that your mother? [No]
______________________________________________________
e. Who is that? [friend, Huong]
______________________________________________________
I.
II.
A. H__L__ __: ___Hello: Xin chào
B. G__ __D__Y__: ___Goodbye: Tam biệt
C. __IN__: ______Fine: Tốt/ ổn
D. H__ __ OL__: __How old: bao nhiêu tuổi
E. N__ C__: ____Nice: tốt/ thú vị
III.
A. SEY: ___________________YES__________________________
B. LUBE: _________________BLUE_________________________
C. XSI: ____________________SIX__________________________
D. THERFA: ________________FATHER_______________________
E. ESE: ____________________SEE___________________
IV.
A. Hello. I’m Phong. What is your name?
B. Hi, Phong. My name is Nga. Nice to meet you.
C. How do you spell your name?
D. It’s N – G – A, Nga.
V.
A. It is L - E, Le.
B. I am ten years old
C. Yes, it is.
D. No, it isn’t.
E. That is my friend. Her name is Huong.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Chọn từ khác loại
1. name she he they
2. classroom library it book
3. small It’s big new
4. book that pen pencil
5. my your brother his
II. Chọn đáp án đúng
1. How _________ you?
A. am B. is C. are D. it
2. Good bye. _________ you later.
A. What B. See C. How D. Are
3. ____________ it a pen?
A. Is B. See C. Am D. Bye
4. It is ___________ table.
A. is B. a C. an D. you
5. __________. I am Linda
A. Hello B. Bye C. It D. You
6. How _________ she?
A. am B. is C. are D. it
7. Hello. Nice to ______ you.
A. what B. see C. how D. are
8. It ________ a dog.
A. is B. see C. am D. not
9. It is ___________ apple.
A. is B. an C. a D. she
10. __________. I am Linda.
A. Hi B. Fine C. Yes D. No
III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. name’s / Ricky/ my.
___________________________________
2. I’m/ ,thank/ you/ fine.
___________________________________
3. your/ please/ book/ open.
___________________________________
4. in/ may/ out/ I/ ?
___________________________________
5. this/ school/ my/ is.
___________________________________
I. Chọn từ khác loại
II. Chọn đáp án đúng
III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. My name is Ricky.
2. I’m fine, thank you.
3. Open your book, please.
4. May I go out?
5. This is my school.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Giữa kì 2
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Odd one out.
1. A. mother B. teacher C. father D. brother
2. A. family B. father C. mother D. sister
3. A. bathroom B. house C. kitchen D. bedroom
4. A. classroom B. dining room C. kitchen D. living room
5. A. pond B. yard C. fence D. mirror
II. Read and match.
1. Who’s that? | a. Yes, there is one |
2. Where’s the cat? | b. It is near the TV |
3. Are there any tables in the kitchen? | c. No, there isn’t |
4. Is there a pond in his garden? | d. Yes, he does |
5. Does Alan have a robot? | e. That’s my mother |
Answer:
1 - ..... | 2 - ..... | 3 - ..... | 4 - ..... | 5 - ..... |
III. Choose the correct words to complete the sentences.
1. Be quiet, ..............
A. his B. is C. this D. please
2. A: Is that ............ pen? – B: No, it is not.
A. you B. your C. my D. me
3. There are six chairs ...... my living room
A. at B. next C. in D. out of
4. Goodbye. See you ............
A. behind B. later C. before D. morning
5. This is my .............. Her name is Mary.
A. sister B. brother C. father D. grandfther
IV. Complete the paragraph.
This is my [1] ________. It is big. There is a living room, a kitchen, three [2]__________ and a garden in it. There is a [3]_____________ inside each bedroom. This is my bedroom. It’s small. There is a bed, a desk, a chair, and a bookcase. [5]_________ is a big poster on the wall. Look! I have three balls. [6]_______ are under the bed.
V. Look at the picture and the letters. Write the words.
VI. Read the passage and write Yes or No.
This is my living room. There are many things in the room. There are three windows and a door. There is a table, six sofas and two chairs. There is a lamp on the table and a TV on the cupboard. There are two pictures, a fan and a clock on the wall.
1. This is the living room. | ||
2. There are two windows. | ||
3. There is a sofa. | ||
4. The lamp is on the table. | ||
5. The fan is above the wall. |
ĐÁP ÁN
I.
II.
1 - e | 2 - b | 3 - a | 4 - c | 5 - d |
III.
IV.
1. house | 2. bedrooms | 3. bathroom | 4. There | 5. They |
V.
fence | bathroom |
plane | cupboard |
VI.
1. Yes | 2. No | 3. No | 4. Yes | 5. No |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Odd one out.
1. A. dog B. sunny C. windy D. cloudy
2. A. six B. seven C. school D. ten
3. A. cat B. fish C. bird D. pet
4. A. bedroom B. she C. bathroom D. kitchen
5. A. she B. that C. he D. I
6. A. book B. pen C. TV D. ruler
II. Circle the right answer.
1. _______ am ten.
A. He B. I C.She
2. ________ is the weather today?
A. What B. Where C. How
3. I have a _______.
A. cat B. cats C. cates
4. How old _______ you?
A. is B. are C. am
5. _________ rainy in Hanoi today.
A. They’re B. She’s C. It’s
6. ________ is your name?
A. Where B. What C. When
III. Fill in the table.
Hello, this is the weather forecast. It’s rainy in Ha Noi today. But in Hue, the weather is very fine, it’s windy softly. It’s cloudy in Da Nang today. There are many clouds. It’s sunny in Ho Chi Minh City. There are no clouds.
Ha Noi | |
Hue | |
Da Nang | |
Ho Chi Minh city |
IV. Look and reorder the words.
V. Look and read. Put a tick [√ : TRUE] or cross [x: FASLE] in the box.
Example:
Nam has got a goldfish. | ||
Jack is playing football. | ||
It is cloudy today. | ||
My brother is cooking. |
VI. Read the passage and select the correct answers.
It is our break time. We are playing in the schoolyard. Many boys are playing football. Some girls are playing skipping. Three boys are running on the grass ground. Two girls are sitting on a bench. Some girls and boys are chatting.
1. The students are playing in ______________.
A. classroom B. schoolyard C. playground
2. __________ are playing football.
A. Boys B. Girls C. Boys and girls
3. __________ girls are sitting on a bench.
A. Three B. Some C. Two
4. Some __________ are chatting.
A. girls B. boys C. boys and girls
ĐÁP ÁN
I.
1. A | 2. C | 3. D | 4. B | 5. B | 6. C |
II.
1. B | 2. A | 3. A | 4. B | 5. C | 6. B |
III.
Ha Noi | Rainy |
Hue | Windy |
Da Nang | Cloudy |
Ho Chi Minh city | Sunny |
IV.
1. windy | 2. bedroom | 3. cooking | 4. cat |
V.
VI.
- Tải bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1:
Tải xuống
- Tải bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2:
Tải xuống
Xem thêm các đề kiểm tra các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tin học, Đạo đức lớp 3 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.