Trình độ thạc sĩ tiếng anh là gì

  • Tiếng anh thông dụng

Thạc sĩ tiếng Anh là gì? Tên các loại bằng thạc sĩ

Thạc sĩ tiếng Anh là gì? Mẫu giới thiệu bản thân cho  sinh viên mới tốt nghiệp bằng tiếng Anh khi xin việc viết như thế nào? Cùng Wiki Tiếng Anh đi tìm câu trả lời cho những thắc mắc này nhé.

Thạc sĩ tiếng Anh là gì?

Thạc sĩ tiếng Anh gọi là Master. Theo nghĩa đen đây là từ dùng để chỉ người có học vấn rộng [thạc = rộng lớn; sĩ = người học hay nghiên cứu]. Để nói đến Học vị thạc sĩ thì Master cũng từ thường được dùng trong tiếng Anh. Cũng vậy bằng thạc sĩ tiếng Anh gọi là Master degree.

Những người có trình độ thạc sĩ là những người có trình độ chuyên ngành vững chắc. Sau khi được học nâng cao và cùng với kinh nghiệm làm việc đã tích lũy được, họ sẽ có thêm kiến thức liên ngành và năng lực thực hiện công tác chuyên môn cũng như nghiên cứu khoa học trong chuyên ngành đào tạo.

Học vị thạc sĩ là một bậc đánh giá trình độ học vấn của một người. Đây là học vị cao hơn cấp cử nhân được cấp bởi trường đại học khi hoàn tất chương trình học để chứng tỏ sự nắm vững kiến thức bậc cao của một lĩnh vực nghiên cứu. Những người muốn đi xa trên con đường học vấn và sự nghiệp đều sẽ học và theo đuổi tấm bằng thạc sĩ, rồi sau đó sẽ là tiến sĩ với đích đến cuối cùng là được phong [hoặc bổ nhiệm] làm Giáo sư. Ngoài ra, người lãnh bằng thạc sĩ có thể được dạy học tại trường đại học trên những lĩnh vực nào đó.

Tên một số bằng thạc sĩ trong tiếng Anh

  • Master of Business Administration [MBA]: Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
  • Master of Laws [LLM]: Thạc sĩ Luật
  • Master of Arts in Liberal Studies [MA, MALS, MLA/ALM, MLS]: Thạc sĩ tổng hợp
  • Master of Fine Arts [MFA]: Thạc sĩ Mỹ thuật
  • Master of Music [MM/MMus]: Thạc sĩ Âm nhạc
  • Master of Education [MEd, MSEd, MIT, MAEd, MAT]: Thạc sĩ giáo dục
  • Master of Engineering [MEng]: Thạc sĩ kỹ thuật
  • Master of Architecture [MArch]: Thạc sĩ kiến trúc
  • Master of Library Science [MLS, MLIS, MSLS]: Thạc sĩ Khoa học Thư viện
  • Master of Public Administration [MPA]: Thạc sĩ Quản trị Công
  • Master of Public Health [MPH]: Thạc sĩ Y tế Công cộng
  • Master of Social Work [MSW]: Thạc sĩ Công tác Xã hội

Bảng thời gian học của một số bằng thạc sĩ bằng tiếng Anh

DegreeFull TitleTypeLengthSubjects
MA Master of Arts Taught 1-2 years Arts, Humanities & some Social Sciences
MSc Master of Science Taught 1-2 years Science, Technology, Engineering, Mathematics & some Social Sciences
MRes Master of Research Taught Research 1-2 years All subjects
MPhil Master of Philosophy Research 2 years All subjects
MFA Master of Fine Arts Practical Professional 1-2 years Arts
MArch Master of Architecture Practical Professional 2 years Architecture
MLitt Master of Letters Taught Research 1-2 years Arts & Humanities
LLM Master of Laws Taught Research 1-2 years Law
LPC Legal Practice Course Professional 1-2 years Law
GDL Graduate Diploma in Law Professional 1 year Law
MBA Master of Business Administration Professional 1-2 years Business & Management
MIM Masters in Management Professional 1 year Business & Management
MEng Master of Engineering Taught Professional 4 years Engineering & Technology
MSW Master of Social Work Taught Professional 2 years Social Work
PGCert Postgraduate Certificate Taught Professional 1 term All subjects
PGDip Postgraduate Diploma Taught Professional 2 terms All subjects
PGCE Postgraduate Certificate in Education Professional 1-2 years Teaching
PGDE Professional Diploma in Education Professional 1-2 years Teaching

Chủ Đề