Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành tài chính ngân hàng
Tiếp theo các chủ đề nổi bật xung quanh cuộc sống chúng ta thì hôm nay chúng mình sẽ tổng hợp cho các bạn từ vựng tiếng Hàn về ngân hàng. Ngân hàng chắc hẳn cũng là nơi mà các bạn cũng thường xuyên lui đến, nếu bạn đang học tập tại Hàn Quốc mà muốn gửi tiền hay sử dụng dịch vụ gì tại ngân hàng mà vốn từ vựng bạn còn ít không đủ để kịp ứng phó với những trường hợp phát sinh khác thì bài viết này sẽ giúp thêm cho bạn. Cùng tham khảo nhé!
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về thời gian Trên đây là những từ vựng tiếng Hàn về ngân hàng, chúc các bạn học vui vẻ và thành công nhé!
Cùng học tiếng Hàn
Thời gian đăng: 21/01/2016 15:03 Từ vựng tiếng hàn về chuyên ngành ngân hàng là những từ vựng được sử dụng rất phổ biến trong cuộc sống . Dù bạn là học sinh , sinh viên hay người đi làm sinh sống tại xứ sở kim chi này thì giao dịch ngân hàng là một trong những thủ tục cần thiết . Các hoạt động tại ngân hàng của bạn sẽ dễ dàng hơn nếu bạn nắm được các từ vựng chuyên ngành này .
Kho từ vựng tiếng Hàn rất đa dạng , học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề là một cách học rất hiệu quả . Tiếp tục theo dõi chủ đề từ vựng tiếng Hàn về ngân hàng để trau dồi vốn từ vựng tiếng Hàn của mình đa dạng hơn nhé . 1. 은행 : ngân hàng 2. 창구 : quầy giao dịch 3. 은행원 : nhân viên ngân hàng 4. 고객 : khách hàng 5. 통장 : sổ tài khoản 6. 계좌 : tài khoản 7. 계좌번호 : mã số tài khoản 8. 현금카드 : thẻ tiền mặt 9. 매수(살 때) : (khi) mua 10. 매도(팔 때) : (khi) bán 11. 환전하다 : đổi tiền 12. 자동입출금기 : máy rút tiền tự động 13. 번호표 : phiếu đợi (có đánh số thứ tự) 14. 수수료 : lệ phí 15. 요금 : giá tiền, cước phí 16. 현금 : tiền mặt 17. 동전 : tiền xu 18. 지폐 : tiền giấy 19. 수표 : ngân phiếu 20. 잔돈 : tiền lẻ
21. 환전 : đổi tiền 22. 신용카드 : Thẻ tín dụng 23. 외환 : ngoại hối 24. 환율 : tỷ giá hối đoái 25. 계좌를 열다 : mở tài khoản 26. 송금 : chuyển khoản 27. 입금 : nhận tiền,nạp tiền 28. 출금 : rút tiền 29. 예금하다 : gửi tiền 30. 잔액 조회 : kiểm tra tiền di 31. 통장 정리 : kiểm tra sổ tiết kiệm 32. 환전하다 : đổi tiền 33. 대출하다 : vay tiền 34. 계좌 이체 : chuyển tiền qua tài khoản 35. 통장을 개설하다 : mở sổ tài khoản 36. 적금을 들다 : gửi tiết kiệm định kì 37. 수수료를 내다 : trả cước phí 38. 공고금을 내다 : nộp phí công cộng 39. 자동이체를 하다 : chuyển tiền tự động 40. 텔레뱅킹을 하다 : giao dịch ngân hàng qua phương tiện truyền thông 41. 인터넷뱅킹을 하다 : giao dịch nhân hàng qua mạng (internetbanking) 42. 동전을 교환하다 : đổi tiền xu 43. 가계부를 쓰다 : viết sổ chi tiêu 44. 수입 : thu nhập 45. 용돈 기입장 : sổ ghi chép tiền chi tiêu 46. 자동납부 : trả, nộp tiền tự động 47. 저금통 : thùng bỏ tiền tiết kiệm 48. 지출 : chi trả, khoản chi Bài từ vựng tiếng Hàn theo chuyên ngành ngân hàng đã đang và sẽ được tiếp tục đăng tải trên website : Trung tâm tiếng Hàn SOFL các bạn có thể tìm và tham khảo để nâng cao vốn từ vựng tiếng Hàn của mình hơn nữa nhé . Trân Trọng.
Thông tin được cung cấp bởi: Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email: Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88 website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
|