100 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 1 Đại số có đáp an
Bởi Nguyễn Quốc Tuấn Giới thiệu về cuốn sách này Page 2Bởi Nguyễn Quốc Tuấn Giới thiệu về cuốn sách này
Quảng cáo
Với Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Đại Số 9 chọn lọc, có đáp án | Toán lớp 9 Toán lớp 9 tổng hợp bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập Chương 1 Đại Số từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Toán lớp 9. Câu 1: Biểu thức Lời giải: Chọn đáp án D. Câu 2: Biểu thức A. x < 1 B. x ≥ 3/2 C. 1 ≤ x ≤ 3/2 D. x ≥ -7 Lời giải: Chọn đáp án C. Câu 3: Biểu thức Lời giải: Chọn đáp án B. Câu 4: Biểu thức A. x ∈ R B. x > 4 C. x ≤ 4 D. x ∈ R\{4} Lời giải: - Vì biểu thức trong căn bậc ba luôn tồn tại với mọi x ∈ R Nên có nghĩa với mọi x ∈ R Chọn đáp án A. Câu 5: Biểu thức Lời giải: Chọn đáp án D. Câu 6: Kết quả của phép tính A. 6 B. 4√2 C. -4√2 D. -6 Lời giải: Ta có Chọn đáp án A. Câu 7: Kết quả của phép tính A. 2 B. -4 C. 4 D. √2 Lời giải: Ta có: Chọn đáp án C. Câu 8: Kết quả của phép tính A. √5 B. 2√5 C. 0 D. 1 Lời giải: Ta có Nên: Chọn đáp án D. Câu 9: Kết quả của phép tính Lời giải: Ta có: Chọn đáp án C. Câu 10: Kết quả của phép tính A. A = 1 B. A = -1 C. A = √2 D. A = 0 Lời giải: Đặt: Chọn đáp án A. Câu 11: Phương trình √x = a vô nghiệm khi ? A. a = 0 B. a > 0 C. a < 0 D. a ≠ 0 Lời giải: Phương trình √x = a có nghiệm ⇔ a ≥ 0 ⇒ Đáp án A, B sai + Với a ≠ 0 ta vẫn có thể xảy ra trường hợp a > 0 nên với a ≠ 0 phương trình có nghiệm. ⇒ Với a < 0 phương trình √x = a vô nghiệm. Chọn đáp án C. Câu 12: Căn bậc hai số học của 9 là ? A. 3 B. -3 C. ±3 D. 81 Lời giải: Ở đây, ta phải nhớ: số a không âm thì chỉ có một căn bậc hai số học và số a đó có hai căn bậc hai là ±√a. Căn bậc hai số học của 9 là 3 và 3 > 0; 32 = 9 Chọn đáp án A. Câu 13: So sánh 9 với √79, ta được kết luận đúng nào ? A. 9 < √79 B. 9 = √79 C. 9 > √79 D. Không so sánh được Lời giải: Ta có 81 > 79 ⇒ √81 > √79 ⇒ 9 > √79 Chọn đáp án C. Câu 14: Rút gọn biểu thức A. 3ab2 B. 3a2b C. 3|a|b2 D. 3a|b2| Lời giải: Ta có: (Vì chưa có điều kiện của a và b2 ≥ 0 ∀ b) Chọn đáp án C. Câu 15: Biểu thức Lời giải: Ta có: Chọn đáp án A. Câu 16: Rút gọn biểu thức A. 5 - x B. 3 - x C. 3 + x D. x - 4 Lời giải: Ta có: Chọn đáp án A. Câu 17: Nếu A. x = 11 B. x = -1 C. x = 121 D. x = 4 Lời giải: Điều kiện: x ≥ 0 Ta có:
⇔ 5 + √x = 16 ⇔ √x = 11 ⇔ x = 121 Chọn đáp án C. Câu 18: Giá trị của x để A. x = 2 B. x = 4 C. x = 13 D. x = 11 Lời giải: Điều kiện: x ≥ -1/2 Ta có: Chọn đáp án B. Câu 19: Nếu A. x = 3 B. x = 9/5 C. x = 9 D. x = 4 Lời giải: Điều kiện: x ≥ 0 Ta có:
⇔ 3√x - 2√x = 3 ⇔ √x = 3 ⇔ x = 9 Kết hợp điều kiện ta được x = 9. Chọn đáp án C. Câu 20: Giá trị của biểu thức A. 6(2 + √3) B. 6(2 - √3) C. 3(2 + √3) D. 3(2 - √3) Lời giải: Ta có Với a = 2 và b = -√3, ta có: Chọn đáp án A. Câu 21: Giá trị của x để biểu thức A. {1; 2} B. {0; 1} C. {2; 4} D. {0; 4} Lời giải: Điều kiện: x ≥ 0 Ta có: Chọn đáp án B. Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. 3 B. 1 C. √3 D. √2 Lời giải: Ta có: Chọn đáp án C. Câu 23: Cho phương trình A. Phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 = 5 B. Phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1.x2 = -9 C. Nghiệm của phương trình đã cho thỏa mãn x ∈ [-1; 5] D. Phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 - 9/x2 = 4 Lời giải: Điều kiện: Kết hợp điều kiện ta thấy hai giá trị trên đều thỏa mãn điều kiện. Khi đó ta có Chọn đáp án B. Câu 24: Kết quả của rút gọn biểu thức A. A = 1 B. A = √x + √y C. A = √x - √y D. A = 2√y Lời giải: Điều kiện: x ≥ 0; y ≥ 0; x + y > 0 Ta có: Vậy A = 1 Chọn đáp án A. Câu 25: Cho biểu thức Tìm giá trị của x để B < 0. A. 0 < x < 1/4 B. 0 ≤ x < 1/4 C. x > 1/4 D. x ≤ 0 Lời giải: Ta có: Chọn đáp án B. Câu 26: Cho biểu thức A = Nếu A. 9 B. 3 C. 36 D. 18 Lời giải: Điều kiện Ta có: Chọn đáp án A. Câu 27: Cho biểu thức A. 1 B. √2 C. √3 D. √5 Lời giải: Áp dụng BĐT Bunhia – copxki ta có: Chọn đáp án B. Câu 28: Cho A. A = 6 B. A = 3 C. A = 5 D. A = 7 Lời giải: Ta có: Chọn đáp án D. Câu 29: Cho biểu thức A = (x3 + 12x - 31)2012. Tính giá trị của A tại A. A = 22012 B. A = 1 C. A = 21006 D. 0 Lời giải: Ta có: Chọn đáp án B. Câu 30: Nghiệm của phương trình Lời giải: Điều kiện x ∈ [-5; 3] Ta có: Đặt Khi đó Chọn đáp án B. Câu 31: Cho biểu thức Với giá trị nào của x thì A > 1 Lời giải: Điều kiện x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠4. Chọn đáp án C. Câu 32: Giá trị x, y, z để thỏa mãn A. x = 1; y = 3; z = 2 B. x = 1; y = 2; z = 4 C. x = 4; y = 3; z = 2 D. x = 1; y = 2; z = 2 Lời giải: Chọn đáp án A. Câu 33: Cho các biểu thức A. x0 = 4 B. x0 = 1 C. x0 = 3 D. x0 = 2 Lời giải: Chọn đáp án A. Câu 34: Cho biểu thức P = Tìm giá trị tự nhiên m để P là số tự nhiên ? A. m = 9 B. m = 4 C. m ∈ {4; 9} D. m = 1 Lời giải: Thử lại, với m= 4 thì P =3 ( thỏa mãn) Với m = 0 thì P = -1 ( không là số tự nhiên). Với m = 9 thì P = 2 ( thỏa mãn) Vậy m = 4 hoặc m = 9. Chọn đáp án C. Câu 35: Cho x, y, z > 0 thỏa mãn xy + yz + zx = 1. Tính giá trị của biểu thức: A. A = 1 B. A = 3 C. A = 2 D. A = 0 Lời giải: Vì x, y ,z > 0 nên x + y > 0; y + z > 0 và x + z > 0 Ta có: Khi đó A = x(y + z) + y(x + z) + z(x + y) = xy + xz + xy + yz + xz + zy = 2(xy + yz + zx) = 2 Chọn đáp án C. |