4na có nghĩa là gì

Chào mừng quý thầy cô giáo về dự giờMÔN HOÁ HỌCLớp 8A11Kiểm tra miệng1/Nguyên tử là gì? Nguyên tử được cấutạo từ 3 loại hạt nhỏ hơn nữa, đó lànhững hạt nào? Nói tên và điện tíchcủa hạt mang điện? Những nguyên tửcùng loại có cùng số hạt nào trong hạtnhân?[8đ]2/ Để biểu diễn nguyên tố hóa họcngười ta gọi là gì? [2đ]Trả lời:1/ Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏvà trung hòa về điện [2đ]Ba loại hạt : proton, notron, electron[2đ]Proton [+], electron[-] [2đ]Có cùng số p [2đ]2/ Gọi là kí hiệu hóa học [2đ]Tiết 6- Bài 5Tiết 6-Bài 5: NGUYÊN TỐ HÓA HỌCI- Nguyên tố hoá học là gì?[NTHH]1. Định nghĩaTiết 6-Bài 5: NGUYÊN TỐ HÓA HỌCI- Nguyên tố hoá học là gì?[NTHH]1. Định nghĩaMô hình mô phỏng về nguyên tử Sắt1 nguyên tử sắt2 nguyên tử sắt3 nguyên tử sắtTập hợpnhữngnguyên tửsắtĐượcgọi làNguyên tốhóa họcsắtTiết 6-Bài 5: NGUYÊN TỐ HÓA HỌCI- Nguyên tố hoá học là gì?[T.1]1. Định nghĩa1gamnướccóTrên 3 vạn tỉ tỉnguyên tử oxi[ tập hợp nhữngnguyên tử oxi]Trên 6 vạn tỉ tỉnguyên tử hiđro[ tập hợp nhữngnguyên tử hiđro]NTHHoxiNTHHHiđroVậy nguyên tố hóa học là gì ?Nước do hainguyên tốhóa học cấutạo nên, đólà oxi vàhiđroCó sơ đồ nguyên tử hidro:Có cùngnhận sốxétprotongì về hạtnhânCótronghạtnguyênnhân tửcủa hiđro? tố hóa học là gì?VậynguyênTiết 6-Bài 5: NGUYÊN TỐ HÓA HỌCI- Nguyên tố hoá học là gì?[NTHH]1. Định nghĩaLà tập hợp những nguyên tửcùng loại có cùng số p tronghạt nhânNhững nguyên tử nào có cùng số p trongSốnhânđặc trưngcủa cùngNTHHhạtthìthuộc1NTHH.Vậysố3+5+p là số như thế nào của 1 NTHH ?NTHH LitiNTHH BoCác nguyên tử thuộc cùng 1 NTHHĐều có tính chất giống nhauđều có tính chất như thế nào?Tiết 6-Bài 5: NGUYÊN TỐ HÓA HỌCI- Nguyên tố hoá học là gì?[NTHH]1. Định nghĩa2. Kí hiệu hóa học [KHHH]Tiết 6-Bài 5: NGUYÊN TỐ HÓA HỌCI- Nguyên tố hoá học là gì?[NTHH]1. Định nghĩa2. Kí hiệu hóa học [KHHH]-Dùngđểdùngbiểu đểdiễnngắnKHHHlàmgì? gọn NTHHTiết 6-Bài 5: NGUYÊN TỐ HÓA HỌCVd: KHHH của nguyên tố hidro : HKHHH của nguyên tố oxi : OKHHH của nguyên tố Canxi : CaKHHH của nguyên tố Natri : NaNguyên tố được biểu diễn bằng 2 chữNTHHđượcbiểudiễnnhưthếnào?MỗiNguyênNguyênnguyêntốtốnàotốnàođượcđượcđượcbiểubiểubiểudiễndiễndiễnnhưbằngbằngthế12chữnào?Chữcáiđượcviếttheokiểuchữnào?cái có điểm gì khác với nguyên tố biểucáichữ?cái?diễn bằng 1 chữ cái?Tiết 6-Bài 5: NGUYÊN TỐ HÓA HỌCI- Nguyên tố hoá học là gì?[NTHH]1. Định nghĩa2. Kí hiệu hóa học [KHHH]-Dùng để biểu diễn ngắn gọn NTHH-NTHH được biểu diễn bằng 1hay chữ cái, trong đó chữ cái đầuviết ở dạng in hoa.Tiết 6-Bài 5: NGUYÊN TỐ HÓA HỌCa/ KHHHCud/ cácBa nguyên tố :Viếtcủab/Ce/ d/P Baria/ Đồngc/Alb/ Cacbone/ Photphoc/trướcNhômVậyỞKHHHcáccủaKHHHCuchỉcủamấyCu,C,nguyênAl,Ba,Vậy muốn nói : năm nguyên tử đồngKHHHcòn chỉ ý gì?tửPMộtcóđồng?hệsốkhông?thì viết như thế nào?Tiết 6-Bài 5: NGUYÊN TỐ HÓA HỌCI- Nguyên tố hoá học là gì?[NTHH]1. Định nghĩa2. Kí hiệu hóa học [KHHH]-Dùng để biểu diễn ngắn gọn NTHH-NTHH được biểu diễn bằng 1hay chữ cái, trong đó chữ cái đầuviết ở dạng in hoa.-Một KHHH còn chỉ một nguyên tửcủa nguyên tố đó.Tiết 6-Bài 5: NGUYÊN TỐ HÓA HỌCThảo luận nhóm 3 phút :1/ Các cách viết sau chỉ ý gì?3Fe , 5K, 4Na2/ Dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ýsau:Hai nguyên tử nhômNăm nguyên tử KẽmSáu nguyên tử Lưu huỳnhBa nguyên tử PhotphoTiết 6- Bài 5: NGUYÊN TỐ HÓA HỌCMột KHHHcònchỉlàgì?ýgì?gì? thế nào?Nguyêntố diễnhóaKHHHdùngđểhọclàmCáchbiểuNTHHnhưHướng dẫn học tập:Bài tập về nhà: 1, 2, 3/ sgk trang 20.Học thuộc : NTHH là gì?Cách biểu diễn NTHHHọc thuộc KHHH của 1 số NTHH sau:H,O,Na, Mg,K,Al, Cu, Fe, S, P, Zn, C,N, AgXem trước phần III :Nguyên tử khốiTìm hiểu trước: Nguyên tử khối là gì?

PHUONG TRINH HOA HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [973.8 KB, 17 trang ]

[1]PHÒNG GD - ÐT QuÕ vâ Trường THCS Yên Giả. BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HOÁ HỌC 8 Tiết 23. PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC [ Tiếp ]. Giáo viên: Nguyễn Thị Nhung Yên Giả, ngày 12 tháng 11 năm 2012.

[2] KIỂM TRA BÀI CŨ Hãy nêu các bước lập 1 phương trình hoá học ? Lập phương trình hoá học cho phản ứng sau :. Na + O2 Na2CO3 + CaCl2. to. Na2O CaCO3 + NaCl.

[3] Đáp án:. 4Na + O2 Na2CO3 + CaCl2. to. 2Na2O [ 1] CaCO3 + 2NaCl [ 2 ]. 4 nguyên tử Na tác Cần mấy nguyên tử dụng với 1 phân tử Na để tác dụng vừa O2 tạo ra bao nhiêu đủ với 1 phân tử O2 ? phân tử Na2O ?.

[4] Tiết 23. PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC [Tiếp theo]. I . LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC II . Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :. Phương trình hoá học cho biết : Tỉ lệ về số nguyên tử , số phân tử giữa các chất trong phản ứng.. VD : 4Na + O2. to. 2Na2O. Nhìn vào phương trình hoá học chúng ta biết được điều gì ?.

[5] VD . Hãy cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử giữa các chất trong PTHH sau : to 4 Na + O2 2 Na2O. ĐÁP ÁN : Tỉ lệ số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O =4:1:2 Nghĩa là : Cứ 4 nguyên tử Na tác dụng vừa đủ với 1 phân tử O2 tạo ra 2 phân tử Na2O Tỉ lệHệ cácsốchất bằng PTHH tỉ lệ hệ trên số mỗi các đúng chất trong là 4chất : 1 trong : 2 PTHH. Xác định hệ số các chất trong PTHH trên ? Tỉ lệ các chất và tỉ lệ hệ số của các chất tương ứng có mối quan hệ gì với nhau ?.

[6] Bài tập 1: hoàn thành các PTHH sau và cho biết tỉ lệ các chất trong PT PTHH P2O5 + H2O HgO Fe[OH]3. t0 t0. Tỉ lệ các chất trong PTHH H3PO4. Hg + O2 Fe2O3 + H2O. Số phân tử P2O5 : Số phân tử H2O :Số phân tử H3PO4 =………………………………… Số phân tử HgO : Số nguyên tử Hg : Số phân tử O2 =………………………………… Số phân tử Fe[OH]3 : Số phân tử Fe2O3 : Số phân tử H2O =………………………………….

[7] Đáp án: PTHH P2O5 + 3H2O. Tỉ lệ các chất trong PTHH 2H3PO4. 2HgO. t0. 2Hg + O2. 2Fe[OH]3. t0. Fe2O3 + 3H2O. Số phân tử P2O5 : Số phân tử H2O :Số phân tử H3PO4 =………………………………… 1:3:2 Số phân tử HgO : Số nguyên tử Hg : Số phân tử O2 2:2:1 =………………………………… Số phân tử Fe[OH]3 : Số phân tử Fe2O3 : Số phân tử H2O 2:1:3 =………………………………….

[8] Cho PTHH sau : to 4Na + O2 2Na2O Xác định những cặp chất có trong PTHH trên . ĐÁP ÁN :. Số nguyên tử Na : số phân tử O2 = 4 : 1 Số nguyên tử Na : số phân tử Na2O = 4 : 2 = 2 : 1 Số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 1 : 2. Xác định tỉ lệ của từng cặp chất trên ?.

[9] Bài tập 2 : Cho phản ứng hoá học sau : Mg + HCl MgCl2 + H2 a , Lập PTHH của phản ứng. b , Cho biết tỉ lệ các chất trong phản ứng. c , Xác đinh các cặp chất và cho biết tỉ lệ của từng cặp chất trên..

[10]

[11] Câu hỏi 1 : Cho phương trình hoá học Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2 NaCl Tỉ lệ các chất trong PTHH là :. A.. 1:1:2:1. B.. 1:1:1:2. C.. 1:2:1:1. D.. 1:1:2:2 Trở lại.

[12] Câu hỏi 2 . Có PTHH : Zn + ? HCl Hệ số của HCl sẽ là :. ZnCl2 + H2. A.1. C. 3. B. 2. D. 4. Trở lại.

[13] Câu hỏi 3 : Điền phần còn thiếu vào dấu [?] Để hoàn thành PTHH sau : CaO + 2 HNO3 Ca[NO3 ]2 + ?. A . N2 B . O2 C . H2 D . H2O. Trở lại.

[14] Câu hỏi 4 : Cho PTHH sau : 4 P + 5 O2. to. 2P2O5. Tỉ lệ số nguyên tử P : số phân tử P2O5 là: A .2:4 B .5:2 C .2:1 D.1:2 Trở lại.

[15] Ghi nhớ 1 . Phương trình hoá học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học. 2 . Ba bước lập phương trình hoá học : - Viết sơ đồ của phản ứng, gồm công thức hoá học của các chất phản ứng và sản phẩm . -Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố : tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức. -Viết phương trình hoá học . 3 . Phương trình hoá học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử , số phân tử giữa các chất cũng ngư từng cặp chất trong phản ứng ..

[16] Hướng dẫn về nhà - Học bài và làm hết bài tập còn lại sách giáo khoa trang 57 , 58 - Đọc trước bài 17, hãy cho biết bài luyện tập 3 cần ghi nhớ những kiến thức nào? Cho ví dụ..

[17]

[18]

Đua top nhận quà tháng 3/2022

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

XEM GIẢI BÀI TẬP SGK HOÁ 8 - TẠI ĐÂY

Các cách viết sau chỉ ý gì?
a] O
b] O2
c] 2Cl2
d] 5H2O
e] NaCl
f] 4N
g] 4CO2
h] 5Fe

Video liên quan

Chủ Đề