Amitie là gì

Định nghĩa: [nữ danh từ] - tình bạn, thích, lòng tốt L'amitié là một trong những điều quan trọng nhất trên thế giới, đặc biệt là ngày hôm nay.

amitiés [ở cuối bức thư ] - lời chúc tốt đẹp nhất, tất cả những điều tốt đẹp, tốt nhất, trong tình bạn

Bạn đã bao giờ nhận được một lá thư từ một người bạn Pháp đã ký "tình bạn" chưa? Đây là một sai lầm khá phổ biến bởi những người nói tiếng Pháp bản địa.

Bản dịch chính xác hơn của amitiés có thể là "bạn của bạn", nhưng vì điều đó có một loại cảm giác trường học nhất định, nên chọn một trong các bản dịch ở trên. Xem amicalement cho một, mistranslation nổi tiếng của người bản xứ.

Biểu thức:


amitié particulière - quan hệ đồng tính luyến ái
prendre quelqu'un en amitié - để thích một người nào đó
Faites-moi l'amitié de + infinitive ... - Tôi có lòng tốt / ân huệ của + gerund ...

Cách phát âm: [a mee tyay]

amitié
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Pháp-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ amitié trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ amitié tiếng Pháp nghĩa là gì.

amitié
danh từ giống cái
tình bạn
Se lier d′amitié avec quelqu′un+ kết bạn với ai
La camaraderie mène à l′amitié+ tình đồng chí dẫn tới tình bạn
sự làm ơn giúp
Faites-moi l′amitié de...+ anh làm ơn giúp tôi...
sự giao hảo; tình hữu nghị
L′amitié entre nos deux pays+ sự giao hảo giữa hai nước chúng ta
[số nhiều] cử chỉ vồn vã; lời âu yếm
Il m′a fait mille amitiés+ anh ấy hết sức vồn vã với tôi
Mes amitiés à votre mari+ cho tôi gửi lời hỏi thăm ông nhà
amitié particulière+ sự đồng phái luyến ái

amitié
danh từ giống cái
tình bạn
Se lier d′amitié avec quelqu′un+ kết bạn với ai
La camaraderie mène à l′amitié+ tình đồng chí dẫn tới tình bạn
sự làm ơn giúp
Faites-moi l′amitié de...+ anh làm ơn giúp tôi...
sự giao hảo; tình hữu nghị
L′amitié entre nos deux pays+ sự giao hảo giữa hai nước chúng ta
[số nhiều] cử chỉ vồn vã; lời âu yếm
Il m′a fait mille amitiés+ anh ấy hết sức vồn vã với tôi
Mes amitiés à votre mari+ cho tôi gửi lời hỏi thăm ông nhà
amitié particulière+ sự đồng phái luyến ái

amitié. danh từ giống cái. tình bạn. Se lier d′amitié avec quelqu′un+ kết bạn với ai. La camaraderie mène à l′amitié+ tình đồng chí dẫn tới tình bạn. sự làm ơn giúp. Faites-moi l′amitié de...+ anh làm ơn giúp tôi.... sự giao hảo; tình hữu nghị. L′amitié entre nos deux pays+ sự giao hảo giữa hai nước chúng ta. [số nhiều] cử chỉ vồn vã; lời âu yếm. Il m′a fait mille amitiés+ anh ấy hết sức vồn vã với tôi. Mes amitiés à votre mari+ cho tôi gửi lời hỏi thăm ông nhà. amitié particulière+ sự đồng phái luyến ái. . amitié. danh từ giống cái. tình bạn. Se lier d′amitié avec quelqu′un+ kết bạn với ai. La camaraderie mène à l′amitié+ tình đồng chí dẫn tới tình bạn. sự làm ơn giúp. Faites-moi l′amitié de...+ anh làm ơn giúp tôi.... sự giao hảo; tình hữu nghị. L′amitié entre nos deux pays+ sự giao hảo giữa hai nước chúng ta. [số nhiều] cử chỉ vồn vã; lời âu yếm. Il m′a fait mille amitiés+ anh ấy hết sức vồn vã với tôi. Mes amitiés à votre mari+ cho tôi gửi lời hỏi thăm ông nhà. amitié particulière+ sự đồng phái luyến ái.

Đây là cách dùng amitié tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ amitié tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới amitié

  • ingriste tiếng Pháp là gì?
  • ordonnateur tiếng Pháp là gì?
  • banquet tiếng Pháp là gì?
  • destinée tiếng Pháp là gì?
  • controversiste tiếng Pháp là gì?
  • coffret tiếng Pháp là gì?
  • caramélisation tiếng Pháp là gì?
  • obtempérer tiếng Pháp là gì?
  • inspirant tiếng Pháp là gì?
  • débillarder tiếng Pháp là gì?
  • anacréontique tiếng Pháp là gì?
  • parenchymateux tiếng Pháp là gì?
  • pédicure tiếng Pháp là gì?

Amitie áp dụng
"phương pháp Amitie"hướng đến giáo dục con người có thể thành công với vai trò lãnh đạo

ở môi trường quốc tế.

1. amitié, loyauté, honnêteté...

Tín nghĩa, chính trực.

2. Tu as trahi notre amitié.

Và cô đã phản bội tình bằng hữu.

3. ‘ On m’a manifesté attention, amitié et amour ’

“Tôi đã tìm được tình bạn, tình yêu thương, và sự quan tâm”

4. Il veut offrir à tous son amitié !

triển vọng mai sau được cứu qua bao khổ đau.

5. En amitié, il est indispensable de communiquer.

Trò chuyện cởi mở là điều không thể thiếu trong tình bạn.

6. Comment la prière renforce- t- elle notre amitié avec Dieu ?

Cầu nguyện củng cố tình bạn của chúng ta với Đức Chúa Trời như thế nào?

7. Si tu tiens à notre amitié, tu devrais en trouver.

Nếu anh quan tâm về tình bạn giữa chúng ta thì anh nên dành thời gian cho nó.

8. Nul n'a le droit d'échanger la souveraineté contre une amitié illusoire.

Không đánh đổi chủ quyền lấy hữu nghị viển vông.

9. Tu... Tu essayes de mesurer objectivement mon amitié pour toi?

Anh đang cân đo đong đếm mức độ tôi coi trọng tình bạn của chúng ta?

10. Que peuvent faire les frères et sœurs pour fortifier leur amitié ?

Các anh em trai và các chị em gái có thể làm gì để nuôi dưỡng tình bạn với nhau?

11. Une seule trahison peut faire voler en éclats une amitié de longue date.

Một hành động bất trung có thể hủy hoại cả những tình bạn lâu năm.

12. Pose ça pour qu'on puisse bosser sur notre amitié très forte!

Bỏ nó xuống rồi chúng ta có thể xây dựng tình bằng hữu siêu bền!

13. Mais il vous incombe de nouer une amitié personnelle avec Dieu.

Tuy nhiên, bạn cần xây đắp mối quan hệ cá nhân với Đức Chúa Trời.

14. Il pensait à toi, il m'a parlé de votre partenariat, de votre amitié.

Anh ta lại nghĩ về anh, kể tôi nghe về tình đồng chí, tình bạn của hai người.

15. Si une amitié est menacée, qu’est- ce qui peut contribuer à la sauver ?

Nếu tình bạn gặp sóng gió, điều gì có thể cứu nguy?

16. Ils s’intéressent l’un à l’autre, et leur amitié grandit quand ils s’expriment leurs sentiments.

Họ chú ý đến nhau, và tình bạn nảy nở khi họ bày tỏ cảm nghĩ với nhau.

17. “ Depuis 60 ans que dure notre amitié, je ne me souviens d’aucun moment désagréable. ”

“Trong suốt 60 năm làm bạn với nhau, tôi không nhớ kỷ niệm buồn nào giữa chúng tôi”

18. Irene : « Entretenir une amitié, c’est comme s’occuper d’un jardin : ça demande beaucoup de temps et d’attention.

Irene: “Giống như việc chăm sóc một khu vườn xinh đẹp, việc vun đắp một tình bạn đòi hỏi nhiều thời gian và sự chăm chút.

19. Une jeune personne sera peut-être intéressée par une amitié qui pourrait conduire au mariage.

Nếu bạn là một thanh niên hay thanh nữ, có lẽ bạn chú tâm đến một tình bạn có thể dẫn đến hôn nhân.

20. La véritable amitié, quant à elle, prend du temps, réclame de l’énergie, engage les sentiments.

Tình bạn chân thật đòi hỏi thời gian, sức lực và tình cảm gắn bó.

21. La mort est venue priver le quatuor d’un de ses membres, après 60 ans d’une amitié extraordinaire.

Sau gần 60 năm, tình bạn keo sơn của họ đã bị sự chết chia cắt!

22. Ce n’est pas impossible de s’en tenir à une simple amitié, mais ça demande de la maturité et du discernement.

Có thể có tình bạn với người khác phái nhưng cả hai cần chín chắn và sáng suốt.

23. Que peuvent faire les frères et les sœurs pour entretenir leur amitié les uns avec les autres ?

Các anh em trai và các chị em gái có thể làm gì để nuôi dưỡng tình bạn của họ với nhau?

24. Hé Jung joo ri, si tu me lâches pour un rencard ce sera la fin de notre amitié.

Này Jung Joo Ri, nếu cậu bỏ mình để bắt đầu hẹn hò, thì tình bạn của chúng ta sẽ chấm dứt đấy.

25. 15:33]. En même temps, peut-être a- t- il l’impression de ne pas être fidèle en amitié s’il cesse de les fréquenter.

Nhưng nếu không chơi với họ, người ấy cảm thấy mình đang phản bội bạn bè.

26. Que tu me disais que notre amitié était enterrée et que tu me détestais tellement que mes excuses ne changeraient rien.

Tôi nhớ là cô bảo sẽ không bao giờ chấp nhận tôi và lòng căm ghét của cô quá sâu mà chẳng có lời xin lỗi nào bù đắp nổi.

27. De plus, l’un des meilleurs moyens de renforcer une amitié avec une personne est de travailler avec elle à un but commun.

Ngoài ra, khi hai người cùng làm việc để thực hiện mục tiêu chung, tình bạn sẽ càng gắn bó.

28. Son ouverture d’esprit lui a valu l’amitié de Plantin ; cette amitié ainsi que leur coopération devaient durer jusqu’à la fin de leurs jours.

Quan điểm cởi mở khiến ông được lòng ông Plantin, và từ đó trở đi họ trở thành đôi bạn làm việc ăn ý.

29. Mais il est également mortifié à la pensée que son ami d’autrefois, qu’il a blessé, a fait si peu de cas de leur amitié.

Thế nhưng, họ cũng đau đớn khi nghĩ rằng sao người bạn cố tri lại nỡ vứt bỏ tình bằng hữu như là rơm rác.

30. Peu de temps avant de mourir, Bill a écrit : “ Depuis 60 ans que dure notre amitié, je ne me souviens d’aucun moment désagréable.

Không lâu trước khi chết, anh Bill viết: “Trong suốt 60 năm làm bạn với nhau, tôi không nhớ kỷ niệm buồn nào giữa chúng tôi.

31. Quand nous entrons dans une relation personnelle avec Lui, le Christ nous révèle notre propre identité, et, dans cette amitié, la vie grandit et se réalise en plénitude.

Khi chúng ta đi vào một quan hệ riêng với Chúa Kitô, Ngài tỏ lộ cho chúng ta căn tính của chúng ta, và trong tình bạn ấy, sự sống tăng trưởng và được thể hiện viên mãn.

32. Même des années après l’avoir côtoyé, ses compagnons chrétiens se souviennent de son hospitalité, de son amitié et de ses encouragements fondés sur la Bible.

Thậm chí sau nhiều năm, anh em đồng đạo vẫn nhớ đến tính hiếu khách, tình bạn và những lời khích lệ dựa trên Kinh Thánh mà anh đã chia sẻ.

33. 18 Quand Jonathan+ entendit ce que David disait à Saül, il se mit à l’aimer comme lui- même, et Jonathan et David se lièrent d’une profonde amitié*+.

18 Ngay sau khi Đa-vít nói chuyện với Sau-lơ, Giô-na-than+ cùng Đa-vít thành đôi bạn thân gắn bó với nhau, và Giô-na-than yêu quý Đa-vít như chính mình.

34. Mais, derrière cette amitié naissante, se cache le désir de la reine de Grande-Bretagne et de son époux de tisser des liens plus étroits avec la Prusse.

Đằng sau tình bạn mới này là mong muốn của Nữ hoàng Victoria và chồng bà nhằm tạo ra mối quan hệ chặt chẽ hơn với Phổ.

35. 9 Les chefs religieux ont souvent affiché leur “amitié pour le monde” en prenant une part active aux conflits et aux révolutions sanglantes, et cela n’a pas changé [Jacques 4:4].

9 Trong quá khứ cũng như ngày nay, các lãnh tụ tôn giáo thường cho thấy họ “làm bạn với thế-gian” bằng cách tích cực tham gia vào các chiến tranh và cách mạng đẫm máu [Gia-cơ 4:4].

36. [La religion en Union soviétique, angl., Walter Kolarz.] Après la guerre, les chefs religieux ont essayé de conserver cette amitié, malgré la politique athée du pouvoir qui représentait désormais le roi du nord*.

Sau chiến tranh, các nhà lãnh đạo giáo hội cố gắng duy trì tình thâm giao dẫu quốc gia này nay trở thành vua phương bắc, theo đuổi chánh sách vô thần.

37. Il est vrai que l’amour romanesque [grec érôs] joue un rôle important dans un mariage et que, dans un mariage réussi, une affection et une amitié [grec philia] profondes grandissent entre le mari et sa femme.

Trên thực tế, tình yêu lãng mạn [chữ Hy Lạp, eʹros] đóng vai trò quan trọng trong hôn nhân, và trong những cuộc hôn nhân thành công thì tình thương sâu đậm và tình bằng hữu [chữ Hy Lạp, phi·liʹa] nẩy nở giữa vợ chồng.

38. À la base, leur amitié s’est dégradée en raison de plusieurs erreurs : 1] Jerry a manqué d’égards, 2] Frank a exprimé son mécontentement d’une façon blessante, 3] tous deux se sont emportés et 4] ils ont refusé de reconnaître leurs torts.

Về cơ bản, tình bạn giữa hai người bắt đầu rạn nứt vì một loạt các bước sai lầm sau: [1] Dũng đã không nghĩ đến người khác, [2] cách Phong thể hiện sự khó chịu khiến Dũng bực bội, [3] cả hai đã mất bình tĩnh, và [4] cả hai đều không ai nhường ai.

39. Je sais que, si vous vous attachez à être un ami, selon la définition des prophètes et les exemples donnés dans les Écritures, vous serez heureux et vous aurez une influence bénéfique dans le monde ; et un jour, la promesse glorieuse donnée dans les Écritures au sujet de la véritable amitié s’accomplira : « Cette même sociabilité qui existe parmi nous ici existera parmi nous là-bas, seulement elle sera accompagnée de gloire éternelle » [D&A 130:2].

Tôi biết rằng khi các em tập trung vào việc làm bạn với những người khác, như đã được các vị tiên tri và các tấm gương trong thánh thư định nghĩa, thì các em sẽ được hạnh phúc và các em sẽ là một ảnh hưởng tốt đẹp trên thế giới và một ngày nào đó sẽ nhận được lời hứa vinh quang đã được đề cập trong thánh thư về tình bạn chân thật: “Và cùng cái xã hội tính mà tồn tại ở giữa chúng ta ở đây sẽ tồn tại ở giữa chúng ta ở trên đó, nhưng nó sẽ đi kèm với vinh quang vĩnh cửu” [GLGƯ 130:2].

Video liên quan

Chủ Đề