B Nếu sản lượng thực tế lần lượt là 8500 9500 thì mức đầu tư không dự kiến là bao nhiêu
112/25/2012 Tran Bich Dung 1C3. LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯNG QUỐC GIAI.Các thành phần của tổng cầu: AD = C +III.Xác đònh điểm cân bằng sản lượng quốc gia.III.Mô hình số nhân12/25/2012 Tran Bich Dung 2I.TIÊU DÙNG VÀ ĐẦU TƯ 1.Tiêu dùng và tiết kiệm: Phụ thuộc vào: Thu nhập khả dụng(YD) Thu nhập thường xuyên và giả thuyết vòng đời Của cải(tài sản), lãi suất12/25/2012 Tran Bich Dung 3Thu nhập, tiêu dùng &tiết kiệmYd C S APC APS MPC MPS2000 2150 -150 1,08 -0,083000 3100 -100 1,03 -0,034000 4000 0 1 05000 4800 200 0,96 0.046000 5550 450 0,925 0,0750,950,800,900,750,050,100,200,2512/25/2012 Tran Bich Dung 4Tiêu dùng & tiết kiệm APC: Khuynh hướng tiêu dùngtrung bình APS: Khuynh hướng tiết kiệm trung bình:YdCAPCYdSAPSAPS = 1-APC12/25/2012 Tran Bich Dung 5Tiêu dùng & tiết kiệm MPC:Khuynh hướng tiêu dùng biên:phản ánh tiêu dùng tăng thêm khi YDtăng thêm 1 đơn vò MPS:Khuynh hướng tiết kiệm biên:YdCMPCYdSMPSMPS= 1 - MPC12/25/2012 Tran Bich Dung 6Tiêu dùng & tiết kiệm Yd1= 2000→ C1= 2150; S1= -150 Yd2= 3000→ C2= 3100; S2= -100 ∆ Yd=Yd2-Yd1 →∆ C=C2-C1 ∆ S= S2- S1 1000 → 950 ; 50 1 →0,95=MPC; 0,05=MPS212/25/2012 Tran Bich Dung 7Hàm tiêu dùng: Phản ánh mức tiêu dùng dự kiến ở mỗi mức thu nhập khả dụng: C = C0+ Cm.Yd Với: C0: Tiêu dùng tự đònh(tối thiểu) Cm = MPC=∆C/∆Yd:( khuynh hướng)tiêu dùng biên12/25/2012 Tran Bich Dung 8Hàm tiêu dùng VD: C = 800 + 0,6Yd Yd = 0 →C = 800 Yd1= 1.000 →C1= 1.400 Yd2= 2.000 →C2= 2.000 Trên đồ thò Cm = MPC = ∆C/∆Yd là độ dốc của đường C12/25/2012 Tran Bich Dung 9CYdC0EĐiểm vừa đủ(Điểm trunghoà)C1Yd1BAYd’C’450Yd’Yd2FD∆Yd∆Cdư0C2C(Yd)thiếuYd2YdHàm tiết kiệm Phản ánh mức tiết kiệm dự kiến ở mỗi mức thu nhập khả dụng.Từ hàm C, ta suy ra hàm tiết kiệm:S = Yd– C= Yd – (C0+ Cm.Yd)S = - C0+ (1 – Cm)YdS = - C0 + Sm.Yd12/25/2012 Tran Bich Dung 1012/25/2012 Tran Bich Dung 11Hàm tiết kiệm Sm = MPS =∆S/ ∆Yd:khuynh hướng tiết kiệm biên VD: C =800 + 0,6Yd → S = YD– C S = YD– (800 + 0,6Yd) S = - 800 + ( 1 – 0,6)Yd S = - 800 + 0,4Yd12/25/2012 Tran Bich Dung 12YdC0EC1Yd1BAYd’C’450Yd’Yd2D-C0SC(Yd)C, S0FCG312/25/2012 Tran Bich Dung 132.Đầu tư (I ) Có 2 vai trò trong nền kinh tế: Ngắn hạn: là bộ phận lớn và hay thay đổi của tổng cầu: I↑→ AD↑→ Y↑,U↓ Dài hạn: I tạo ra tích luỹ vốn→ khả năng sản xuất tăng ↑→ Yp↑→ g↑12/25/2012 Tran Bich Dung 142.Đầu tư (I ) I phụ thuộc vào: Y↑→ I↑ r↑→ TC đầu tư↑→khả năng sinh lợi của dự án↓(NPV ↓)→I↓12/25/2012 Tran Bich Dung 152.Đầu tư (I ) Thuế suất Tm ↑→ I↓ Kỳ vọng của nhà đầu tư: Lạc quan→ I↑ Bi quan → I↓12/25/2012 Tran Bich Dung 162.Đầu tư (I ) → I phụ thuộc đồng biến với Y và nghòch biến với r: I = I0+ Im.Y + Imr.r Im>0: đầu tư biên theo Y Imr<0: đầu tư biên theo r (hệ số nhạy cảm của I theo r) VD: I= 2.000 +0,2Y -80r12/25/2012 Tran Bich Dung 17Hàm đầu tư Giả đònh, r cho trước không đổi. → I chỉ phụ thuộc vào Y: I = I0+ Im.Y Với I0: Đầu tư tự đònh Im=MPI= ∆I/∆Y: Khuynh hướng đầu tư biên: phản ánh mức đầu tư tăng thêm khi Y tăng thêm 1 đơn vò12/25/2012 Tran Bich Dung 18YI(Y)I0IY1BAI1Y2I20412/25/2012 Tran Bich Dung 19YI=IoI0IY1BAY2Nếu Im = 0 I = I0O12/25/2012 Tran Bich Dung 203. Hàm tổng cầu Trong nền kinh tế đơn giảnT =0→Yd = Y C = C0+ Cm.Yd I = I0+ Im.Y AD = C + I AD = C0+ I0+ (Cm + Im)Y AD = A0+ Am.Y12/25/2012 Tran Bich Dung 213. Hàm tổng cầu AD = C0+ I0+ (Cm + Im)Y Đặt AD0=Ao = C0+I0: Tổng cầu tự đònh ADm= Am = (Cm + Im): Tổng cầu biên hay tổng chi tiêu biên: phản ánh tổng cầu dự kiến tăng thêm khi Y tăng 1 đơn vò12/25/2012 Tran Bich Dung 223. Hàm tổng cầu AD = A0+ Am.Y Am = ∆AD/ ∆Y: độ dốc đường AD12/25/2012 Tran Bich Dung 23ADA0AD=C+IYAD1AD2ABY1Y2∆Y∆AD0 AD= AD0+ ADm.Y ∆ A0= ∆C0+ ∆I0 AD1= AD+ ∆ AD0 AD1= AD0+ ∆ AD0 +ADm.Y Vd: AD = 1200 +0,9Y AD1= 1300+0,9Y Tổng cầu tự định tăng→AD dịch chuyển lên trên12/25/201224512/25/2012 Tran Bich Dung 25ADA0ADYAD1AD2ABY10AD1∆AoA112/25/2012 Tran Bich Dung 2612/25/2012 Tran Bich Dung 26AD1200ADYAD1=4800AD2=4900ABY1=40000∆ADo1300AD112/25/2012 Tran Bich Dung 27II.XÁC ĐỊNH ĐIỂM CÂN BẰNG SẢN LƯNG 1.Các quan điểm về sản lượng cân bằng:12/25/2012 Tran Bich Dung 281.Các quan điểm về sản lượng cân bằng A.Quan điểm của phái cổ điển: P và W là linh hoạt Cung tạo ra cầu tương ứng→đường AS thẳng đứng tại YpAD1AD0ASYpYPE0E1P1P012/25/2012 Tran Bich Dung 29A.Quan điểm của phái cổ điển: KẾT LUẬN: Nền kinh tế luôn đạt trạng thái toàn dụng Yp, với thất nghiệp tự nhiên Un Các chính sách kinh tế tác động về phía cầu AD không có tác dụng. Chính phủ không nên can thiệp vào nền kinh tế12/25/2012 Tran Bich Dung 30a.Quan điểm của phái cổ điển: Nhược điểm : Không giải thích được hiện tượng suy thoái kinh tế và tình trạng thất nghiệp cao xảy ra trong những năm 1929- 1933612/25/2012 Tran Bich Dung 31b.Quan điểm của Keynes P và W không đổi trong ngắn hạn Năng lực sản xuất còn thừa→ AD quyết đònh Y → Đường tổng cung AS nằm ngangYASPAD0P0AD1E1E0YpAD1E1YpPYY0PAD2P2E212/25/2012 Tran Bich Dung 32b.Quan điểm của Keynes Kết luận: Nền KT có thể cân bằng dưới mức toàn dụng Y |