Bài 5.89 trang 213 sbt đại số và giải tích 11
\(\begin{array}{l}\Delta y = y\left( x \right) - y\left( 0 \right) \approx y'\left( 0 \right)x\\ \Rightarrow \sqrt {{a^2} + x} - \sqrt {{a^2} + 0} \approx \dfrac{1}{{2\sqrt {{a^2} + 0} }}x\\ \Rightarrow \sqrt {{a^2} + x} - a \approx \dfrac{x}{{2a}}\\ \Rightarrow \sqrt {{a^2} + x} \approx a + \dfrac{x}{{2a}}\end{array}\)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Chứng minh rằng với \(\left| x \right|\)rất bé so với \(a > 0\left( {\left| x \right| \le a} \right)\)ta có \(\sqrt {{a^2} + x} \approx a + {x \over {2a}}{\rm{ }}\left( {a > 0} \right).\) Áp dụng công thức trên, hãy tính gần đúng các số sau: LG a \(\sqrt {146} \) Phương pháp giải: Sử dụng công thức\(\Delta y = y\left( x \right) - y\left( 0 \right)\). Lời giải chi tiết: Đặt \(y\left( x \right) = \sqrt {{a^2} + x} ,\)ta có: \(y'\left( x \right) = \dfrac{{\left( {{a^2} + x} \right)'}}{{2\sqrt {{a^2} + x} }} = \dfrac{1}{{2\sqrt {{a^2} + x} }}\) Từ đó \(\begin{array}{l} Áp dụng : \(\begin{array}{l} LG b \(\sqrt {34} \) Lời giải chi tiết: \(\begin{array}{l} LG c \(\sqrt {120} .\) Lời giải chi tiết: \(\begin{array}{l}
|