Bài tập chi phí, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp có giải
Show QUẢNG CÁO Vài Phút Quảng Cáo Sản Phẩm
Bài tập tài chính doanh nghiệp – Lợi nhuận trong doanh nghiệp Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected] Tổng hợp các đề cương đại học hiện có của Đại Học Hàng Hải: Đề Cương VIMARU Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước” (Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức) Đề cương liên quan: Báo cáo tốt nghiệp Kế toán Xác định kết quả kinh doanh và Phân phối lợi nhuận tại công ty TNHH SX-TM – DV&XD Lý Tài Phát Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: Bài tập tài chính doanh nghiệp – Lợi nhuận trong doanh nghiệp PHẦN IV
Căn cứ vào tài liệu dưới đây tại doanh nghiệp sản xuất Công nghiệp Y Tài liệu
Đvt: cái
60 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp nhận tiêu th ụ ở cuối quý IV năm kế ho ạch dự kiến bằng số lượng sản phẩm C chưa được chấp nhận tiêu thụ cuối quý IV. Yêu cầu: Hãy tính
Bài tập số 33Căn cứ vào tài liệu dưới đây của doanh nghiệp sản xuất Hoàng Gia:
– Hoàn thành vượt mức kế hoạch sản xuất: + Sản phẩm A vượt: 10% so với kế hoạch sản xuất trong quý. + Sản phẩm B vượt: 5% so với kế hoạch sản xuất trong quý. – Về tình hình tiêu thụ: + Sản phẩm A vượt: 5% so với kế hoạch tiêu thụ trong quý. + Sản phẩm B vượt: 3% so với kế hoạch tiêu thụ trong quý. 1 . Theo kế hoạch sản xuất thì sản lượng hàng hoá sản xuất cả năm và từng quý như sau: Đvt: cái
cái, sản phẩm B là: 600 cái. 60 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
Chú ý:
Yêu cầu: Hãy tính:
Bài tập số 34Căn cứ vào tài liệu sau đây tại doanh nghiệp X năm kế hoạch Tài liệu:
Theo kế hoạch trong năm sẽ thanh lý một số TSCĐ hết thời h ạn sử dụ ng, với chí phí thanh lý dự kiến là: 5 triệu đồng, thu về thanh lý dự kiến là: 8 triệu đồng.
60 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
Biết rằng:
Bài tập số 35Că n cứ vào tài liệu sau: (tại doanh nghiệp có vốn chi phối của Nhà nước 60%) Tài liệu
* Sáu tháng đầu năm:
* Sáu tháng cuối năm:
– Chi phí vật tư trực tiếp:
60 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
đồng.
Biết rằng:
Yêu cầu: Hãy xác định
60 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
Bài tập số 36:Că n cứ vào tài liệu sau đây tại doanh nghiệp X (doanh nghiệp nộp thuế GTGT khấu trừ).
năm:
giá thoả thuận chưa có thuế GTGT: 110.000.000đ, thuế GTGT: 5%.
60 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
295.105.000đ. Yêu cầu
Bài tập số 37Tại doanh nghiệp Y có tài liệu sau (Doanh nghiệp nộp thuế GTGT trực tiếp)
– Sản phẩm A tăng 5.000 cái so với số lượng sản phẩm sản xuất năm báo cáo
– Sản phẩm A từ ngày 01/01 hạ giá bán 5% so với giá bán đơn vị sản phẩm năm báo cáo. 60 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
Yêu cầu: Hãy nêu công thức và tính
Bài tập số 38Căn cứ vào tài liệu sau đây tại doanh nghiệp Công nghiệp X:
60 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp Đvt: cái.
vị sản phẩm năm báo cáo. – Sản phẩm C như năm báo cáo.
Biết rằng:
Yêu cầu:
Bài tập số 39Doanh nghiệp X s ản xu ất một loại sản ph ẩm thuộc diện chịu thu ế Tiêu thụ đặc biệt có giá trị sử dụng cao, đang có khả năng cạnh tranh và tín nhiệm trên th ị trường trong và ngoài nước. Dự kiến sang nă m sau chuyển từ làm một ca sang làm hai ca, ảnh hưởng của việc đó như sau:
60 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp Yêu cầu:
Bài tập số 40 Căn cứ vào tài liệu sau đây tại doanh nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. Tài liệu:
suất thuế Thu nhập doanh nghiệp phải nộp: 28%.
60 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp Yêu cầu: Hãy tính:
Bài tập số 41Căn cứ vào tài liệu sau đây tại doanh nghiệp X I. Tài liệu năm báo cáo
60 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
vay của các tổ chức tín dụng: 50 triệu đồng.
Biết rằng:
GTGT.
trước. Yêu cầu: Hãy tính:
Bài tập số 42Theo tài liệu kế toán của doanh nghiệp Nhà nước sản xuất hàng tiêu dùng năm 200x như sau:
thành phẩm A là: 528.000.000đ.
* Xuất bán trong năm: (giá bán chưa có thuế GTGT). Quý 1: Bán cho công ty Thương nghiệp: 20.000 sản phẩm, giá bán là 36.000 đ/sp. Bán cho công ty Xuất nhập khẩu theo hợp đồng xuất khẩu là 20.000 sản phẩm, giá bán: 36.000 đ/sp. Quý 2: Uỷ thác xuất khẩu qua công ty Xuất nhập khẩu: 10.000 sản phẩm, giá CIF qui đổi ra tiền Việt Nam là: 38.500 đ/sp sản phẩm. Xuất khẩu trực tiếp: 20.000 sản phẩm, giá CIF qui đổi ra tiền Việt Nam là: 38.000 đ/sp. Quý 3: Bán lẻ trực tiếp: 5.000 sản phẩm, giá bán là: 37.000 đ/sp. Tiêu thụ qua đại lý bán lẻ là: 15.000 sản phẩm, giá bán của đại lý theo hợp đồng là: 37.000 đ/sp. Quý 4: Bán cho công ty Thương mại: 14.000 sản phẩm, giá bán là 36.000 đ/sp. Tiêu thụ qua đại lý bán lẻ: 8.000 sản phẩm, giá bán của đại lý theo hợp đồng là: 37.000 đ/sp. * Xuất đổi lấy vật tư hàng hoá khác là: 7.000 sản phẩm. Giá trao đổi là 36.000 đ/sp. III. Chi phí sản xuất kinh doanh phát sinh trong năm (chưa kể các loại thuế phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm).
60 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
đồng.
đông,
TNDN).
VII. Chi phí cho hoạt động khác
60 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
Yêu cầu: Hãy xác định
Bài tập số 43 Doanh nghiệp X áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và các mặt hàng chịu thuế su ất thuế GTGT 10%, hạch toán hàng xuất kho theo phương pháp nhập trước – xuất trước.
sản phẩm B: 2.700 cái.
370.000đ, sản phẩm B: 250.000đ.
B: 180.000đ.
sản phẩm B tăng: 10% so với năm báo cáo, sản phẩm C là: 120 cái.
cái, sản phẩm B là: 10 cái, sản phẩm C là: 20 cái.
185.000đ, sản phẩm C là: 367.500đ (giá thành kế hoạch chưa điều chỉnh tỷ lệ hạ giá thành năm kế hoạch). 60 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
phẩm B hạ: 5%.so với giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm năm báo cáo.
Yêu cầu: Hãy tính
Bài tập số 44 Căn cứ vào tài liệu sau đây tại DN Y Hãy lập kế ho ạch lãi (l ỗ) về sản ph ẩm hàng hoá trong năm kế hoạch (trong trường hợp nộp thuế GTGT khấu trừ.) Theo tài li ệu k ế toán thì số lượ ng s ản phẩm, hàng hoá sản xuất cả năm về sản phẩm A: 360 cái, sản phẩn B: 540 cái.
60 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
Biết rằng: Doanh nghiệp hạch toán hàng xuất kho theo phương pháp nhập trước – xuất trước. Bài tập số 45 Căn cứ vào tài liệu sau đây tại doanh nghiệp sản xuất. Bi ết rằng doanh nghiệp nộp thuế GTGT kh ấu trừ và hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước – xuất trước. (Đvt: 1.000đ) 1.Tổng giá tr ị TSCĐ của doanh nghiệp ướ c tính đến ngày 31/12: 1.120.000, được phân loại theo nguồn hình thành và tình hình sử dụng như sau: Đvt: 1.000đ
Biết rằng: số tiền khấu hao luỹ kế đến ngày 31/12 năm báo cáo là: 320.000 2. Năm báo cáo doanh nghiệp sản xuất 2 loại sản phẩm: * Sản phẩm A có tình hình sản xuất và tồn kho trong quý 3 như sau: Đvt: cái
60 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
. NG: 72.000 bằng vốn tự có của doanh nghiệp.
cáo.
Yêu cầu: Hãy tính
4.3 Hướng dẫn giải bài tập tiêu biểu và đáp số
– QGB 31/12 năm kế hoạch: + Tính số lượng sản phẩm sản xuất bình quân mỗi ngày quý 4 kỳ kế hoạch:
60 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp 12/2 + 3 + 5 + 8/2 SPC = = 6 cái; 3 + Tính số lượng sản phẩm sản xuất bình quân mỗi ngày quý 3 kỳ báo cáo:
– Vậy QGB 31/12 năm kế hoạch:
Bài số 33 Đáp số 1/ Số lượng sản phẩm kết dư đầu và cuối năm kế hoạch (Qđ & Qc)
QcB = 624 cái 2/ Số lượng sản phẩm tiêu thụ năm kế hoạch (QT):
3/ Doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm kế hoạch (DT)
Cộng DT: 28.621.112 nđ 60 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp Bài số 34 Tính tổng thu nhập năm kế hoạch của doanh nghiệp:
– DT hoạt động tài chính = 500.000 * 15% = 75.000 nđ – Thu nhập khác = 8.000 + 15.000 = 23.000 nđ
Bài số 35 Đáp số
Bài số 36 Đáp số:
hoạch DN sẽ được Nhà nước hoàn thuế GTGT: 368.947,5 nđ.)
– Hiệu suất luân chuyển VLĐ: 1.345.525 + 130.000 L = = 5 vòng/năm 295.105 Chỉ tiêu này cho biết năm kế hoạch DN sẽ thực hiện được 5 vòng quay VLĐ. 360 K = = 72 ngày/vòng 5 Chỉ tiêu này cho biết mỗi vòng qay VLĐ năm kế hoạch cần 72 ngày.
M1 1.475.525 VTK = * (K1 – K0) = * (72 – 80) = – 32.789 nđ 360 360 Do năm k ế hoạch rút ng ắn được 8 ngày/vòng quay so với năm báo cáo nên đã tiết kiệm được: 32.789 nđ rút ra khỏi vòng luân chuyển VLĐ để dùng cho nhu cầu khác. 60 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp Bài số 37 Đáp số
– Hiệu suất luân chuyển VLĐ:
– Vốn lưu động tiết kiệm do tăng tốc độ luân chuyển vốn:
Bài số 38 Đáp số 1/ Số lượng sản phẩm kết dư đầu và cuối năm kế hoạch (Qđ & Qc)
QcC = 18 cái 2/ DT tiêu thụ sản phẩm năm kế hoạch:
Cộng DT = 3.891.190 nđ 3/ Lợi nhuận tiêu thụ sản ph ẩm năm kế hoạch: PKD = 1.399.450 nđ 4/ Hiệu suất luân chuyển VLĐ năm kế hoạch:
60 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp 2/ Vlđ 1ca = 1.940.000 nđ Vlđ 2ca = 3.000.000 nđ 3/ VTK = – 600.000 nđ Bài số 40 1/ Thuế GTGT phải nộp năm kế hoạch:
+ Giá thành toàn bộ của sản phẩm tiêu thụ năm kế hoạch:
+ PKD = 23.799.000 + 20.000 – (19.000.000 + 5.000) = + 4.814.000 nđ
Bài số 41 Đáp số
Bài số 42 Đáp số
– Lợi nhuận sau thuế = 837.400 – 258.020 = 579.380 nđ – Lợi nhuận được để lại DN = (579.380 – 20.000) * 40% = 223.752 nđ
+ Quỹ phúc lợi và quỹ khen thưởng: 223.752 * 60% = 134.251,2 nđ 60 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp Bài số 43 Đáp số
432 * 319,5 + 594 * 209,95 + 200 * 262,5 = 315.234,3nđ – Zsx của sản phẩm kết dư cuối năm KH: 60 * 319,5 + 10 * 209,95 + 20 * 262,5 = 26.519,5 nđ – Giá bán đơn vị sản phẩm năm KH: 357.000
SPB = 275.000 đ/cái – Tổng DT tiêu thụ sản phẩm năm KH: 10 * 350 + 387 * 357 + 20 * 280 + 604 * 275 + 180 * 380 = 381.759 nđ. – Lập KH lợi nhuận năm 200x (trang sau) 60
Bμi sè 45
– TSVKD = 5,5% – TSZ = 13% – TSDT = 11,6% 60 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp TÀI LIỆU THAM KHẢO
3.TS Bùi Hữu Phước, TS Lê Th ị Lanh, TS Lại Tiến Dĩ nh, TS Phan Thị Nhi Hiếu. Bài tập TCDN. Trường ĐH Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh – NXB Thống kê. Năm 2004.
60 Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí |