Các biệt danh cho bạn là con trai

Các biệt danh cho bạn là con trai

Tình bạn được xem là một mảnh ghép cực kỳ quan trọng trong cuộc đời mỗi người. Ai cũng sẽ có những người bạn thân, những người bạn ý nghĩa không thể tách rời. Vậy nên để gửi tới họ tình cảm của mình cũng như giữ cho họ một vị trí không thể thay thế. Lời khuyên của chúng tôi dành tới bạn chính là những biệt danh riêng cho bạn thân. Trong bài viết này sẽ là tổng hợp nhiều biệt danh cho bạn thân bá đạo, hài hước không kém phần tình cảm cho họ mà bạn nên tham khảo.

Những người bạn thân khác giới là con trai luôn cho bạn cảm giác như một người anh, che chở cho bạn trong cuộc sống. Vậy nên hãy dành tặng những biệt danh sau đây cho người bạn thân đó của mình nhé.

Các biệt danh cho bạn là con trai

  • Anh hùng xạ điêu
  • Tiếu ngạo giang hồ
  • Rang hồ phố núi
  • Boy nhà giàu
  • Công tử xóm núi
  • Đại ca lớp 1A
  • Hắc công tử
  • Bạch công tử
  • Quắt đại ca
  • Tí sún
  • Híp
  • Dog
  • Xoăn
  • Tèo
  • Tun
  • Tỏn

Các biệt danh cho bạn là con trai

  • Tủn
  • Tít
  • Mụp
  • Híp
  • Tũn
  • Hớn
  • Ruồi
  • Tũn
  • Xăng pha nhớt
  • Thanh niên hoi
  • Mon
  • Friend
  • Boy Handsome
  • Ka Ka
  • Đại Ca
  • Tiểu nhân
  • Tri Kỷ
  • Người tình không bao giờ cưới
  • Xuân tóc đỏ
  • Tóc xoăn
  • Gấu chó
  • Nấm lùn di động
  • Thùng phi di động
  • Heo sữa
  • Chim sẻ
  • Đại bàng

Các biệt danh cho bạn là con trai

  • Móm
  • Người yêu hờ
  • Cờ hó
  • Bồ
  • Đại nhân
  • Bánh bao
  • Thằng ngáo ngơ
  • 113
  • Pet cưng
  • Đồ mê gái
  • Thằng khờ
  • Cậu vàng
  • Gấu trúc
  • Gấu mèo
  • cậu vàng
  • dangvuilaigoi
  • Đừng có nghe
  • Idiot
  • Tri kỷ
  • Gấu béo
  • Thánh hài
  • Cậu bạn thân
  • Cháu ngoan bác hồ
  • Bạn khờ
  • Thằng bạn cờ hó
  • Bạn tri kỉ
  • SML
  • Người anh em
  • Cối lu
  • Cái xô
  • Huấn luyện viên
  • Mọt sách
  • Át chủ bài
  • Gump
  • Dăm bông
  • Mặt cười
  • Đại gia chân đất
  • Cái xô
  • Huấn luyện viên
  • Mọt sách
  • Át chủ bài
  • Gump
  • Dăm bông

XEM THÊM:   90+ Câu nói hài hước trong cuộc sống khiến bạn thêm vui vẻ

Các biệt danh cho bạn là con trai

  • Mặt cười
  • Đại ca xóm
  • Thánh ăn chơi
  • Người có tiền
  • Người anh em
  • Hổ báo cáo chồn
  • Dưa thối
  • Cải xanh
  • Rùa non
  • Chim ưng
  • Bọ chó
  • Mắt diều hầu
  • Ngân hàng
  • Ngáo ngơ
  • Pet
  • Bulldog
  • Gà còi
  • Thánh nổ
  • Thánh chém
  • Thanh niên nghiêm túc

Với các cô gái, biệt danh là một điều gì đó rất thú vị, giúp tăng thêm tình bạn cũng như thể hiện một sự đối xử rất riêng cho họ.

Các biệt danh cho bạn là con trai

  • Con điên
  • Điên
  • Mụp
  • Híp
  • Tũn
  • Hớn
  • Ruồi
  • Gà khờ
  • Kent
  • Heo mọi
  • Còi
  • Béo
  • Kìn
  • Dog
  • Xoăn
  • Monkey
  • Gà tồ
  • Nhóc
  • Xì Trùm
  • Ngố
  • Tồ Tẹt
  • Con mắm

Các biệt danh cho bạn là con trai

  • Rùa
  • Giun
  • Thọt
  • Chập
  • Con đẫy
  • Con nhỏ mê trai
  • Con bạn rất thân
  • Con điên
  • Con ngáo
  • Cháu ngoan Bác Hồ
  • Gấu trúc
  • Cô nàng ngốc nghếch
  • Gấu bướng bỉnh
  • Tiểu thư
  • Tiểu thư hai lúa
  • Bánh bèo ăn hại
  • Điên nhất hội
  • Hơ nì
  • Hâm hấp
  • Ẩm IC
  • Thánh ăn quà
  • Thánh chém
  • Nhóc thích khóc
  • Cô nàng đanh đá
  • Cá sấu chúa
  • Đỏng đảnh girl
  • Hót gơn
  • Hoa hậu phường Bưởi
  • Hoa hậu xóm chùa
  • Thánh nhọ
  • Chanh chua
  • Nấm lùn
  • Heo sổ sữa
  • Heo quay
  • Thích tất cả
  • Híp
  • Tròn
  • Ú nu ú na
  • Thánh nhây
  • Lầy lội gơn
  • Động không đáy
  • Con dở
  • Con bố X
  • Heo chúa
  • Đồng chí
  • A Đứa dở hơi
  • Cờ hó
  • Thánh lầy
  • Đồ màn hình phẳng
  • Con lùn
  • Thánh ế
  • Đồ FA
  • Đồ mê troai
  • Bóng xì bang
  • Giáo sư X

Các biệt danh cho bạn là con trai

  •  My Angel
  • đáng yêu
  • Gấu bông
  • Chị em tốt
  • Osin cao cấp
  • Xe ôm free
  • Pet cưng
  • Bí đỏ
  • Cô hàng xóm
  • Bị bồ đá
  • Cún nhỏ
  • Đô rê mi
  • Zin zin
  • Pizza
  • Nấm
  • Bạn nhậu
  • Chị em chí cốt
  • Con lợn
  • Ăn mãi không lớn
  • Gọi là đến
  • Cô nàng có 102

Không chỉ những biệt danh bằng tiếng Việt mà bạn hoàn toàn có thể đặt cho người bạn thân của mình một biệt danh thật độc đáo, ý nghĩa bằng tiếng Anh. Cụ thể như:

Các biệt danh cho bạn là con trai

  • Babe: Tính cách trẻ con
  • Don Juan: Anh ấy là một người nhẹ nhàng.
  • Iron man: Người sắt (biệt danh cho cậu bạn ga lăng)
  • Milo: Một người công bằng, tốt bụng
  • Sexy lady: Cô gái gợi cảm, nóng bỏng.
  • Dumpling: Bánh bao (biệt danh cho con trai hoặc con gái có khuôn mặt mũm mĩm)
  • Gladiator: Đấu sĩ (biệt danh cho cậu bạn trai khỏe mạnh, lực lưỡng)
  • Magic Man: Chàng trai kỳ diệu.
  • Sugar: Đường (biệt danh cho người bạn ngọt ngào)
  • Little lady: Quý cô bé nhỏ.
  • Aniolki: Thiên thần
  • Baby doll: Bạn gái giống như em bé búp bê
  • Honey: Mật ong, ý nói cô gái hoặc chàng trai ngọt ngào
  • Kitten: Cô gái giống như chú mèo con
  • Belle: Cô gái đẹp như hoa khôi
  • Pooh: Cô bé có chiều cao khiêm tốn
  • Caramella: Kẹo ngọt
  • Precious: Sự quý mến với người bạn trai hoặc bạn gái
  • Fuzzy Bear: Chàng trai trìu mến
  •  Baby doll: bạn gái giống như em bé búp bê
  • Honey: mật ong, ý nói cô gái hoặc chàng trai ngọt ngào
  • Kitten: cô gái giống như chú mèo con
  • Pooh: Cô bé có chiều cao khiêm tốn
  • Caramella: kẹo ngọt
  • Precious: sự quý mến với người bạn trai hoặc bạn gái
  • Boo Bear: gấu Boo.
  • Cowboy: nghĩa là chàng cao bồi
  • Anastasia: Người tái sinh.
  • Bettina: Ánh sáng huy hoàng.
  • Guinevere: Tinh khiết.
  • Heart Throb: Sự rộn ràng của trái tim.
  • Giggles: Luôn tươi cười, vui vẻ.
  • Jock: Yêu thích thể thao.

XEM THÊM:   Top 6 Cách phối đồ với cardigan vừa đẹp lại hợp trend nhất

Các biệt danh cho bạn là con trai

  • Casanova: Quyến rũ, lãng mạn.
  • Captain: Liên quan đến biển.
  • Handsome: Đẹp trai.
  • Jammy: Dễ dàng.
  • Marshmallow: Kẹo dẻo.
  • Ibex: Ưa thích sự mạo hiểm.
  • Sparkie: Tia lửa sáng chói.
  • Night Light: Ánh sáng ban đêm.
  • Monkey: Con khỉ.
  • Mooi: Một anh chàng điển trai.
  • Myra: Tuyệt vời.
  • Leticia: Niềm vui.
  • Kyla: Đáng yêu.
  • Karen: Đôi mắt.
  • Jemima: Chú chim bồ câu.
  • Iris: Cầu vồng.
  • Ivy: Quà tặng của thiên chúa.
  • Gale: Cuộc sống.
  • Geraldine: Người vĩ đại.
  • Dora: Món quà.
  • Amanda: Dễ thương
  • G-Man: hoa mỹ
  • Handsome: đẹp trai
  • Pancake: bánh kếp
  • Quackers: dễ thương
  • Doll: búp bê
  • Dewdrop: giọt sương
  • Pickle: hoa quả dầm
  • Jelly bear: ngọt ngào
  • Flame: ngọn lửa
  • Princess: nàng công chúa
  • My Sweet Prince: hoàng tử
  • Chief: người đứng đầu
  • Jewel: viên đá quý
  • Ecstasy: mê ly
  • Little lady: quý cô bé nhỏ
  • Stud: ngựa giống
  • Farfalle: con bướm nhỏ
  • Treasure: kho báu
  • Giggles: luôn vui vẻ
  • Hot Chocolate: sô cô la nóng
  • Snapper: cá chỉ vàng
  • Chi Chi Poo: rất dễ thương
  • Mooi: điển trai
  • Jaybird: hát hay
  • Angel eyes: đôi mắt thiên thần
  • Jammy: dễ dàng
  • Casanova: quyến rũ
  • Gorgeous: hoa mỹ
  • Sugar: Đường

Biệt danh là một cách gợi nhớ ý nghĩa, dễ dàng và đặc biệt cho những người quan trọng của mình. Vậy nên hy vọng với những biệt danh cho bạn thân chúng tôi tổng hợp trên đây sẽ là những gợi ý hữu ích cho bạn. Đừng quên chia sẻ bài viết này để có nhiều người biết đến cũng như tìm thấy biệt danh cho người bạn thân thiết của mình nhé!