Các cuộc hội thoại bằng tiếng hàn

Hội thoại Sơ cấp

HQLT on 12/22/2017 10:21:00 PM

밖에서 당신은 다른 사람 같아요

Đi ra ngoài Anh như một người khác

티엔은 오늘 남편과 함께 장을 보러 왔습니다. 한국에서 이런 대형 마트는 처음입니다. 오랜 만에 남편과 데이트를 해서 기분이 좋은 티엔! 이것저것 남편과 해 보고 싶은 것이 많은데 남 편은 좀 달라 보이네요. Hôm nay Thiện cùng chồng đi mua sắm, đây là lần đầu tiên Thiện đến siêu thị lớn như thế này ở Hàn Quốc. Ở đây Thiện được nhìn thấy nhiều điểm khác biệt giữa Hàn Quốc và quê hương của cô. Đã lâu rôi Thiện mới cùng chồng đi ra ngoài như thế này. Thiện muốn cùng chồng làm điều này điều kia nhưng chồng cô hôm nay thật lạ.


✓새단어 Từ mới
모습 [hình tượng, dáng vẻ] 삼겹살 [thịt ba chỉ, thịt ba rọi] 식품 매장 [quầy thực phẩm] 이상하다 [lạ, khác thường] 장을 보다 [mua sắm, đi chợ] 지하 [tầng hầm]
-치 [-trong vòng] 이리 [ở đây, đằng này] 저쪽 [đằng kia] 행동 [hành động]

티엔 와~ 이 시간에도 사람들이 장을 보러 이렇게 많이 와요?


남편       요즘에는 일주일치를 한 번에 사 가는 사람들이 많으니까요.
티엔        정말 여기는 없는 게 없네요. 우리 뭐 먼저 사요?
남편 우선 식품 매장부터 가요.

*******

티엔        여보! 이리 좀 오세요. 삼겹살이 맛있어요. 와 봐요. 내가 먹여 줄게요.
남편        아니, 난 됐어요. 빨리 사고 저쪽으로 가요.
티엔        한번 먹어 보세요. 아~ 해 봐요.
남편        아이 참. 사람들도 많은데 .... 내가 먹을게요.
티엔        당신 정말 이상해요. 집에서는 이렇게 하는 거 좋아하잖아요.
남편 집하고 여기는 다르죠. 사람들이 보잖아요.
티엔        사람들이 보면 안 돼요? 당신, 집에서 당신하고 밖에서 당신은 다른 사람 같아요. 
남편        그런 게 아니에요. 사람이 많은 곳에서 이런 행동은 좋지 않아요.


Thiện      Woa vào giờ này mà vẫn có nhiều người đến mua sắm thế này sao? Chồng     Uh, vì dạo này có nhiều người đến để mua đồ dùng cho một tuần mà. Thiện      Đúng là ở đây không có gì là không có cả. Chúng ta mua gì trước nào? Chồng     Chúng ta hãy đến quầy thực phẩm trước đi.

********

Thiện      Anh ơi lại đây đi. Thịt ba chỉ ngon lắm. Lại đây đi anh. Để em đút cho một miếng nhé. Chồng     Thôi được rồi. Mua nhanh đi rồi chúng ta lại đằng kia. Thiện      Hãy ăn thử một miếng đi mà. A...Há miệng ra nào. Chồng     Thôi. Ở đây đông người lắm...được rồi để anh tự ăn. Thiện      Anh lạ thật đấy. Chẳng phải ở nhà anh thích được như vậy hay sao? Chồng    Ở đây với ở nhà khác nhau. Em không thấy ở đây sẽ bị nhiều người dòm ngó hay sao. Thiện      Mọi người nhìn thì sao chứ? Anh ở nhà với anh ở ngoài giống như hai người khác vậy? Chồng     Ý anh không phải như vậy. Ở nơi đông người mà làm như thế thì không hay chút nào. 마트에서 티엔은 남편에게 맛있는 음식을 권하고 싶습니다. 무언가 권유하고 싶을 때 어떻게 표현하면 좋을까요? Ở siêu thị Thiện muốn yêu câu chồng ăn thử món ăn ngon. Khi muốn yêu câu một điều gì đó thì nên nói như thế nào?

이 음식을 한번 먹어 보세요.   Hãy ăn thử món này một lần.


베트남에 한번 가 보세요.       Hãy thử đên Việt Nam một lần.
이렇게 해 보세요.                    Hãy thử làm như thê này.
이 옷을 입어 보세요.               Hãy thử mặc cái áo này.
모르면 물어 보세요.                Nếu không biết thì hãy hỏi.

가 보세요 & 먹어 보세요 Hãy đi thử & Hãy ăn thử

Ngoài những từ có nguyên âm ‘ 아,오’ như ‘가다[Đi], 오다[Đến]’ thì gắn với '-아 보세요', những từ còn lại thì gắn '-어 보세요’. Tuy nhiên với những từ có đuôi '하다’ như ‘노래 하다’[Hát] thì đổi thành ‘해 보세요’.

Xem thêm chi tiết và sâu hơn về ngữ pháp -아/어/여 보다 tại đây.

Cũng có thể dùng các cách nói khác như 

[지금 가는 게 어때요?] Bây giờ đi thì thế nào?

hoặc ‘-[으]면 좋겠어요 Nếu...thì tốt.   Xem chi tiết hơn về biểu hiện '-[으]면 좋겠어요' tại đây

[가면 좋겠어요] Nếu đi thì tốt quá.

hay ‘-[으]ㄹ까요? Chúng ta sẽ...chứ? Xem chi tiết hơn về biểu hiện ‘-[으]ㄹ까요?tại đây

[갈까요] Chúng ta sẽ đi chứ?

- Học tiếng Hàn qua các đoạn hội thoại khác: tại đây
- Luyện đọc dịch tiếng Hàn: tại đây

- Trang facebook cập nhật bài học tiếng Hàn: Hàn Quốc Lý Thú
- Nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: //www.facebook.com/groups/tienghanlythu

Trích từ Giáo trình 알콩달콩 한국어.


Trong giao tiếp tiếng Hàn, luyện tập nhiều sẽ đem lại cho bạn tự tin và nhạy bén, chính vì vậy mà điều bạn cần chính là thực hành thường xuyên. Điểm bắt đầu không đâu khác chính là những câu tiếng hàn giao tiếp thông dụng hàng ngày, điều này giúp chúng ta có hứng thú hơn rất nhiều đối với những bước khởi đầu học tiếng. Rất dễ dàng bắt gặp các câu giao tiếp cơ bản sau đây ở các bộ phim Hàn Quốc mà bạn thường hay xem.

I.  Một số câu giao tiếp cơ bản hàng ngày trong tiếng Hàn Quốc

Một vài mẫu giao tiếp chào hỏi trong tiếng Hàn Quốc 

1. Một số câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng nhất

1. Xin chào tiếng Hàn

안녕하새요!

An yong ha se yo

안녕하십니까!

An yong ha sim ni kka

2.  Chúc ngủ ngon tiếng Hàn

잘자요!

Jal ja yo

안영히 주무새요!

An young hi chu mu se yo

3. Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn

생일죽아합니다

Seng il chu ka ham ni ta

4.  Chúc vui vẻ

즐겁게보내새요!
Chư ko un bo ne se yo

5.  Bạn có khỏe không? Cám ơn, tôi khỏe

잘지냈어요? 저는 잘지내요.
Jal ji net so yo

6. Tên bạn là gì? Tên tôi là…

이름이 무엇이에요? 제이름은 … 에요.
I rưm mi mu ót si e yo

7.  Rất vui được làm quen

만나서 반갑습니다.
Man na so ban gap sưm mi ta

8.  Tạm biệt. Hẹn gặp lại

안녕히게세요. 또봐요
An young hi ke se yo. tto boa yo

안녕히가세요. 또봐요
An young hi ka se yo. tto boa yo

9.  Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi … tuổi

몇살 이세요? 저는 … 살이에요.
Myet sa ri e yo? jo nưn … sa ri e yo.


Những câu nói cơ bản bằng tiếng Hàn hay sử dụng trong đời sống hàng ngày

10. Tôi xin lỗi

미안합니다.
Mi an ham ni ta

11. Xin cám ơn

고맙습니다.
Go map sưm ni ta

12. Không sao đâu

괜찬아요!
Khuen ja na yo

13.  Tôi biết rồi

알겠어요
Al get so yo

14.  Tôi không biết

모르겠어요
Mo rư get so yo

15.  Làm ơn nói lại lần nữa

다시 말슴해 주시겠어요?
Ta si mal sư me ju si get so yo?

16.  Bạn có thể nói chậm một chút được không?

천천히 말슴해 주시겠어요?
Chon chon hi mal sư me ju si get so yo

17.  Tôi có thể nói tiếng hàn một chút

한국어 조금 할 수있어요.
Hang ku ko jo gưm hal su it so yo.

2. Một số câu hỏi giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày

1.  Tên bạn là gì? 

2.  Ai đó ? 

3.  Người đó là ai? 

cư-xa-ra-mưn nu-cu-yê -yô?

4.  Bạn ở đâu đến? 

5. Có chuyện gì vậy? 

6. Bây giờ bạn đang ở đâu? 

7.  Nhà bạn ở đâu? 

8.  Ông Kim có ở đây không? 

Kim-xơn-xeng-nim yơ-gi -kyê -xê -yô ?

9.  Cô Kim có ở đây không? 

10.  Cái gì vậy? \

muơ-yê -yô

11. Tại sao?

12.  Sao rồi/ Thế nào rồi/Có được không? 

13.  Khi nào/bao giờ? 

14.  Cái này là gì? 

15.  Cái kia là gì? 

16.  Bạn đang làm gì vậy? 

17.  Bao nhiêu tiền? 

II. Những câu giao tiếp thông dụng khi đi du lịch Hàn Quốc

Nếu bạn có cơ hội được đặt chân tới đất nước xinh đẹp và thân thiện Xứ sở kim chi thì đừng quên nở một nụ cười thật tươi, cúi đầu và nói xin chào với con người nơi đây. Người Hàn Quốc khá coi trọng lễ nghĩ khi chào hỏi vì vậy hãy bỏ túi ngay những câu giao tiếp thông dụng dưới đây khi đi du lịch nhé!

1.  Khi hỏi đường

Làm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ?

가까운 은행이 어디 있는 지 아세요?
[Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo?]

Cho hỏi đây là ở đâu vậy?

여기는 어디에요?
yeo ki nưn eo di e yo

Tôi có thể bắt taxi ở đâu?

어디에서 댁시를 타요?
eo di e seo tek si rul tha yo

Trạm xe buýt ở đâu vậy?

버스정류장이 어디세요?
beo su cheong ryu chang eo di se yo

Hãy đưa tôi đến địa chỉ này

이곳으로 가주세요
i kot su ro ka chu se yo

Làm ơn hãy dừng lại ở đây

여기서 세워주세요
yeo ki seo se uo chu se yo

2.  Khi đi mua sắm

Khi đi du lịch Hàn Quốc thì có lẽ nhiều du khách đều thích đi mua sắm, tìm mua quần áo, giày dép,… hay quà lưu niệm về tặng bạn bè sau chuyến tham quan. Và để nói chuyện với người bán dễ hơn thì bạn có thể tham khảo vài câu bằng tiếng Hàn sau

Cái này bao nhiêu tiền vậy?이거 얼마나예요
i keo eol ma na ye yoTôi sẽ lấy cái này이걸로 주세요
i kol lo chu se yoBạn có mang theo thẻ tín dụng không?신용카트 되나요?
sin yeong kha thư due na yoTôi có thể mặc thử được không?입어봐도 되나요?
ipo boa do due na yoCó thể giảm giá cho tôi một chút được không?조금만 깎아주세요?
cho gưm man kka kka chu se yoCho tôi lấy hóa đơn được không?

영수증 주세요?
yeong su chưng chu se yo

3.  Khi ở trong nhà hàng

Có thể cho tôi xem thực đơn được không?

메뉴 좀 보여주세요?
me nyu chom bo yeo chu se yo

Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không?

추천해주실 만한거 있어요?
chu chon he chu sil man han keo isso yo

Đừng nấu quá cay nhé!

맵지안게 해주세요
mep ji an ke he chu se yo

Cho tôi xin một chút nước

물 좀 주세요
mul chom chu se yo

Làm ơn cho tôi món này

이것과 같은 걸로 주세요
i keot koa keol lo chu se yo

Hãy thanh toán cho tôi

계산서 주세요
kye san seo chu se yo

4.  Trong trường hợp khẩn cấp

Tôi bị lạc đường

길을 잃었어요
kil ruwl i reo beo ryeot so yo

Tôi bị mất hộ chiếu

여권을 잃어 버렸어요
yo kuon nưl i reo beo ryeot so yo

Tôi bị mất ví tiền

지갑을 잃어 버렸어요
chi gap pưl i reo beo ryeot so yo

Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu?

가장 가까운 경찰서가 어디에요?
ka chang ka kka un kyeong chal seo ga eo di e yo

Đại sứ quán ở đâu?

대사관이 어디에 있어요?
de sa quan ni eo di e it seo yo

Hãy giúp tôi

도와주세요
do oa chu se yo

Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút được không?

당신의 전화기를 빌릴수 있을까요?
dang sin e cheon hoa ki rul bil li su ot sư kka yo

TRUNG TÂM DU HỌC HÀN QUỐC UY TÍN ASUNG

MIỄN PHÍ KHOÁ HỌC TIẾNG HÀN ~11TR

CHỈ THU PHÍ DỊCH VỤ KHI HỌC VIÊN NHẬN ĐƯỢC VISA

DU HỌC HÀN QUỐC ASUNG

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM, Số 1 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM

Facebook: Du học Hàn Quốc Asung

Website: www.asung.edu.vn

Email:

Hotline: 0979 13 52 52 – 0971 61 20 20 [ Zalo ]

Video liên quan

Chủ Đề