Cấu trúc ôn thi toán lớp 4 học kì 1 năm 2024

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 bao gồm chi tiết nội dung ôn tập và mẫu đề thi kèm theo đáp án cho các em học sinh tham khảo nắm được cấu trúc đề thi, hệ thống lại các kiến thức đã học chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 lớp 4 đạt kết quả cao.

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình.

Với đề cương học kì 1 môn Toán 4, còn giúp các em học sinh luyện tập, nắm chắc kiến thức môn Toán lớp 4, để ôn thi học kì 1 năm 2023 - 2024 hiệu quả. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 1 năm 2023 - 2024:

Đề cương học kì 1 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo

CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

* MỨC 1:

Câu 1: Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:

  1. 99 999
  2. 99 998
  3. 98 675
  4. 98 765

Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 21 897; 12 789; 19 182; 28 911 là:

  1. 21 897
  2. 12 789
  3. 19 182
  4. 28 911

Câu 3: Số nào dưới đây có chữ số 6 ở hàng trăm?

  1. 26 734
  2. 72 643
  3. 63 247
  4. 73 462

Câu 4: Số 37 492 làm tròn đến hàng nghìn ta được số:

  1. 30 000
  2. 37 000
  3. 37 500
  4. 38 000

Câu 5: Số Bốn mươi nghìn không trăm linh chín viết là:

  1. 40 900
  2. 40 009
  3. 40 090
  4. 49 000

Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S?

  1. Số liền sau của 9 999 là 10 000.
  2. Số liền trước của 19 999 là 18 999.
  3. 25 300; 25 400; 25 500 là ba số tự nhiên liên tiếp.
  4. 87 357 > 80 000 + 7 000 + 300 + 50 + 6.

Bài 7: Số 74 408 đọc là:

  1. Bảy mươi nghìn, bốn nghìn, bốn trăm không chục và 8 đơn vị.
  2. Bảy bốn nghìn bốn mươi tám.
  3. Bảy bốn nghìn bốn mươi tám.
  4. Bảy mươi bốn nghìn bốn trăm linh tám.

Câu 8: Chữ số 7 trong số 74 408 là:

  1. 7 chục nghìn
  2. 7 nghìn
  3. 7 trăm
  4. 7 chục

Câu 9: Số liền trước của số 74 408 là:

  1. 74 406
  2. 74 407
  3. 74 409
  4. 74410

Câu 10: Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là

  1. 100
  2. 999
  3. 998
  4. 900

Câu 11: Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là:

  1. 101
  2. 999
  3. 1001
  4. 1000

Câu 12: Các số thuộc dãy số: 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; ….là:

  1. 45 và 54
  2. 247 và 3570
  3. 54 và 3570
  4. 45 và 247

Câu 13: Số lẻ lớn nhất trong các số sau 988; 934; 865; 499 là:

  1. 865
  2. 988
  3. 499
  4. 934

Câu 14: Trong các số: 4; 45; 158; 3 626, số lẻ là số:

  1. 4
  2. 45
  3. 158
  4. 3 626

Câu 15: Số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là:

  1. 100
  2. 102
  3. 120
  4. 124

Câu 16: Từ 1 đến 20 có tất cả số số chẵn là:

  1. 10
  2. 15
  3. 18
  4. 20

Câu 17: Trong các số sau, số chẵn có 2 chữ số nào quay ngược lại vẫn là số chẵn?

  1. 32
  2. 54
  3. 76
  4. 86

Câu 18: Từ 20 đến 30 có bao nhiêu số chẵn?

  1. 6
  2. 8
  3. 10
  4. 20

Câu 19: Trong những số sau, số nào chia hết cho 9?

  1. 10
  2. 26
  3. 36
  4. 100

Câu 20: Số cần điền vào chỗ chấm trong phép tính 2 x 2 023 = ……… x 2 là:

  1. 2022
  2. 2023
  3. 2024
  4. 2025

....

Đề cương học kì 1 môn Toán 4 sách Cánh diều

Phần 2: ĐẠI LƯỢNG

  1. Nhận biết: *Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:

Câu 1: Đổi đơn vị: 1 yến = ...... kg

  1. 1000
  2. 100
  3. 10
  4. 1

Câu 2: Đổi 1 phút = ..... giây

  1. 60
  2. 600
  3. 3000
  4. 6

Câu 3: Đổi 1 thế kỉ = ..... năm

a.10 b.1000

  1. 10000
  2. 100

Câu 4: Điền đúng ( Đ), sai ( S) vào ô trống:

  1. 1 tấn = 10 tạ ☐
  2. 1 thế kỉ = 100 năm ☐
  3. 1 giờ = 65 phút ☐
  4. 1 tạ = 10 yến ☐

Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:

1 kg = …. g

  1. 10 g
  2. 100 g
  3. 1000 g
  4. 10000 g

Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống thích hợp:

  1. 1 tấn = 1000 kg ☐
  2. 30 yến = 300 tạ ☐
  3. 1 giờ = 60 phút ☐
  4. 200 năm = 2 thế kỉ ☐

Câu 7: 5 tạ = . . . . .yến

  1. 50
  2. 500
  3. 5000
  4. 50 000

Câu 8: Câu nào sau đây là đúng:

  1. 10dag = 1 hg ;
  2. 10dag = 100hg.
  3. 10dag = 1000 g;
  4. 10dag = 10 hg

Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S

1 tấn = 100 ☐ tạ 10 yến = 1 tạ ☐ 1 tạ= 1000 kg ☐ 10 kg= 1 yến ☐

Câu 10: 400kg = . . . . .tạ

  1. 4
  2. 400
  3. 4000
  4. 40

Câu 11: 6 kg = . . . . g

  1. 60
  2. 600
  3. 6000
  4. 60 000

* Tự luận: (M1)

Câu 1: Đọc các số đo sau:

20 g, 305 dag, 100 000 hg, 560 dag

Câu 2: Đọc các số đo độ dài sau:

2 km, 45 dm, 105 mm, 234 dam

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

1 dag =… g 1 tạ =… kg

1 hg = ………….dag 1 thế kỉ = ………….năm

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1 ngày = …giờ

1 giờ= …phút

Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống:

1 kg = ….. g ;

1 tấn = ….. tạ ;

1000 g = ………kg ;

10 kg = …. Yến.

Câu 6: Đổi đơn vị:

1 yến = ...... kg

1 tấn = …….tạ

5 yến = ...... kg

40 kg = …..yến

Câu 7: Đổi đơn vị:

1 thế kỉ = …..năm

200 năm = .......thế kỉ

Câu 8: Đổi đơn vị:

4 thế kỉ = …..năm

500 năm = .......thế kỉ

2 phút = .......giây

1000 kg = …. g

120 phút = ....giờ

2 tạ = ...........kg

II. Thông hiểu

*Trắc nghiệm:

Câu 1: Năm 2023 thuộc thế kỉ nào

  1. Thế kỉ XIX
  2. Thế kỉ XX
  3. Thế kỉ XXI
  4. Thế kỉ XXII

Câu 2: 6 tấn 5kg = ? kg

  1. 650kg
  2. 6500kg
  3. 605kg
  4. 6005kg

Câu 3: Năm 40 Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa chống lại ách thống trị của nhà Hán. Năm đó thuộc thế kỉ: