Cô ấy tên là gì tiếng anh năm 2024

Dưới đây là một số câu dùng khi thảo luận về gia đình và các mối quan hệ hôn nhân. Học cách nói về anh chị em, con cái, và các thành viên trong gia đình, cũng như miêu tả tình trạng hôn nhân của bạn.

Anh chị em

Do you have any brothers or sisters?Bạn có anh chị em không?Yes, I've got …Có, mình có …a brothermột anh/em traia sistermột chị/em gáian elder brothermột anh traia younger sistermột em gáitwo brothershai anh/em traitwo sistershai chị/em gáione brother and two sistersmột anh/em trai và hai chị/em gáiNo, I'm an only childKhông, mình là con một

Con và cháu

Have you got any kids?Bạn có con không?Do you have any children?Bạn có con không?Yes, I've got …Có, mình có …a boy and a girlmột trai và một gáia young babymột bé mới sinhthree kidsba conI don't have any childrenMình không có conDo you have any grandchildren?Ông/bà có cháu không?

Bố mẹ và ông bà

Where do your parents live?Bố mẹ bạn sống ở đâu?What do your parents do?Bố mẹ bạn làm nghề gì?What does your father do?Bố bạn làm nghề gì?What does your mother do?Mẹ bạn làm nghề gì?Are your grandparents still alive?Ông bà bạn còn sống cả chứ?Where do they live?Họ sống ở đâu?

Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh Trang 7 trên 61

Ngôn ngữ và giao tiếp Sở thích

Quan hệ hôn nhân

Do you have a boyfriend?Bạn có bạn trai chưa?Do you have a girlfriend?Bạn có bạn gái chưa?Are you married?Bạn có gia đình chưa?Are you single?Bạn chưa có gia đình à?Are you seeing anyone?Bạn có đang hẹn hò ai không?I'm …Mình …singlecòn độc thânengagedđã đính hôn rồimarriedđã lập gia đình rồidivorcedđã ly hôn rồiseparatedđang ly thâna widowervợ mình mất rồia widowchồng mình mất rồiI'm seeing someoneMình đang hẹn hò

Vật nuôi

Have you got any pets?Bạn có vật nuôi không?I've got …Mình có …a dog and two catsmột con chó và hai con mèoa Labradormột chú chó Labrador

Hỏi tên và tuổi

What's his name?Anh ấy tên là gì?He's called …Anh ấy tên là …TomTomWhat's her name?Cô ấy tên là gì?She's called …Cô ấy tên là …MaryMaryWhat are their names?Họ tên là gì?They're called …Họ tên là …Neil and AnnaNeil và AnnaHow old is he?Anh ấy bao nhiêu tuổi?He's …Anh ấy …twelvemười hai tuổiHow old is she?Cô ấy bao nhiêu tuổi?She's …Cô ấy …fifteenmười lăm tuổiHow old are they?Họ bao nhiêu tuổi?They're …Họ …six and eightsáu và tám tuổi

Khi làm việc tại công ty chúng tôi, cậu ấy / cô ấy đảm nhận vai trò... với những trách nhiệm sau:...

While he / she was with us he / she… . This responsibility involved… .

Cậu ấy / Cô ấy có khả năng giao tiếp rành mạch và rõ ràng.

He / she communicates his / her ideas clearly.

Cậu ấy / Cô ấy biết cách xử lý vấn đề một cách sáng tạo.

He / she is a creative problem-solver.

Khi làm việc tại công ty chúng tôi, cậu ấy / cô ấy đảm nhận vai trò... với những trách nhiệm sau:...

While he / she was with us he / she… . This responsibility involved… .

Cậu ấy / Cô ấy có khả năng giao tiếp rành mạch và rõ ràng.

He / she communicates his / her ideas clearly.

Cậu ấy / Cô ấy biết cách xử lý vấn đề một cách sáng tạo.

He / she is a creative problem-solver.

Khi làm việc tại công ty chúng tôi, cậu ấy / cô ấy đảm nhận vai trò... với những trách nhiệm sau:...

While he / she was with us he / she… . This responsibility involved… .

Cậu ấy / Cô ấy có khả năng giao tiếp rành mạch và rõ ràng.

He / she communicates his / her ideas clearly.

Cậu ấy / Cô ấy biết cách xử lý vấn đề một cách sáng tạo.

He / she is a creative problem-solver.

Ví dụ về cách dùng

., khi cậu/cô ấy tham gia lớp học của tôi/ bắt đầu làm việc tại...

I have known...since… , when he / she enrolled in my class / began to work at… .

Điều duy nhất mà tôi nghĩ cậu ấy / cô ấy có thể tiến bộ hơn là...

The only area of weakness that I ever noted in his / her performance was...

Ngay từ khi mới bắt đầu làm việc cùng cậu ấy/cô ấy, tôi đã nhận thấy cậu ấy/cô ấy là một người...

Since the beginning of our collaboration I know him / her as a…person.

Khi làm việc tại công ty chúng tôi, cậu ấy / cô ấy đảm nhận vai trò... với những trách nhiệm sau:...

While he / she was with us he / she… . This responsibility involved… .

Tôi rất tin tưởng vào... và xin hết lòng tiến cử cậu ấy / cô ấy vào vị trí...

Seldom have I been able to recommend someone without reservation. It is a pleasure to do so in the case of… .

Khả năng... xuất sắc của cậu ấy / cô ấy là một phẩm chất rất đáng quý.

His / her extraordinary ability to...was invaluable.

Cậu ấy / Cô ấy có khả năng giao tiếp rành mạch và rõ ràng.

He / she communicates his / her ideas clearly.

Tôi rất vui lòng được tiến cử... vì tôi hoàn toàn tin tưởng rằng cậu ấy / cô ấy sẽ là một thành viên đắc lực cho chương trình của ông/bà.

...has my strong recommendation. He / She will be a credit to your program.

Các nhiệm vụ công việc mà cậu ấy / cô ấy đã đảm nhận là...

His / her main responsibilities were…

Cậu ấy / Cô ấy biết cách xử lý vấn đề một cách sáng tạo.

He / she is a creative problem-solver.

Tôi tin chắc rằng... sẽ tiếp tục là một nhân viên gương mẫu, và vì thế tôi rất vui khi được tiến cử cậu ấy / cô ấy cho vị trí này.

I am confident that...will continue to be very productive. He / she has my highest recommendation.

Cậu ấy / Cô ấy có kiến thức rộng về (các) mảng...

He / she has a wide-ranged knowledge of… .

Cậu ấy / Cô ấy là một nhân viên rất có trách nhiệm.

He / she handles responsibility well.

Các nhiệm vụ hàng tuần của cậu ấy / cô ấy bao gồm...

His / her weekly tasks involved…

Khả năng lớn nhất của cậu ấy/cô ấy là...

His / her greatest talent is / lies in…

Cậu ấy / Cô ấy rất tích cực trong...

He / she always takes an active role in… .

Cậu ấy / Cô ấy có rất nhiều kĩ năng tốt.

He / she has a broad range of skills.

Nhưng tôi phải thành thật thừa nhận rằng tôi không thể tiến cử cậu ấy / cô ấy cho Quý công ty.

I respect...as a colleague, but I must say that in all honesty, I cannot recommend him / her for your company.

Tôi nhiệt liệt ủng hộ và tiến cử cậu ấy / cô ấy. Nếu ông/bà có câu hỏi gì thêm, vui lòng liên hệ với tôi qua e-mail hoặc điện thoại.

I give him / her my highest recommendation, without reservation. Please send e-mail or call me if you have further questions.

Tôi hoàn toàn hài lòng với những gì cậu ấy / cô ấy thể hiện và xin được tiến cử cậu ấy / cô ấy cho chương trình của ông/bà.

It is satisfying to be able to give him / her my highest recommendation. I hope this information proves helpful.