Con chuột túi trong tiếng anh là gì năm 2024
Giáo dụcThứ Năm, 17/01/2019 06:18:00 +07:00 Show
Trong tiếng Anh, 'hedgehog' là con nhím, 'mole' là con chuột chũi.Squirrel: Con sócOtter: Con rái cáElephant: Con voiDog: Con chóMouse: Con chuộtLeopard: Con báoChimpanzee: Con tinh tinh Kangaroo: Chuột túiHippopotamus: Con hà mãRaccoon: Gấu trúc Bắc MỹGoat: Con dêGiraffe: Hươu cao cổPig: Con lợnHorse: Con ngựaCoyote: Chó sóiPanda: Gấu trúcMonkey: Con khỉSheep: Con cừuWalrus: Hải mãCow: Con bò cáiDeer: Con naiOx: Con bò (đực và cái)Koala: Gấu túiHedgehog: Con nhímLion: Sư tửMole: Chuột chũiFox: Con cáoLinh Nhi Bình luậnThưởng bài báo Thưa quý độc giả, Báo điện tử VTC News mong nhận được sự ủng hộ của quý bạn đọc để có điều kiện nâng cao hơn nữa chất lượng nội dung cũng như hình thức, đáp ứng yêu cầu tiếp nhận thông tin ngày càng cao. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý độc giả luôn đồng hành, ủng hộ tờ báo phát triển. Mong nhận được sự ủng hộ của quý vị qua hình thức: Số tài khoản: 0651101092004 Ngân hàng quân đội MBBANK Dùng E-Banking quét mã QRCon chuột túi tiếng Anh là Kangaroo, là một loài động vật thường để con ở trong túi và di chuyển bằng cách nhảy, cùng cách đọc, cụm từ và ví dụ liên quan. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một loài động vật có vú vô cùng nổi tiếng ở các nước Châu Âu, đó là chuột túi. Từ vựng về loài động vật này cũng được khá nhiều người Việt Nam biết đến, tuy nhiên cách sử dụng và cách phát âm thì họ lại chưa hoàn toàn hiểu. Vì vậy, hãy cùng học tiếng Anh khám phá ra điều này qua bài viết sau đây nhé! Con chuột tiếng tiếng Anh là gì?Kangaroo là tên gọi của con chuột túi bằng tiếng Anh. Con chuột túi dịch sang tiếng Anh là kangaroo, là một loài động vật có vú và sống nhiều nhất ở Úc. Chúng thường để con vào túi, không những thế đuôi và chân của chúng cũng rất to và dài. Đó cũng là hai bộ phận dùng để phòng thủ của loài động vật này. Kangaroo là một trong những loài động vật có túi nổi tiếng nhất vệ độ nguy hiểm vì chúng có thể tấn công con người bằng cách đạp hay quất đuôi vào họ. Cách phát âm:
Ví dụ sử dụng từ vựng con chuột túi tiếng AnhTừ vựng Kangaroo và các ví dụ sử dụng Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về cách trường hợp sử dụng của từ Kangaroo để vừa có thêm vốn từ vựng và vừa hiểu thêm rõ về các vị trí đứng của từ này trong câu!
Cụm từ sử dụng từ vựng con chuột túi tiếng AnhChuột túi và các từ vựng liên quan trong tiếng Anh. Ở nội dung này bạn sẽ tìm hiểu về bộ phận chuột túi bằng tiếng Anh và các cụm từ liên quan khác khá thú vị. Bảng từ vựng về bộ phận của chuột túi bằng tiếng Anh. Từ vựng Nghĩa Hand of a kangaroo Tay con chuột túi Bag of kangaroo Túi con chuột túi The head of a kangaroo Đầu con chuột túi Kangaroo's eye Mắt con chuột túi Kangaroo's feet Chân con chuột túi The belly of a kangaroo Bụng con chuột túi Kangaroo's ear Tai con chuột túi The nose of a kangaroo Mũi con chuột túi The tail of a kangaroo Đuôi con chuột túi Bảng từ vựng liên quan đến từ vựng con chuột túi: Từ vựng Nghĩa Red kangaroo Chuột túi đỏ Gray kangaroo Chuột túi xám Antilopinus kangaroo Chuột túi antilopinus Wallaby Kangaroo Chuột túi wallaby Kangaroo habitat Môi trường sống của con chuột túi The kangaroo's brood pouch Túi nuôi con của con chuột túi Texture of the skin inside a kangaroo's pouch Kết cấu của da bên trong túi của chuột túi Size of newborn kangaroo Kích thước con chuột túi sơ sinh Food for kangaroo Thức ăn của con chuột túi Characteristics of the kangaroo Đặc điểm của con chuột túi Reproductive mechanism of kangaroo Cơ chế sinh sản của con chuột túi The relationship between kangaroos and humans Mối quan hệ giữa con chuột túi và con người Interesting thing about kangaroos Điều thú vị về chuột túi Hội thoại hàng ngày sử dụng từ con chuột túi tiếng AnhHội tiếng Anh hàng ngày sử dụng từ Kangaroo Cùng tìm hiểu về đoạn hội thoại sau để hiểu được cách dùng từ này trong cuộc sống thường nhật như thế nào nhé! Paul: Hello Sophie, you're here earlier than the appointment time! (Chào Sophie, cậu đến sớm hơn giờ hẹn đấy!) Sophie: Hello Paul, because I really want to see the kangaroo. (Chào Paul, vì tớ rất muốn xem được con chuột túi đấy) Paul: Kangaroos? Are there kangaroos at this zoo? (Chuột túi sao? tại sở thú này có chuột túi à?) Sophie: Yes Paul, yesterday I saw the advertisement for this zoo. The main character here is a kangaroo native to Australia. (Có đấy Paul, hôm qua tớ đã xem tờ quảng cáo của sở thú này. Nhân vật chính tại đây là một con chuột túi có nguồn gốc từ Úc) Paul: You made me puke when I saw this kangaroo. (Cậu làm tớ cũng nôn được gặp con chuột túi này đấy) Sophie: As far as I know, they are very aggressive, they can attack humans because they have very strong legs and tails. (Theo tớ được biết thì nó rất hung dữ đấy, chúng có thể tấn công con người vì chúng có đôi chân và chiếc đuôi rất khỏe) Paul: Then we must be careful! (Thế chúng ta phải cẩn thận!) Bên trên là bài học về từ vựng con chuột túi tiếng Anh - Kangaroo cũng như là cách phát âm, từ vựng và cuộc hội thoại tiếng Anh sử dụng từ này. Hy vọng qua bài viết này, bạn đọc sẽ biết cách sử dụng từ vựng này và có thêm các kiến thức bổ ích về loài chuột túi. Bên cạnh đó, đừng quên ghé thăm hoctienganhnhanh.vn để có thêm các từ vựng hay về động vật nhé! Con Chuột túi đọc tiếng Anh như thế nào?KANGAROO | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary. Con Chuột túi viết như thế nào?Kangaroo, còn được Việt hóa thành Kăng-gu-ru hay Chuột túi, là một nhóm các loài thú có túi thuộc họ Chân to (Macropodidae). Từ kangaroo thường dùng để chỉ một số loài lớn nhất trong họ này như Kangaroo đỏ, Kangaroo Antilopin và Kangaroo xám. Kangaroo còn có nhiều loài nhỏ hơn. Chuột trong tiếng Anh là gì?mouse noun (ANIMAL) Mouse là con gì?Chuột máy tính (tiếng Anh: computer mouse) là một thiết bị ngoại vi của máy tính dùng để điều khiển và làm việc với máy tính. Để sử dụng chuột máy tính nhất thiết phải sử dụng màn hình máy tính để quan sát toạ độ và thao tác di chuyển của chuột trên màn hình. |