Công số 4 đại học Thủ Dầu Một
- Khối ngành nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, dịch vụ xã hội, môi trường và bảo vệ môi trường, nghệ thuật: Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 600.000 đồng/ tín chỉ. Chương trình giảng dạy tiếng Anh: 840.000 đồng/ tín chỉ. - Khối ngành khoa học tự nhiên: Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 675.000 đồng/ tín chỉ. Chương trình giảng dạy tiếng Anh: 945.000 đồng/ tín chỉ. - Các ngành Toán và thống kê, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc xây dựng: Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 725.000 đồng/ tín chỉ. Chương trình giảng dạy tiếng Anh: 1.015.000 đồng/ tín chỉ. - Các học phần kiến thức chung: Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 600.000 đồng/ tín chỉ. II. Các ngành tuyển sinhNgành Mã NgànhTổ hợp xét tuyểnChỉ tiêuGiáo dục học7140101C00, C14, C15, D01xGiáo dục Mầm non7140201M00, M05, M07, M11xGiáo dục Tiểu học7140202A00, A16, C00, D01xSư phạm Ngữ văn7140217C00, D01, D14, C15xSư phạm Lịch sử7140218C00, D01, C14, C15xNgôn ngữ Anh7220201A01, D01, D15, D78xNgôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, D04, D78xNgôn ngữ Hàn Quốc 7220210D01, A01, D15, D78xQuản lý Nhà nước7310205A16, C00, C14, D01xQuản trị kinh doanh7340101A00, A01, A16, D01xTài chính - Ngân hàng7340201A00, A01, A16, D01xKế toán7340301A00, A01, A16, D01xLuật7380101A16, C00, C14, D01xHóa học7440112A00, B00, A16, D07xKỹ thuật Phần mềm 7480103A00, A01, C01, D90xCông nghệ Thông tin7480201A00, A01, C01, D90xQuản lý Công nghiệp7510601A00, A01, C01, A16xLogistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D90xKỹ thuật Điện7520201A00, A01, C01, D90xKiến trúc7580101A00, A16, V00, V01xKỹ nghệ gỗ7549001A00, A01, B00, D01xKỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, C01, D90xCông tác xã hội7760101C00, D01, C19, C15xQuản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, D01, B00, B08xQuản lý đất đai7850103A00, D01, B00, B08xKỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216A00; A01; C01; D90xKỹ thuật cơ điện tử7520114A00; A01; C01; D90xCông nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, D90xThiết kế đồ họa7210403V00; V01; A00; D01xTâm lý học7310401C00; D01; C14; B08xCông nghệ thực phẩm7540101A00, A02, B00, B08xĐảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106A00, A02, B00, B08 Du lịch7810101D01, D14, D15, D78xKỹ thuật điện tử - viễn thông7520207A00, A01, C01, D90xTrí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu7520207A00, A01, C01, D90xÂm nhạc7210405M05, M07, M11, M03xMỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật)7210407D01, V00, V01, V05xTruyền thông đa phương tiện 7320104C00, D01, D09, V01xQuan hệ quốc tế 7310206A00, C00, D01, D78xKỹ thuật môi trường 7520320A00, D01, B00, B08xCông nghệ sinh học 7420201A00, D01, B00, B08xToán học 7460101A00, A01, D07, A16xMarketing 7340101A00, A01, D01, A16xKiểm toán 7340302A00, A01, D01, A16xThương mại điện tử 7340122A00, A01, D01, D07xQuản lý xây dựng 7580302A00, A01, C01, D01xĐô thị học 7580112V00, D01, A00, A16xQuản lý văn hóa 7229042C14, C00, D01, C15xQuản lý công 7340403A01, D01, C00, C15xKỹ thuật y sinh 7520212B00, B08, D01, D13x*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của trường Đại học Thủ Dầu Một như sau: Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Giáo dục học 14 15 18 15 17 15 17 Giáo dục Mầm non 19 18,5 24 19 24 20 24 Giáo dục Tiểu học 20 18,5 24 25 28,5 25 28,5 Sư phạm Ngữ văn - 18,5 24 19 24 24 27 Sư phạm Lịch sử - 18,5 24 19 24 24 24 Ngôn ngữ Anh 16 15,5 19 17,5 20 18 22 Ngôn ngữ Trung Quốc 16 15,5 20 17,5 20 18 22 Văn hóa học 14 15 18 15 16
Chính trị học 14,5 15 18 15 17
Quản lý Nhà nước 15 15 18 15,5 19 17 19 Địa lý học 14 15 18
Quản trị kinh doanh 16,5 16 22 17,5 22,5 18,5 23 Tài chính - Ngân hàng 16 15 18 16,5 19 17 21 Kế toán 16,5 15,5 19 17,5 20 19 22 Luật 16,5 15,5 19 17,5 20 18,5 21,25 Sinh học ứng dụng 14,25
Vật lý học 15
Hóa học 14,5 15 18 15 17 16 17 Khoa học Môi trường 14 15 18
Toán học 15
15 18 15 18 Kỹ thuật Phần mềm 14 1518 16181618Hệ thống Thông tin 14 15 18 15 18
Quản lý Công nghiệp 14 15 18 15 17 16 17 Kỹ thuật Điện 14 15 18 15 17 15,5 17 Kiến trúc 14 15 18 15 17 16 17 Quy hoạch Vùng và Đô thị 14,75 15 18 15 15
Kỹ thuật Xây dựng 14 15 18 15 18 15,5 18 Công tác Xã hội 14 15 18 15 18 15,5 18 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 14 15 18 15 16 15,5 16 Quản lý Đất đai 14 15 18 15 18 15,5 18 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 15 18 15 17 16 17 Kỹ thuật cơ điện tử 14 15 18 15 17 16 17 Thiết kế đồ họa 14 15 18 16 18,5 17 19 Công nghệ chế biến lâm sản (Kỹ nghệ gỗ) 14,75 15 18 15 15 15,5 15 Quốc tế học 14,25 15 18
Tâm lý học 14 15 18 15 18 15,5 18 Văn học 15 15 18
Lịch sử 14,25 15 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 14 15 18 18 20 18,5 21 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 14,5 15,5 18 17,5 20 19 22 Công nghệ thông tin
15,5 18 18 19,5 18 23 Toán kinh tế
15 18
Công nghệ thực phẩm
15 18 15 18 15,5 18 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
15 18 15 18
Du lịch
15 18 16,5 19 16 19 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
15 18 15 18 15 18 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
15 18 15 18 16 18 Quản lý đô thị
15 18 15 18
Âm nhạc
15 18 15 17 16 17 Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật)
15 18 15 16 15,25 16 Truyền thông đa phương tiện
17 19 23 20 Ngôn ngữ Hàn Quốc
18 20 19 21 Quan hệ quốc tế
15 18 16 18 Kỹ thuật môi trường
15 15 15 15 Công nghệ sinh học
15 16 15 16 Dinh dưỡng
15 15
Kiểm toán
16,5 18 Thương mại điện tử
18,5 18 Quản lý văn hóa
16 18 Quản lý công
16 16 Marketing
23 23 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Đại học Thủ Dầu Một Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected] |