Công thức tính Diện tích A của piston

Xi lanh khí nén là một ống kim loại kín có chứa một piston; khi bạn nạp khí nén vào đường cấp khí nén bằng cách gạt van khí nén thì xy lanh sẽ đẩy piston vào hoặc ra. Một thanh được nối với piston cung cấp lực từ xi lanh đến cơ cấu bên ngoài. Vậy nên có hai yếu tố chính ảnh hưởng đến lực đẩy của pít-tông đó là: áp suất khí nén được cung cấp và tiết diện của piston phía được cấp khí. Lực càng lớn và tiết diện càng lớn thì pít-tông càng có khả năng chịu lực tốt. Dưới đây sẽ giúp bạn tính lực của piston khi biết tiết diện và áp suất khí nén mà hệ thống khi nén cung cấp:

Ta có công thức:    F = p.S

Trong đó:    F là lực của xy lanh (N)

p là áp suất đầu vào của xy lanh (N/m^2)

S là tiết diện của piston phía được cấp khí (m^2)

Lưu ý là áp suất p này là áp suất tại đầu vào của xy lanh và có bao gồm áp suất khí quyển nên cần phải trừ đi áp suất khí quyển 1 atm (xấp xỉ 1 bar) trước khi áp dụng công thức. Thêm một chú ý nữa là phải đổi các đơn vị về đơn vị được ghi ở trên mới có kết quả đúng. Nếu đồng hồ hiển thị áp suất chưa về đơn vị N/m^2 thì bạn có thể tham khảo bảng sau để quy đổi:

Công thức tính Diện tích A của piston

Sau khi đổi được các thành phần về đúng đơn vị thì ta có thẻ áp dụng công thức.

Ví dụ: 

Áp suất khí nén đo được tại đầu vào xy lanh là p= 8 bar (= 0,8MPa) và tiết diện xy lanh phía khí nén đi vào có đường kính là D =  32 (mm).

Ta có:

Áp suất đầu vào là 8 bar, nhưng đây là áp suất tuyệt đối nên tính cả áp suất khí quyển là 1atm xấp xỉ 1bar. Nên khi áp dụng công thức ta phải trừ đi áp suất khí quyển. Do đó p= 8 – 1= 7 (bar)

p = 7 (bar) = 0,7 MPa = 0,7*10^6 Pa = 0,7*10^6 N/m^2

Diện tích S của piston là:

S= π*R^2 trong đó R là bán kính piston ( R= D/2) và π = 3,1416

Khi đó R = D/2 = 32/2 = 16 (mm) = 0,016 (m)

Vậy S= 3,1416*0,016^2= 0,0008 (m^2)

Từ đó F= p*S = (0,7*10^6)* (0,0008) = 560 (N)

Vậy từ công thức trên chúng ta có thể tính được lực mà xy lanh tác dụng đơn. Nhưng trong xy lanh tác động kép thì nếu đường cấp khí nén vào có tiết diện chứa cả trục xy lanh thì bạn phải trừ đi diện tích của trục.

Công thức tính Diện tích A của piston

Một số bài viết liên quan: 

KT Kikai tự hào là cửa hàng phân phối chính hãng Thiết bị khí nén nhập khẩu từ Đài loan, Trung Quốc nội địa với chất lượng tốt nhất và giá thành thấp nhất thị trường, với mẫu mã đa dạng đầy đủ các mẫu mã và sự tư vấn nhiệt tình.

Để được tư vấn hoặc liên hệ báo giá, làm đại lý, quý khách hãy liên hệ  09765 83 886 hoặc gửi email đến .

KT KIKAi – Thế giới thiết bị – phụ tùng – máy công nghiệp chính hãng.

Website : www.thaolapnhanh.vn hoặc www.ktkikai.com

Địa chỉ    :Số 9/169 Phố Minh Khai – Quận Hai Bà Trưng , Hà Nội

                  Tầng 3, 37 Hàng Thiếc, Hoàn Kiếm, Hà Nội

§å ¸n m«n häc:TÝnh to¸n vµ thiÕt kÕ « t« 2.2 Các thông số chọn cơ bản của piston, chốt và xéc măng Chọn kích thước cơ bản của piston, chốt piston, xéc măng theo bảng 16 /Trang 51[I] - Chiều dày đỉnh piston: δ=(0,1÷0,2).D =(0,1÷0,2).D=(0,1÷0,2).105=10,5 21 (mm) Chọn =15 (mm) - Khoảng cách C từ đỉnh piston đến xéc măng khí thứ nhất: C (1÷2).δ =(1÷2).15=15 30 (mm) Chọn =20 (mm) - Chiều dày S của phần đầu: S (0,05÷0,1).D S (0,05÷0,1).105=5,25 10,5 (mm) Chọn =10,5 (mm) - Chiều cao H của piston: H (1,0÷1,6).D H (1,0÷1,6).105=105 168 Chọn H=125 (mm) - Vị trí của chốt piston (đến chân piston H-h: H-h (0,5 1,2).D H-h (0,5 1,2).105=52,5 126 Chọn ð -h=55 (mm) h=70 (mm) - Đường kích chốt piston dcp: dcp (0,3÷0,45).D GVHD: Khæng V¨n Nguyªn Trang 18 SVTH: TrÇn Quang Nguyªn (mm) (mm) §å ¸n m«n häc:TÝnh to¸n vµ thiÕt kÕ « t« (0,3÷0,45).105=31,5 47,25 Chọn dcp=35 (mm) - Đường kính bệ chốt db: db =(1,3÷1,6).dcp db =(1,3÷1,6).35=45,5 56 (mm) (mm) Chọn db=46 (mm) - Đường kính lỗ chốt d0 d0 =(0,6÷0,8).dch d0 =(0,6÷0,8).35=21 28 Để đảm bảo điều kiện bền chọn d0 =14 (mm) - Chiều dày phần thân s1: s1=(2 5) Chọn s1=5 (mm) - Số xéc măng khí: =3 4 Chọn số xéc măng khí =3 - Chiều dày hướng kính t của xéc măng khí: t= D = 105=4,77 4,2 Chọn t=4,2 (mm) - Chiều cao a của xéc măng khí: a=2,2 4 Chọn a=2,5 (mm) - Số xéc măng dầu: =1 3 Chọn số xéc măng dầu =1 - Chiều dày bờ rãnh xéc măng a1: GVHD: Khæng V¨n Nguyªn Trang 19 SVTH: TrÇn Quang Nguyªn (mm) (mm) (mm) (mm) §å ¸n m«n häc:TÝnh to¸n vµ thiÕt kÕ « t« a1 a Chọn a1=2,5mm - Chiều dài chốt piston lcp: lcp=(0,8 0,9)D =(0,8 0,9)105=84 94,5 Chọn chiều dài chốt piston lcp=90 - Chiều dài đầu nhỏ thanh truyền lđ: lđ=(0,33 0,45)D =(0,33 0,45)105=34,65 47,25 Chọn chiều dài đầu nhỏ thanh truyền lđ=35 GVHD: Khæng V¨n Nguyªn Trang 20 SVTH: TrÇn Quang Nguyªn (mm) (mm) (mm) (mm) §å ¸n m«n häc:TÝnh to¸n vµ thiÕt kÕ « t« Bảng thông số kích thước cơ bảncủa piston, chốt piston, xéc măng STT Thông số Ký hiệu Giá trị Đơn vị 15 mm 1 Chiều dày đỉnh piston 2 Khoảng cách từ đỉnh piston đến xéc măng khí thứ nhất C 20 mm 3 Chiều dày của phần đầu S 10,5 mm 4 Chiều cao của piston H 125 mm 5 Vị trí của chốt piston (đến chân piston ) H-h 55 mm 6 Đường kích chốt piston dcp 35 mm 7 Đường kính bệ chốt db 46 mm 8 Đường kính lỗ chốt d0 14 mm 9 Chiều dày phần thân s1 5 mm 10 Số xéc măng khí 11 Chiều cao của xéc măng khí a 2,5 mm 12 Chiều dày hướng kính của xéc măng khí t 4,2 mm 13 Số xéc măng dầu 14 Chiều dày bờ rãnh xéc măng a1 2,5 mm 15 Chiều cao của xéc măng dầu a2 5 mm 16 Chiều dài chốt piston lcp 90 mm 17 Chiều dài đầu nhỏ thanh truyền lđ 35 mm 3 1 Phần 3 GVHD: Khæng V¨n Nguyªn Trang 21 SVTH: TrÇn Quang Nguyªn §å ¸n m«n häc:TÝnh to¸n vµ thiÕt kÕ « t« Tính toán kiểm nghiệm bền nhóm piston 3.1. Tính kiểm nghiệm piston 3.1.1. Tính kiểm nghiệm bền đỉnh piston Trong thực thế việc kiểm nghiệm chính xác đỉnh piston khá khó khăn.Để đơn giản trong tính toán ta kiểm nghiệm đỉnh piston với những giả thiết nhất định. Áp dụng công thức Back để kiểm nghiệm cho piston với giả thiết: -Coi đỉnh piston một đĩa tròn có chiều dày đồng đều đặt tự do trên một trụ rỗng -Coi áp suất khí thể pz phân bố đều trên đỉnh (hình ). Lực khí thể Pz=pz.Fp và phản lực của nó gây uốn đỉnh piston tại tiết diện x-x Tính lực khí thể lớn nhất tác dụng lên piston: Pzmax=pzmax.Fp Trong đó: pzmax- áp suất khí thể lớn nhất Fp-diện tích đỉnh piston,được tính theo công thức : => lực khí thể lớn nhất tác dụng lên piston: Pzmax = pzmax. =8,1. =0,07 01 *Trên nửa piston có những lực tác dụng sau đây: GVHD: Khæng V¨n Nguyªn Trang 22 SVTH: TrÇn Quang Nguyªn (MN/m2) §å ¸n m«n häc:TÝnh to¸n vµ thiÕt kÕ « t« -Lực khí thể .Lực này tác dụng lên trong tâm của nửa hình tròn các trục x-x một đoạn : -Phản lực khí thể số bằng 0,0223 (m) phân bố trên nử đường tròn đường kính Di,cũng có trị ,tác dụng tại trong tâm của nửa đường tròn,cách trục x-x một đoạn Coi Di xấp xỉ bằng D ta có: GVHD: Khæng V¨n Nguyªn Trang 23 SVTH: TrÇn Quang Nguyªn §å ¸n m«n häc:TÝnh to¸n vµ thiÕt kÕ « t« 0,0034 (m) Do đó đỉnh chịu mô men uốn: 3,9070.10-4 (MN.m) Mô đun chống uốn của đỉnh : (m3) Ứng suất uốn của đỉnh piston: 99,2250 Với piston gang đỉnh có gân: [σu] 90 200

Ta có σu=99,2250 MN/m2 <[σu]>Vậy đỉnh piston đảm bảo điều kiện bền 3.1.2.Tính kiểm nghiệm bền đầu piston GVHD: Khæng V¨n Nguyªn Trang 24 SVTH: TrÇn Quang Nguyªn (MN/m2) (MN/m2) §å ¸n m«n häc:TÝnh to¸n vµ thiÕt kÕ « t« Tiết diện I-I trên hình vẽ là tiết diện suy yếu nhất của đầu piston (tiết diện này cắt ngang qua rãnh của xécmăng dầu). Tiết diện này chịu kéo bởi phần khối lượng m I  I phía trên nó và chịu nén bởi lực khí thể trong quá trình cháy, giãn nở. Vì vậy, để kiểm tra xem đầu Piston có đảm bảo bền hay không ta cần phải xác định được ứng suất kéo và ứng suất nén tại tiết diện I-I a. Ứng suất kéo  k : Theo công thức 10-5/Trang 54 [I] ta có (MN/m2) Trong đó: mI-I là khối lượng phía trên tiết diện I-I jmax là gia tốc lớn nhất của piston FI-I là diện tích tiết diện I-I Tính khối lượng mI-I phía trên tiết diện I-I: Áp dụng công thức: mI-I = .V Trong đó: GVHD: Khæng V¨n Nguyªn Trang 25 SVTH: TrÇn Quang Nguyªn (kg) (m/s2) (m2) §å ¸n m«n häc:TÝnh to¸n vµ thiÕt kÕ « t«  là khối lượng riêng vật liệu làm piston, với piston làm bằng nhôm ta chọn  = 7 kg/d m 3 = 7. 10 3 V là thể tích phần đầu piston phía trên mặt cắt I-I : V = V1  V2  V3 Trong đó: V1 là thể tích phần đầu piston phía trên mặt cắt I-I coi là đặc V1  D 2 (C  3a  3a1  (kg/ m 3 ) a2 ) 2 4 3,14.(0,105) 2 0,004  V1  (0,02  3.0,0025  3.0,0025  )  3,2038 .10  4 4 2 (m3 ) V 2 là thể tích phần rỗng của đầu piston d1  D  2t  0,105  2.0,0042  0,0966 d 2  d1  2 S  0,105  2.0,0105  0,0756 V2   V2  phía trên mặt cắt I-I (m) (m)  .d 22 a (C  3a  3a1  2   ) 4 2 3,14.( 0,0756) 2 0,004 (0,02  3.0,0025  3.0,0025   0,015)  9,8754.10 5 4 2 (m3 ) V3 là thể tích phần rãnh xecmăng phía trên mặt cắt I-I (m3) (m3) Thể tích phần đầu piston là: V=V1- V1- V1 =3,2038.10-4-9,8754.10-5Khối lượng phần đầu piston là: mI-I = .V =7.103. 2,0899.10-4=1,463 Tính diện tích FI  I của tiết diện I-I Áp dụng công thức: FI  I  =2,0899.10-4  3,14 ( d 12  d 22 )  (0,0966 2  0,0756 2 )  0,0028 4 4 Tính gia tốc lớn nhất của piston Áp dụng công thức: GVHD: Khæng V¨n Nguyªn Trang 26 SVTH: TrÇn Quang Nguyªn (m3) (kg) (kg) (m 2 ) §å ¸n m«n häc:TÝnh to¸n vµ thiÕt kÕ « t« J  R 2 . cos   . cos 2  Trong đó: R là bán kính quay của trục khuỷu (mm), R = 0.13/2 =0,0650 (m) l=0,22  là thông số kết cấu: λ=R/l =0,0650/0,22=0,2955(m)  là vận tốc góc của pittông (rad/s) được xác định theo công thức 2. .n 60 2.3,14.2300    240,8554( rad / s ) 60  Từ biểu thức tính gia tốc J ta nhận thấy J đạt giá trị cực đại khi   0  cos   1 . Khi đó ta có: J max  R. 2 (1   ) J max  0,0650.240,8554 2 (1  0,2955)  4884,8 (m / s 2 ) Ứng suất kéo sinh ra áp dụng theeo công thức 10.5(I) k  m I  I .J max 1,463.4884,8   2516200 FI  I 0,0028 (N/m2) Nhận xét thấy  k  2,5162( MN / m 2 )   k   10( MN / m 2 )  đầu piston thỏa mãn về sức bền kéo. Ứng suất nén: Ứng suất nén tiết diện I-I được xác định theo công thức 10.6(I) n  Pz 0.0701 .  24,6951 FI I 0,0028 ta có  n  24,6951( MN / m 2 ) (MN/m2) Đối với piston làm bằng gang   n   n   25( MN / m 2 ) vậy đầu piston thỏa mãn điều kiện chịu nén. 3.2.3 Tính sức bền thân piston Để kiểm tra xem thân piston có đảm bảo bền không ta cần phải tính được áp suất nén của thân piston lên vách xylanh sau đó so sánh với áp suất nén cho phép. Áp dụng công thức: (10-7/55 I) K th  Trong đó: K th N max , ( MN / m 2 ) D.l th là áp suất tác dụng lên vách xylanh GVHD: Khæng V¨n Nguyªn Trang 27 SVTH: TrÇn Quang Nguyªn §å ¸n m«n häc:TÝnh to¸n vµ thiÕt kÕ « t« l th là chiều dài thân piston l th  H  (C  3a  3a1  a 2 )  l th  0,125  (0,020  3.0,0025  3.0,0025  0,004)  0,0860 N max là lực ngang cực đại được tính theo công thức . Nmax=(0,8 1,3)Pzmax.Fp , Chọn Nmax=1,3. Pzmax.Fp =1,3.0.0701.0.0087 =0,0316MN (m) (MN) (MN/m2) Nhận xét thấy K th <  K th  = 0,3 0,5. Vậy thân Piston đảm bảo bền. 3.1.4. Tính sức bền bệ chốt piston Đối với bệ chốt Piston ta cần tính áp suất nén để kiểm tra xem có đảm bảo điều kiện bôi trơn không. Áp suất nén trên bệ chốt Piston được xác định theo công thức: 10-8 (I) Kb  Pz 2.d ch .l1 (MN/m2) Trong đó: d ch là l1 đường kính ngoài của chốt Piston, d ch = là chiều dài bệ chốt tiếp xúc với chốt: l1  Kb  l cp 3 0,035  0,09  0,03 3 (m) (m) 0.0701  33,3991 2.0,035.0,03 (MN/m2) Đối với chốt lắp cố định, Piston làm gang ta có[Kb]=20 40 (MN/m2) nhận xét thấy K b  33,3991( MN / m 2)   K b   bệ chốt Piston đảm bảo bền. 3.1.5. Tính khe hở giữa piston và xylanh Nói chung khe hở liên quan rất nhiều đến khả năng truyền dẫn nhiệt qua vách xylanh. Nếu coi nhiệt độ trung bình của xylanh là 100 0 C thì khe hở lắp ráp Piston phải lựa chọn sao cho đỉnh của Piston không vượt quá 3000 C đối với đông cơ xăng. Khe hở nóng khi Piston ở trạng thái làm việc xác định theo công thức kinh nghiệm     .D sau đây: Trong đó : GVHD: Khæng V¨n Nguyªn Trang 28 SVTH: TrÇn Quang Nguyªn §å ¸n m«n häc:TÝnh to¸n vµ thiÕt kÕ « t«   là khe hở tương đối của Piston khe hở giữa Piston và xylanh ở phần đỉnh Piston đ  0,002  0,0025  đ   đ .D  0,002.0,105  2,1.10 4 (m) khe hở giữa Piston và xylanh ở phần thân Piston th  0,001  0,0015  th  th .D  0,001 .0,105  1,05.10 4 (m) GVHD: Khæng V¨n Nguyªn Trang 29 SVTH: TrÇn Quang Nguyªn §å ¸n m«n häc:TÝnh to¸n vµ thiÕt kÕ « t« 3.2. Tính kiểm nghiệm chốt piston Chốt piston làm việc trong trạng thái chịu uốn, chịu cắt, chịu va đập và biến dạng. Trạng thái chịu lực của chốt trên theo sơ đồ hình 3.2.1. Ứng suất uốn Nếu coi chốt piston như một dầm đặt tự do trên hai gối đỡ, lực tác dụng có thể phân bố theo hình 3.4. Khi chịu lực khí thể, chốt bị uốn lớn nhất ở tiết diện giữa chốt. Mômen uốn chốt có thể xác định theo công thức GVHD: Khæng V¨n Nguyªn Trang 30 SVTH: TrÇn Quang Nguyªn §å ¸n m«n häc:TÝnh to¸n vµ thiÕt kÕ « t« Mô dun chống uốn của tiết diện chốt piston bằng: 0,1dcp3(1-α4) (m3) Trong đó: l - Khoảng cách giữa hai gối đỡ. lđ - Chiều dày đầu nhỏ thanh truyền. dcp - Đường kính chốt piston. d0 - Đường kính lỗ rỗng của chốt m m m m Nếu coi chiều dài chốt piston lcp 3l1và l1 lđ thì ứng suất uốn có thể tính theo công thức 10-11/Trang 63 [I] 150,3970 (MN/m2 ) Với chốt piston làm bằng vật liệu thép hợp kim có [σu]=150 250 (MN/m2) Ta có σu=150,3970(MN/m2 )< [σu] Vậy chốt piston đảm bảo điều kiện bền uốn 3.2.2. Ứng suất cắt Chốt piston chịu cắt ở tiết diện I-I Ứng suất cắt xác định theo công thức 1015/Trang63 (I) GVHD: Khæng V¨n Nguyªn Trang 31 SVTH: TrÇn Quang Nguyªn §å ¸n m«n häc:TÝnh to¸n vµ thiÕt kÕ « t« (MN/m2) Trong đó Fcp là tiết diện ngang của chốt ,m 9,6211.10-4 (m ) (MN/m2 ) 36,45 Với chốt piston làm bằng vật liệu thép hợp kim ta có [ Ta có:

=36,45MN/m2<[> u ]=50 60 u (MN/m2) ] Vậy chốt piston đảm bảo điều kiện bền cắt u 3.2.3. Áp suất tiếp xúc với đầu nhỏ thanh truyền Áp dụng công thức 10-17/Trang 63 (I) 22,26 (MN/m2) Đối với chốt lắp tự do [Kđ]=20-35MN/m2 Kđ< [Kđ] Vậy áp suất tiếp xúc thỏa mãn điều kiện 3.2.4. Độ biến dạng tương đối Khi chịu lực do chốt rỗng,thường bị biến dạng hình ôvan.Nếu độ biến dạng lớn có thể gây bó kẹt. Độ biến dạng trên tiết diện ngang tính theo công thức 10-18/Trang64 (I) GVHD: Khæng V¨n Nguyªn Trang 32 SVTH: TrÇn Quang Nguyªn §å ¸n m«n häc:TÝnh to¸n vµ thiÕt kÕ « t« Trong đó: k-Hệ số hiệu đính xác định theo k=[1,5-15( -0,4)3] E-Môđun đàn hồi của thép ; k=1,5 E=2.105MN/m2 .1,5 6,6826.10-6 Độ biến dạng tương đối tính theoo công thức 10-19/Trang 64 [I] 3.2.5. Ứng suất biến dạng GVHD: Khæng V¨n Nguyªn Trang 33 SVTH: TrÇn Quang Nguyªn (MN/m2) §å ¸n m«n häc:TÝnh to¸n vµ thiÕt kÕ « t« Do sự biến dạng thành hình ô van nên trong tiết diện piston sản sinh ứng suất biến dạng Trên các điểm 1,2,3,4 có ứng suất lớn nhất Ứng suất biến dạng được tính theo công thức 10-20, 10-21, 10-22, 10-23/Trang 64, 65 [I] Tại điểm 1 của mặt ngoaig ( =0 ) ứng suất kéo : Tại điểm 3 của mặt ngoài ( =90 ) ứng suất nén : Tại điểm 2 của mặt trong ( =0 ) ứng suất nén : GVHD: Khæng V¨n Nguyªn Trang 34 SVTH: TrÇn Quang Nguyªn §å ¸n m«n häc:TÝnh to¸n vµ thiÕt kÕ « t« ) Tại điểm 4 của mặt trong ( =90 ) ứng suất kéo : Ta có :[σmax]= 60 170 MN/m2 Theo tính toản ở điểm 2 có ứng suất nén lớn nhất và điểm 4 có ứng suất kéo lớn nhất σmax=

MN/m2<[σmax]=170> Vậy chốt piston đảm bảo điều kiền biến dạng GVHD: Khæng V¨n Nguyªn Trang 35 SVTH: TrÇn Quang Nguyªn §å ¸n m«n häc:TÝnh to¸n vµ thiÕt kÕ « t« 3.3. Tính kiểm nghiệm xecmăng Kích thước xéc măng khí có liên quan mật thiết với ứng suất của xéc măng là chiều dày t Chiều dày xéc măng t được chuẩn hóa.Có thể xác định trong phạm vi : D/t=20 40 và A/t=2,5 4 Trong đó : D- đường kính xylanh A-độ hở miệng xéc măng ở trạng thái tự do D=0,105m ; t=0,0042 => D/t=25 Chọn A/t=3,với t=4,2mm => A=12,6 mm=0,0126m 3.3.1 Ứng suất uốn xéc măng ở trạng thái làm việc Theo công thức 10-35/Tr77 [I] ta có: (Mn/m2 ) Trong đó: Cm-hệ số phân bố áp suất không đẳng áp,Cm=1,74-1,87;chọn Cm=1,8 ξ – Hệ số điều chỉnh ξ =0,196 E-mô đun đàn hồi của gang hợp kim E=1,20.105MN/m2 =>

σu1=245,2031 MN/m2<[>3.3.2. Ứng suất uốn xéc măng khi nắp vào piston Theo công thức 10-36/Tr77 [I] ta có: GVHD: Khæng V¨n Nguyªn Trang 36 SVTH: TrÇn Quang Nguyªn =245,2031 (MN/m2) §å ¸n m«n häc:TÝnh to¸n vµ thiÕt kÕ « t« Trong đó: m-hệ số lắp ghép m=1 nếu lắp bằng tay m=2 nếu lắp bằng kìm chuyên dùng m=3 nếu lắp bằng 3 tấm đệm (MN/m2) σu2=

MN/m2<[> 3.3.3. Ứng suất gia công phôi xéc măng: σu3=(1,25 1,3)σu1 Chọn σu3=1,25σu1 =306,5038

σu3=306,5038MN/m2<[> (MN/m2) (MN/m2) 3.3.4. Áp suất bình quân trên mặt xéc măng tác dụng lên mặt xy lanh Theo công thức 10-37/Tr77 [I] ta có: GVHD: Khæng V¨n Nguyªn Trang 37 SVTH: TrÇn Quang Nguyªn