Đại học y hải phòng tuyển sinh liên thông 2023

Cập nhật: 04/10/2022

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Y Dược Hải Phòng
  • Tên tiếng Anh: Hai Phong University of Medicine and Pharmacy (HPMU)
  • Mã trường: YPB
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 72A Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngô Quyền, Hải Phòng
  • SĐT: 02253.731.907
  • Email:
  • Website: http://hpmu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhydhaiphong

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

2. Hồ sơ xét tuyển

  • Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định.

5.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

Xem chi tiết tại mục 1.8 trong thông báo tuyển sinh TẠI ĐÂY

6. Học phí

Học phí dự kiến cho năm học 2022-2023: Thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo; cụ thể như sau:

  • Y khoa: 2.450.000 đồng/tháng/sinh viên.
  • Răng - Hàm - Mặt: 2.450.000 đồng/tháng/sinh viên.
  • Y học dự phòng: 2.200.000 đồng/tháng/sinh viên.
  • Y học cổ truyền: 2.200.000 đồng/tháng/sinh viên.
  • Dược học: 2.450.000 đồng/tháng/sinh viên.
  • Điều dưỡng: 1.850.000 đồng/tháng/sinh viên.
  • Kỹ thuật xét nghiệm y học: đồng/tháng/sinh viên.

II. Các ngành tuyển sinh

Tổng chỉ tiêu đào tạo năm 2019 là 1190 trong đó có 50 chỉ tiêu Y khoa ngành hiếm, chỉ tiêu còn lại như sau:

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Y khoa (B)

7720101B

B00

350

Y khoa (A)

7720101A

A00

150

Y học dự phòng

7720110

B00

60

Y học cổ truyền

7720115

B00

70

Răng - Hàm - Mặt

7720501

B00

80

Dược học (B)

7720201B

B00

60

Dược học (A)

7720201A

A00

60

Dược học (D)

7720201D

D07

30

Điều dưỡng

7720301

B00

200

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

B00

80

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Chỉ tiêu và điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược Hải Phòng như sau:

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Y khoa

23,20 (A00)

23,85 (B00)

A00: 26

B00: 27

A00: 25,80

B00: 26,90

A00: 25,60

B00: 26,20

Y học dự phòng

18,05 (B00)

20,60 (B08)

21,4

22,35

19,10

Y học cổ truyền

20,10

23,9

24,35

21,0

Răng hàm mặt

23,50

26,8

26,70

26,0

Dược học (A)

22,95 (A00)

25,65

25,25

25,10

Dược học (B)

23,15 (B00)

26

25,95

25,30

Dược học (D)

20,05 (D07)

23,85

26,05

24,30

Điều dưỡng

20,35 (B00)

18 (B08)

22,85

23,25

19,05

Kỹ thuật xét nghiệm y học

20,80

24,6

25,05

23,45

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học y hải phòng tuyển sinh liên thông 2023
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

Đại học y hải phòng tuyển sinh liên thông 2023

Đại học y hải phòng tuyển sinh liên thông 2023

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Đại học y hải phòng tuyển sinh liên thông 2023

Đại học y hải phòng tuyển sinh liên thông 2023