Đề kiểm tra toán cuối học kì 1
Với bộ 10 Đề thi Cuối Học kì 1 Toán lớp 7 năm học 2023 - 2024 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Kết nối tri thức và sưu tầm từ đề thi Toán 7 của các trường THCS trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 Toán 7. Show
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (10 đề)Xem thử Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Toán 7 Cuối kì 1 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:
Quảng cáo Phòng Giáo dục và Đào tạo ... Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức Năm học 2023 - 2024 Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Số nào dưới đây đang biểu diễn số hữu tỉ? Câu 2. Trong các số sau, số nào biểu diễn số đối của số hữu tỉ –0,5?
Quảng cáo Câu 3. Số -13 là số:
Câu 4. 64 bằng:
Câu 5. Nếu |x| = 2 thì:
Quảng cáo Câu 6. Quan sát hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu góc kề bù với NGC^ ?
Câu 7. Trong các câu sau, câu nào không phải định lí?
Quảng cáo Câu 8. Tổng số đo ba góc của một tam giác là
Câu 9. Phát biểu nào dưới đây là sai?
Câu 10. Cho các hình vẽ sau: Hình vẽ nào minh họa đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB?
Câu 11. Thân nhiệt (°C) của bạn An trong cùng khung giờ 7h sáng các ngày trong tuần được ghi lại trong bảng sau: Bạn An đã thu được dữ liệu trên bằng cách nào?
Câu 12. Kết quả tìm hiểu về khả năng chơi cầu lông của các bạn học sinh nam lớp 7C cho bởi bảng thống kê sau: Kết quả tìm hiểu về khả năng chơi bóng đá của các bạn học sinh nữ của lớp 7C được cho bởi bảng thống kê sau: Khẳng định nào dưới đây là đúng?
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 1. Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể):
2. Tìm x, biết: 2x – 3 – 3.2x = – 92. Bài 2. (0,5 điểm) Kết quả điểm môn Toán của Mai trong học kỳ 1 như sau: Điểm đánh giá thường xuyên: 7; 8; 8; 9; Điểm đánh giá giữa kì: 8; Điểm đánh giá cuối kì: 10. Hãy tính điểm trung bình môn Toán của Mai và làm tròn với độ chính xác 0,05. Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC, lấy M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD.
Bài 4. (1,0 điểm) Cho biểu đồ sau:
Bài 5. (1,0 điểm) Một cửa hàng bán trái cây nhập về số cam với giá 15 000 đồng/kg và niêm yết giá bán 22 000 đồng/kg. Quản lí cửa hàng đưa ra ba phương án kinh doanh (tính trên mỗi lô hàng trái cây là 20 kg) như sau: Phương án 1: Cửa hàng bán 8 kg cam đầu tiên với giá niêm yết 22 000 đồng/kg và 12 kg còn lại với giá giảm 15% so với giá niêm yết. Phương án 2: Cửa hàng bán 5 kg cam đầu tiên với giá giảm 7% so với giá niêm yết, bán 9 kg cam tiếp theo với giá giảm 10% so với giá niêm yết và bán 6 kg cam cuối cùng với giá giảm 15% so với giá niêm yết. Phương án 3: Cửa hàng bán cả 20 kg cam với giá giảm 10% so với giá niêm yết. Theo em, cửa hàng nên chọn phương án nào để có lãi nhất? Biết rằng chi phí vận hành không đáng kể.
STT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiềm tra, đánh giá Tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số hữu tỉ (14 tiết) Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự thực hiện các phép tính. 2 (0,5 đ) 25% Các phép toán với số hữu tỉ 2 (1,0đ) 1 (1,0đ) 2 Số thực (10 tiết) Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học 2 (0,5 đ) 1 (0,5đ) 17,5% Tập hợp các số thực 1 (0,25đ) 1 (0,5đ) 3 Góc và đường thẳng song song (11 tiết) Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc 1 (0,25đ) 20% Dấu hiệu nhận biết và tính chất hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid. 1 (1,0đ) 1 (0,5đ) Định lí và chứng minh định lí 1 (0,25đ) 4 Tam giác bằng nhau (14 tiết) Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân 3 (0,75đ) 2 (1,5đ) 22,5% 5 Thu thập và biểu diễn dữ liệu (11 tiết) Thu thập và phân loại dữ liệu 1 (0,25đ) 15% Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, biểu đồ 1 (0,25đ) 1 (1,0đ) Tổng: Số câu Điểm 12 (3,0 đ) 2 (2,0đ) 7 (4,0đ) 1 (1,0đ) 19 (10đ) Tỉ lệ 30% 20% 40% 10% 100% Tỉ lệ chung 50% 50%
STT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiềm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Số hữu tỉ Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự thực hiện các phép tính. Nhận biết: - Nhận biết được số hữu tỉ. - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ ℚ. - Nhận biết được số đối của số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. 2 (TN1, TN2) Thông hiểu: - Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: - So sánh hai số hữu tỉ. Các phép toán với số hữu tỉ Thông hiểu: - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan chuyển động trong Vật lí, đo đạc, …). 2 (TL1.1a, TL1.2) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 1 (TL5) 2 Số thực Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học Nhận biết: - Nhận biết số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Nhận biết số vô tỉ. - Nhận biết căn bậc hai số học của một số không âm. 2 (TN3, TN4) Thông hiểu: - Mô tả được cách viết chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn. Vận dụng: - Tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay - Làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. 2 (TL1.1b, TL2) Tập hợp các số thực Nhận biết: - Nhận biết số thực, số đối và giá trị tuyệt đối của số thực. - Nhận biết thứ tự trong tập hợp các số thực. 1 (TN5) Thông hiểu: - Biểu diễn số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. 3 Góc và đường thẳng song song Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc Nhận biết: - Nhận biết hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh. - Nhận biết tia phân giác của một góc. 1 (TN6) Vận dụng: - Vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. - Tính được số đo góc dựa vào tính chất của các góc ở vị trí đặc biệt. - Tính được số đo góc dựa vào tính chất của tia phân giác. Dấu hiệu nhận biết và tính chất hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid. Nhận biết: - Nhận biết các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. - Nhận biết cách vẽ hai đường thẳng song song. - Nhận biết tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Thông hiểu: - Mô tả dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. - Mô tả một số tính chất của hai đường thẳng song song. 1 (TL3b) Vận dụng: - Chứng minh hai đường thẳng song song. - Tính số đo của góc tạo bởi hai đường thẳng song song. 1 (TL3d) Định lí và chứng minh định lí Nhận biết: - Nhận biết một định lí, giả thiết, kết luận của định lí. 1 (TN7) 4 Tam giác bằng nhau (14 tiết) Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân Nhận biết: - Nhận biết hai tam giác bằng nhau. - Nhận biết tam giác cân. - Nhận biết đường trung trực của một đoạn thẳng và các tính chất cơ bản của đường trung trực. 3 (TN8, TN9, TN10) Thông hiểu: - Giải thích định lí về tổng các góc trong một tam giác. - Giải thích hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh, cạnh – góc – cạnh, góc – cạnh – góc. - Giải thích các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. - Giải thích tính chất của tam giác cân. Vận dụng - Tính số đo của một góc dựa vào định lí tổng ba góc. - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, …) - Vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng bằng dụng cụ học tập. 2 (TL3a, 3c) 5 Thu thập và biểu diễn dữ liệu (11 tiết) Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, biểu đồ Nhận biết: - Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. - Nhận biết tính đại diện của dữ liệu. 2 (TN11, TN12) Thông hiểu: - Phân loại dữ liệu. - Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. 1 (TL4) Vận dụng: - Vẽ biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. - Nhận ra vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc phân tích biểu đồ thống kê (biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng). Phòng Giáo dục và Đào tạo ... Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức Năm học 2023 - 2024 Môn: Toán lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 2) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số ab với:
Câu 2. Số đối của số hữu tỉ -23 là Câu 3. Dạng số thập phân hữu hạn của phân số 3355 là:
Câu 4. Căn bậc hai số học của −2252 là: Câu 5. Nhận định nào sau đây là đúng?
Câu 6. Cho hình vẽ Chọn khẳng định đúng:
Hướng dẫn giải Câu 7. Chọn cách viết đúng giả thiết và kết luận của định lí: “Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.” Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A thì: Câu 9. Cho ∆ABC = ∆A’B’C’. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
Câu 10. Điền vào chỗ chấm: Đường thẳng … một đoạn thẳng tại … của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng ấy.
Câu 11. Dãy dữ liệu về cân nặng (đơn vị: kilôgam) của 7 học sinh lớp 7A: 25; 30; 32; 28; 29; 31; 27 thuộc loại dữ liệu nào?
Câu 12. Thầy giáo muốn điều tra môn thể thao yêu thích của học sinh khối lớp 7 (gồm ba lớp 7A, 7B, 7C). Cách điều tra nào sau đây đảm bảo được tính đại diện?
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 1. Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể):
2. Tìm x, biết: 12+23:x=−54. Bài 2. (0,5 điểm) Cho biết 1 m = 3,28 feet. Hỏi một chú dơi Kitti dài 0,83 feet thì dài khoảng bao nhiêu xăngtimét (lấy độ chính xác d = 0,005)? Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia IC, lấy điểm M sao cho IM = IC.
Bài 4. (1,0 điểm) Một nghiên cứu đã đưa ra tỉ lệ học sinh cấp THCS nghiện điện thoại di động trong những năm gần đây như biểu đồ sau:
Bài 5. (1,0 điểm) Giá niêm yết của một chiếc điện thoại tại một cửa hàng vào tháng 10 là 12 000 000 đồng. Cứ sau một tháng thì giá của điện thoại lại giảm 5% so với giá bán niêm yết ở tháng trước. Sau hai tháng, cửa hàng bán chiếc điện thoại đó vẫn nhận được lãi 830 000 đồng so với giá nhập về. Hỏi giá nhập về của chiếc điện thoại này là bao nhiêu? Phòng Giáo dục và Đào tạo ... Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức Năm học 2023 - 2024 Môn: Toán lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 3) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Số nào dưới đây là số hữu tỉ âm?
Câu 2. Phân số biểu diễn số hữu tỉ – 3,25 là
Câu 3. Phân số 718 được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là
Câu 4. Có bao nhiêu số vô tỉ trong các số −18;13;179;1,15?
Câu 5. Giá trị của biểu thức A = |– 120| + |20| là
Câu 6. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Câu 7. Điền vào chỗ trống để phát biểu sau là khẳng định đúng: “Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng … đường thẳng song song với đường thẳng đó”.
Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về góc B?
Câu 9. Cho tam giác ABC và tam giác IHK có AB = IH, BC = HK. Cần thêm điều kiện gì để DABC = DIHK theo trường hợp cạnh – góc – cạnh?
Câu 10. Cho tam giác ABC có AB = 16 cm, AC = 25 cm. Vẽ đường trung trực của BC cắt AC tại D. Chu vi của tam giác ABD là
Câu 11. Hãy cho biết dữ liệu về mức độ yêu thích môn Toán của các học sinh ở một trường THCS (từ không yêu thích đến rất yêu thích) thuộc loại dữ liệu nào?
Câu 12. Tỉ lệ các loại từ trong Tiếng Anh được biểu diễn trong biểu đồ dưới đây: (Nguồn: http://lemongrad.com/english-language-statistics/) Loại từ nào xuất hiện nhiều nhất trong Tiếng Anh?
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 1. Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể):
2. Tìm x, biết: 2−x+23=0. Bài 2. (0,75 điểm) Biết rằng bình phương độ dài đường chéo của một hình chữ nhật bằng tổng bình phương độ dài hai cạnh của nó. Một hình chữ nhật có chiều dài là 9 cm, chiều rộng là 6 cm. Tính độ dài đường chéo của hình chữ nhật (lấy kết quả với độ chính xác 0,005). Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC.
Bài 4. (1,0 điểm) Bản tin dịch COVID-19 ngày 12/12/2021 của Bộ Y tế cho biết số ca mắc bệnh ở một số tỉnh/ thành phố như bảng sau: Số ca mắc COVID-19 ở một số tỉnh/ thành phố ngày 11/12/2021 Tỉnh/thành phố Tp. Hồ Chí Minh Tây Ninh Đồng Tháp Cần Thơ Số ca mắc 1 216 920 745 669 Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng thống kê trên. Bài 5. (0,75 điểm) Một công ty phát triển kĩ thuật có một số thông báo rất hấp dẫn: Cần thuê một nhóm kĩ thuật viên hoàn thành một dự án trong vòng 17 ngày, công việc rất khó khăn nhưng tiền công cho dự án rất thú vị. Nhóm kĩ thuật viên được nhận làm dự án sẽ lựa chọn một trong hai phương án trả tiền công như sau: – Phương án 1: Nhận một lần và nhận tiền công trước với mức tiền 170 triệu đồng; – Phương án 2: Ngày đầu tiên nhận 3 đồng, ngày sau nhận gấp 3 lần ngày trước đó. Em hãy giúp nhóm kỹ thuật viên lựa chọn phương án để nhận được nhiều tiền công hơn và giải thích tại sao chọn phương án đó. Phòng Giáo dục và Đào tạo ... Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức Năm học 2023 - 2024 Môn: Toán lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 4) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Số đối của số 615 là Câu 2. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?
Câu 3. Phân số nào dưới đây biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? Câu 4. Giá trị của biểu thức A=316+1364 là Câu 5. Nhận xét nào sau đây là sai?
Câu 6. Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh là
Câu 7. Cho định lí: “Hai đường thẳng a và b song song với nhau nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau”. Phần kết luận của định lí trên là
Câu 8. Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 50°, số đo góc ở đỉnh là
Câu 9. Cho tam giác ABC và tam giác NPM có BC = PM, B^=P^=90°. Cần thêm điều kiện gì để DABC = DNPM theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông?
Câu 10. Cho tam giác ABC có A^=96°,C^=50°. Số đo của góc B là
Câu 11. Dữ liệu về số học sinh trong từng lớp học thuộc loại dữ liệu nào?
Câu 12. Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu định tính?
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 1. Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể):
2. Tìm x, biết: 57x+1=125343. Bài 2. (0,5 điểm) Một khu vườn hình vuông có diện tích 200 m2. Tính độ dài mỗi cạnh của khu vườn với độ chính xác 0,005. Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Vẽ AH ⊥ BC (H ∈ BC). Lấy điểm D thuộc tia đối của tia HA sao cho HD = HA.
Bài 4. (1,0 điểm) Quan sát biểu đồ đoạn thẳng sau:
Bài 5. (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = |x – 22| + |x + 12|. Xem thử Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
Săn SALE shopee tháng 12:
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Tuyển tập Đề thi các môn học lớp 7 năm học 2022 - 2023 học kì 1, học kì 2 được các Giáo viên hàng đầu biên soạn bám sát chương trình và cấu trúc ra đề thi trắc nghiệm và tự luận mới. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |