Đề thi học kì 1 toán 7 có trắc nghiệm
Câu 1: Kết quả của phép tính $(\sqrt{\frac{9}{25}}-2,9):(\frac{4}{5}+0,2)$ là:
Câu 2: Cho ΔDEF = ΔMNP. Biết EF + FD = 10cm, NP − MP = 2cm, DE = 3cm. Tính độ dài cạnh FD. Câu 3: Biểu thức $P = (-\frac{3}{4}+\frac{2}{5}):\frac{3}{7}+(\frac{3}{5}+\frac{-1}{4}):\frac{3}{7}$ có giá trị là Câu 4: Hãy cho biết vị trí của các điểm có hoành độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 1 và có tung độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 4.
Câu 5: Cho đoạn thẳng AB, trên đường trung trực d của đoạn AB lấy điểm M. So sánh AM và BM.
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 5 + |$\frac{1}{5}$−x| là
Câu 7: Cho tam giác ABC có $\widehat{A}$ = 96°, $\widehat{C}$= 50°. Số đo góc B là? Câu 8: So sánh hai số x = $-\frac{2}{5}$ và y = $-\frac{3}{13}$ Câu 9: Tam giác ABC có $\widehat{A}$ = 45∘. Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Tính số đo góc CBE. Câu 10: Hai đường thẳng xy và x′y′ cắt nhau tại O. Biết $\widehat{xOx'}$=70∘. Ot là tia phân giác của góc xOx’. Ot′ là tia đối của tia Ot. Tính số đo góc yOt′.
Câu 11: Tìm các số x; y; z biết $\frac{x-1}{2}= \frac{y+3}{4}=\frac{z-5}{6}$ và 5z − 3x − 4y = 50
Câu 12: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A (−2; 1), B (−6; 1), C (−6; 6) và D (−2; 6). Tính diện tích tứ giác ABCD.
Câu 13: Tìm số x thoả mãn: x : $(\frac{2}{5}-1\frac{2}{5})$ = 1.
Câu 14: Hai xe ô tô cùng đi từ A đến B. Biết vận tốc của ô tô thứ nhất bằng 60% vận tốc của ô tô thứ hai và thời gian xe thứ nhất đi từ A đến B nhiều hơn thời gian ô tô thứ hai đi từ A đến B là 4 giờ. Tính thời gian xe thứ hai đi từ A đến B. Câu 15: Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x1; x2 là hai giá trị khác nhau của x; y1; y2 là hai giá trị tương ứng của y. Tính x1; y1 biết 2y1 + 3x1 = 20; x2 = −6; y2 = 3.
Câu 16: Chia số 133 thành ba phần tỉ lệ thuận với 5; 6; 8. Khi đó phần bé nhất là số Câu 17: Cho tam giác vuông ABC tại A (AB > AC). Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Kẻ DH vuông góc với BC. Trên tia AC lấy E sao cho AE = AB. Đường thẳng vuông góc với AE tại E cắt tia DH tại K. Tính số đo góc DBK. Câu 18: Số tiền trả cho ba người đánh máy một bản thảo là 41 USD. Người thứ nhất làm việc trong 16 giờ, mỗi giờ đánh được 3 trang. Người thứ hai trong 12 giờ, mỗi giờ đánh được 5 trang. Người thứ ba trong 14 giờ, mỗi giờ đánh được 4 trang. Hỏi người thứ ba nhận được bao nhiêu USD? Câu 19: Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k. Khi x = 12 thì y = -3. Hệ số tỉ lệ là:
Câu 20: Chọn câu đúng. Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì
Câu 21: Cho hình vẽ dưới đây: Chọn câu đúng nhất.
Câu 22: Kết quả của phép tính 7,118 + 9,52 − 8,7 + 2,21 sau khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là:
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng OA với điểm A(−1; −3). Hãy xác định công thức của hàm số trên.
Câu 24: Chọn một cặp góc so le trong trong hình vẽ sau:
Câu 25: Tổng các giá trị của x thỏa mãn |x + $\frac{2}{5}$| −2 = −14 là
Câu 26: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b và c biết a // b và a ⊥ c. Kết luận nào đúng:
Câu 27: Cho hình vẽ sau. Tính số đo góc BAD. Câu 28: Phần giả thiết: c ∩ a = {A} ; c ∩ b = {B} $\widehat{A_{1}}$ + $\widehat{B_{2}}$ =180∘, (tham khảo hình vẽ) là của định lý nào dưới đây?
Câu 29: Cho tam giác ABC, kẻ AH vuông góc với BC. Tính chu vi ΔABC biết AB = 5cm, AH = 4cm, HC = $\sqrt{184}$ cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 30: Biết một cặp góc so le trong $\widehat{A_{3}}$ = $\widehat{B_{2}}$ = 35∘. Tính số đo của cặp góc so le trong còn lại. Câu 31: Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O. Biết $\widehat{AOC}$−$\widehat{AOD}$ = 50∘. Chọn câu đúng.
Câu 32: Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức B = $\frac{19}{-18}+\frac{11}{5}+\frac{1}{8}+\frac{4}{15}+4$ Câu 33: Cho hình vẽ sau. Tam giác nào bằng với tam giác ABC?
Câu 34: Tìm x, biết $(5x-1)^{6}=729$
Câu 35: Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 20cm. Kẻ AH vuông góc với BC. Biết BH = 9cm, HC = 16cm. Tính AB, AH.
Câu 36: Cho góc nhọn xOy và Oz là tia phân giác của góc đó. Trên tia Ox lấy điểm A và trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Gọi C là một điểm bất kỳ trên tia Oz, Chọn câu sai.
Câu 37: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Trên một nửa mặt hẳng bờ AB vẽ tam giác ABC sao cho AC = 4cm, BC = 5cm, trên nửa mặt phẳng còn lại vẽ tam giác ABD sao cho BD = 4cm, AD = 5cm. Chọn câu đúng.
Câu 38: Cho góc nhọn xOy, Oz là tia phân giác của góc đó. Qua điểm A thuộc tia Ox kẻ đường thẳng song song với Oy cắt ở M. Qua M kẻ đường thẳng song song với Ox cắt Oy ở B. Chọn câu đúng.
Câu 39: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A với $\widehat{A}$=80∘. Trên hai cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho AD = AE. Phát biểu nào sau đây là sai?
Câu 40: Giá trị biểu thức $\frac{2}{5}+(\frac{-4}{3})+(\frac{-1}{2})$ là :
|