Điểm chuẩn ngành thương mại điện tử Đại học Thủy Lợi

Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) chuyên đào tạo các ngành liên quan đến thủy lợi, là trung tâm nghiên cứu khoa học cũng như trung tâm chuyển giao công nghệ liên quan đến tài nguyên nước.

Tên tiếng Anh: Thuyloi University

Thành lập: 1959

Trụ sở chính: Số 175 Tây Sơn, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội.

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1):

Trường: Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)

Năm: 2022 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú

Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau!

Trường Đại học Thủy Lợi đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Các phương thức khác sẽ được cập nhật theo thời gian quy định.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Thủy Lợi năm 2022

Điểm sàn

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường Đại học Thủy lợi như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Công nghệ thông tin 23.0
Hệ thống thông tin 21.0
Kỹ thuật phần mềm 21.0
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 21.0
An ninh mạng 21.0
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí 19.0
Kỹ thuật ô tô 21.0
Kỹ thuật cơ điện tử 20.0
Kỹ thuật điện 20.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 20.0
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh 20.0
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17.0
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) 19.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 17.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 17.0
Quản lý xây dựng 19.0
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) 17.0
Kỹ thuật cấp thoát nước 17.0
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) 17.0
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) 17.0
Công nghệ sinh học 17.0
Kỹ thuật môi trường 17.0
Kỹ thuật hóa học 17.0
Kinh tế 21.0
Quản trị kinh doanh 22.0
Kế toán 21.0
Kinh tế xây dựng 19.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 21.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.0
Thương mại điện tử 21.0
Ngôn ngữ Anh 21.0
Tài chính – Ngân hàng 21.0
Kiểm toán 21.0
Kinh tế số 21.0
Luật 21.0
Kỹ thuật xây dựng (CTTT) 17.0

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2022

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm đủ điều kiện xét tuyển thẳng

Điểm đủ điều kiện xét tuyển thẳng của trường Đại học Thủy lợi năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm đủ điều kiện XTT
Kinh tế 30.2
Quản trị kinh doanh 30.7
Kế toán 30.6
Kinh tế xây dựng 24.9
Thương mại điện tử 31.15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 29.55
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 31.0
Tài chính – Ngân hàng 30.75
Kiểm toán 31.15
Kinh tế số 24.25
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 26.05
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp) 25.9
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 27.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 29.9
Quản lý xây dựng 25.8
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Kỹ thuật cơ khí, CN chế tạo máy) 27.45
Kỹ thuật cơ điện tử 26.4
Kỹ thuật ô tô 25.75
Kỹ thuật điện 27.65
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 26.9
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.6
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh 28.3
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, Thiết kế và Quản lý công trình thủy lợi) 27.2
Thủy văn học (Tài nguyên nước và môi trường) 27.2
Kỹ thuật cấp thoát nước 28.35
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị) 26.6
Kỹ thuật môi trường 27.8
Kỹ thuật hóa học 29.45
Công nghệ sinh học 28.9
Công nghệ thông tin 30.75
Hệ thống thông tin 25.4
Kỹ thuật phần mềm 26.5
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 26.75
An ninh mạng 25.9
Kỹ thuật xây dựng (CTTT) 25.55
Ngôn ngữ Anh 30.1
Luật 31.45

2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ năm 2022 của trường Đại học Thủy lợi như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Kinh tế 26.0
Quản trị kinh doanh 26.5
Kế toán 26.5
Kinh tế xây dựng 23.0
Thương mại điện tử 26.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.5
Tài chính – Ngân hàng 26.0
Kiểm toán 25.02
Kinh tế số 24.04
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 19.06
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp) 19.61
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 19.1
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19.1
Quản lý xây dựng 22.0
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Kỹ thuật cơ khí, CN chế tạo máy) 22.01
Kỹ thuật cơ điện tử 23.5
Kỹ thuật ô tô 25.5
Kỹ thuật điện 22.02
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25.5
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.5
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh 22.39
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, Thiết kế và Quản lý công trình thủy lợi) 19.17
Thủy văn học (Tài nguyên nước và môi trường) 19.09
Kỹ thuật cấp thoát nước 19.06
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị) 19.15
Kỹ thuật môi trường 19.32
Kỹ thuật hóa học 19.2
Công nghệ sinh học 19.18
Công nghệ thông tin 27.0
Hệ thống thông tin 24.5
Kỹ thuật phần mềm 24.53
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 24.01
An ninh mạng 25.0
Kỹ thuật xây dựng (CTTT) 19.03
Ngôn ngữ Anh 24.23
Luật 25.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Thủy lợi xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn TCP1 TCP2
Công nghệ thông tin 26.6 Toán >= 8.6 TTNV =< 1
Hệ thống thông tin 25.55 Toán >= 7.8 TTNV =< 5
Kỹ thuật phần mềm 25.8 Toán >= 8.8 TTNV =< 2
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 25.2 Toán >= 8.6 TTNV =< 4
An ninh mạng 25.25 Toán >=  8.0 TTNV =< 2
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí 24.0 Toán >=  8.0 TTNV =< 4
Kỹ thuật ô tô 24.55 Toán >=  8.0 TTNV =< 3
Kỹ thuật cơ điện tử 24.6 Toán >=  8.6 TTNV =< 3
Kỹ thuật điện 24.4 Toán >=  8.4 TTNV =< 1
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25.0 Toán >=  8.0 TTNV =< 6
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.85 Toán >=  8.6 TTNV =< 2
Kỹ thuật robot và Điều khiển thông minh 22.65 Toán >=  7.4 TTNV =< 3
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17.05 Toán >=  6.2 TTNV =< 1
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) 20.75 Toán >=  7.0 TTNV =< 6
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 21.75 Toán >=  7.0 TTNV =< 2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 17.35 Toán >=  6.2 TTNV =< 8
Quản lý xây dựng 22.05 Toán >=  7.8 TTNV =< 1
Kỹ thuật tài nguyên nước 17.35 Toán >=  6.0 TTNV =< 2
Kỹ thuật cấp thoát nước 17.0 Toán >=  5.0 TTNV =< 3
Xây dựng và Quản lý hạ tầng đô thị 18.0 Toán >=  5.2 TTNV =< 5
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) 17.4 Toán >=  5.4 TTNV =< 1
Công nghệ sinh học 18.20 Toán >=  6.2 TTNV =< 1
Kỹ thuật môi trường 18.4 Toán >=  5.8 TTNV =< 7
Kỹ thuật hóa học 17.65 Toán >=  7.4 TTNV =< 2
Kinh tế 25.7 Toán >=  8.2 TTNV =< 2
Quản trị kinh doanh 25.0 Toán >=  8.2 TTNV =< 3
Kế toán 24.95 Toán >=  8.2 TTNV =< 1
Kinh tế xây dựng 23.05 Toán >=  7.6 TTNV =< 8
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.6 Toán >=  8.4 TTNV =< 6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.15 Toán >=  8.0 TTNV =< 2
Thương mại điện tử 25.4 Toán >=  7.8 TTNV =< 2
Ngôn ngữ Anh 25.7 Toán >=  9.0 TTNV =< 8
Tài chính – Ngân hàng 24.8 Toán >=  7.8 TTNV =< 2
Kiểm toán 24.9 Toán >=  8.4 TTNV =< 4
Kinh tế số 25.15 Toán >=  8.4 TTNV =< 3
Luật 26.25 Toán >=  7.4 hoặc Văn >= 7.75 TTNV =< 1
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo tiên tiến bằng tiếng Anh) 20.85 Toán >=  5.8 TTNV =< 7

Điểm chuẩn 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn Tiêu chí phụ
Điểm Toán TTNV
TRỤ SỞ TẠI HÀ NỘI
Công nghệ thông tin 25.25 >=9.0 =<4
Hệ thống thông tin 24.45 >=7.4 =<3
Kỹ thuật phần mềm 24.6 >=8.6 =<5
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 23.8 >=8.8 =<7
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 16.05
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) 19.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 16.15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.0
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) 22.05 >=7.8 =<2
Kỹ thuật ô tô 24.25 >=8.0 =<5
Kỹ thuật cơ điện tử 23.45 >=7.8 =<3
Kỹ thuật điện 22.2 >=8.2 =<3
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24.1 >=8.6 =<6
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 22.9 >=7.6 =<2
Kỹ thuật tài nguyên nước 16.25
Kỹ thuật cấp thoát nước 16.0
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 16.0
Thủy văn học 16.85
Kỹ thuật môi trường 16.05
Kỹ thuật hóa học 16.15
Công nghệ sinh học 16.05
Quản lý xây dựng 21.7 >=6.4
Kinh tế 24.6 >=8.6 =<2
Quản trị kinh doanh 24.9 >=7.8 =<32
Kế toán 24.65 >=8.4 =<3
Kinh tế xây dựng 19.7 >=7.2 =<7
Thương mại điện tử 24.65 >=8.4 =<4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22.8 >=7.8 =<1
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.7 >=7.8 =<2
Ngôn ngữ Anh 23.55 =<1
Kỹ thuật xây dựng (CTTT) 16.0 =<3
PHÂN HIỆU TẠI TP HỒ CHÍ MINH
Nhóm ngành Kỹ thuật thủy lợi (Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật tài nguyên nước, Kỹ thuật cấp thoát nước) 15.2
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp) 15.05
Công nghệ thông tin 16.0
Quản trị kinh doanh 16.05
Kế toán 15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15.25

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Thủy Lợi năm 2020 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020
Kế toán 19.05 21.7
Quản trị kinh doanh 19.05 22.05
Kinh tế 18.35 21.05
Quản lý xây dựng 15 16.05
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16.7 20.1
Kỹ thuật điện 15 16
Kỹ thuật cơ điện tử 15.7 18.5
Kỹ thuật ô tô 16.4 21.15
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí 14.95 16.25
Nhóm ngành Công nghệ thông tin 19.5 22.75
Công nghệ sinh học 15 18.5
Kỹ thuật hóa học 15 16
Kỹ thuật môi trường 14 15.1
Thủy văn học 14 16.1
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 14 15.1
Kỹ thuật cấp thoát nước 14 15.1
Kỹ thuật tài nguyên nước 14 15.45
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 15.25
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14 15.15
Kỹ thuật xây dựng 15 15
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 14 15
Kỹ thuật xây dựng (CTTT) 14 15.15
Kỹ thuật tài nguyên nước (CTTT) 14 18.5
Cơ sở Phố Hiến
Kế toán 15
Quản trị kinh doanh 15
Công nghệ thông tin 15
Phân hiệu TPHCM
Kế toán 15
Quản trị kinh doanh 15
Công nghệ thông tin 15
Kỹ thuật cấp thoát nước 15
Kỹ thuật tài nguyên nước 15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 15
Kỹ thuật xây dựng 15
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 15