Giả sử trong ô A1 chứa số 5 ô B5 chứa số 7 khi đó công thức AVERAGE(A1 B5 sẽ cho kết quả là)

Câu 43: Khi nhập dữ liệu vào ô tính dữ liệu căn thẳng lề trái trong ô tính thì dữ liệu đó thuộc kiểu dữ liệu nào sau đây: A.Ký tự B. Số C. Cả số và ký tự Câu 44: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô B2 và E5, sau đó nhân với giá trị trong ô D4. Công thức nào sau đây là đúng: A. [B2+E5]*D4 B. =B2+ E5*D4 C. = [B2+E5]*D4 D. [B2+D4]*E5 Câu 45: Để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng: A. =Sum[ A1+B1+C1] B. =Average[A1,B1,C1] C. =Max [A1,B1,C1] D. Cả A, B, C đều đúng Câu 46: Để tính giá trị giá trị lớn nhất của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng: A. =Sum[ A1,B1,C1] B. =Average[A1,B1,C1] C. =Max [A1,B1,C1] D. = Min[A1,B1,C1] Câu 47: Để tính giá trị giá trị nhỏ nhất của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng: A. =Sum[ A1,B1,C1] B. =Average[A1,B1,C1] C. =Max [A1,B1,C1] D. = Min[A1,B1,C1] Câu 48: Cho hàm =average[A5:A10] để thực hiện? A. Tính trung bình công của ô A5 và ô A10 B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 C. Tính trung bình cộng từ ô A5 đến ô A10 D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10 Câu 49: Ở một ô tính có công thức sau: =[[E5+F7]/C2]*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 10 B. 100 C. 200 D. 120 Câu 50: Giả sử ta nhập công thức: =12/[B1-C1] [nhập vào ô D1, với A1 có dữ liệu 15, B1 có công thức =A1/5 và C1 có dữ liệu 3]. Vậy ta có nhập được công thức này không? A. Có B. Không Câu 51: Kết quả của hàm sau: =SUM[A1:A3], trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 A. 96 B. 89 C. 95 D. d.Không thực hiện được Câu 52: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE[A1:A4], trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15 A. 23 B. 21 C. 20 D. Không thực hiện được Câu 53: Kết quả của hàm sau : =MAX[A1,A5], trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2 A. 2 B. 10 C. 5 D. 34 Câu 54: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng: A. =MAX[A1,B5,15] cho kết quả là 15 B. =MAX[A1:B5, 15] cho kết quả là 27 C. =MAX[A1:B5] cho kết quả là 27 D. Tất cả đều đúng. Câu 55: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng: A. =MIN[A1,A5,15] cho kết quả là 15 B. =MIN[A1:A5, 15] cho kết quả là 2 C. =MIN[A1:B5] cho kết quả là 27 D. Tất cả đều đúng. Câu 56: Kết quả của hàm =Average[3,8,10] là: A. 21 B. 7 C. 10 D. 3 Câu 57: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung: =SUM[1,2]+MAX[3,4]+MIN[5,6] Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter? A. 11 B. 12 C. 13 D. Một kết quả khác. Câu 58: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung: =SUM[1,2,10]+MAX[4,3,7]+averager[5,6]+[1+2]^2 Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter? A. 34 B. 34.5 C. 35 D. 35.5

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Câu 1: Giả sử trong các ô A5, B5, C5, E1 lần lượt chứa các số : 4, 8, 12, 6. Hãy cho biết kết quả các công thức tính sau:

a] = AVERAGE[A5,B5,C5,E1]

Kết quả là:…………………

b] = MIN[ A5,B5,C5,E1,-5]

Kết quả là:………………..…

c] = MAX[ A5,B5,C5,10,E1]

Kết quả là:……………………

d] = SUM[ A5,B5,C5,-2,E1]

Kết quả là:……………………

Câu 2:

a] Viết công thức và cho biết chức năng của Hàm tính tổng

b] Viết công thức và cho biết chức năng của Hàm tính trung bình cộng

c] Viết công thức và cho biết chức năng của Hàm xác định giá trị lớn nhất

d] Viết công thức và cho biết chức năng của Hàm xác định giá trị nhỏ nhất.

Nhiêu đó thôi phải làm hết mik cho 1 tick nhoa

Các câu hỏi tương tự

Những câu hỏi liên quan

1.Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Khi đó =AVERAGE[A1,B1,4] cho kết quả là .............

2.Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Khi đó =SUM[A1,B1] cho kết quả là .............

3.Trong ô D5 có công thức =B5+C5. Sao chép công thức trong ô D5 vào ô D6, công thức trong ô D6 được tự động điều chỉnh thành ..........................

4.Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Khi đó =SUM[A1,B1,-5] cho kết quả là .............

cứu mình lần 2 với:[[[

Câu 1: Giả sử trong các ô A5, B5, C5, E1 lần lượt chứa các số : 4, 8, 12, 6. Hãy cho biết kết quả các công thức tính sau:

a] = AVERAGE[A5,B5,C5,E1]

Kết quả là:…………………

b] = MIN[ A5,B5,C5,E1,-5]

Kết quả là:………………..…

c] = MAX[ A5,B5,C5,10,E1]

Kết quả là:……………………

d] = SUM[ A5,B5,C5,-2,E1]

Kết quả là:……………………

Câu 2:

a] Viết công thức và cho biết chức năng của Hàm tính tổng

b] Viết công thức và cho biết chức năng của Hàm tính trung bình cộng

c] Viết công thức và cho biết chức năng của Hàm xác định giá trị lớn nhất

d] Viết công thức và cho biết chức năng của Hàm xác định giá trị nhỏ nhất.

Nhiêu đó thôi phải làm hết mik cho 1 tick nhoa

Ở một ô tính có công thức sau: =[[B2+C5]/C7]*D5 với B2 = 10, C5 = 5, C7 = 3, D5= 7 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:

A. 20

B. 25

C. 35

D. 19

Câu 40: Giả sử các ô A1, B1 lần lượt chứa các số 14, −3. Kết quả của hàm =AVERAGE[A1, B1, 4] là?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 41: Giả sử các ô A1, A2 lần lượt chứa các số 8, 8. Kết quả khi sử dụng hàm =SUM[A1, A2] là?

A. 16 B. 88 C. 8 D. 8+8

Câu 42: Giả sử trong ô A1 chứa số 25, ô B1 chứa số 15, ô C1 chứa số 20. Công thức tại C1 là:

A. =[ A1*B1]/2 B. =[A1+B1]/2

C. =[A1+B1]/3 D. =[A1+B1] 

Câu 43: Giả sử các ô A1, A2, B1, B2 lần lượt chứa các giá trị 6, 7, 8, abc. Kết quả khi sử dụng hàm =SUM[Min[A1, A2], Sum[B1, B2]] là?

A. 13 B. 14 C. 15 D. 21

Câu 44: Trên trang tính, để tính được kết quả của phân số  ta nhập công thức nào?

A. 152:[2+5]2 B. 152/2+52 C. =152:[2+5]*[2+5] D. =152/[2+5]^2

Câu 45: Các kí hiệu cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa và phần trăm lần lượt đúng là?

A. +, -, *, /, ^, % B. +, -, x, /, ^, % C. +, -, *, :, ^, % D. +, -, x, :, ^, %.

Bài tập 1: Giả sử trong ô A2 chứa số 7, ô B5 chứa số 19. Khi đó:

= SUM[A2,B5] cho kết quả là...

= SUM[A2,B5,13] cho kết quả là...

= AVERAGE[A2,B5,13] cho kết quả là...

= MAX[A2,B5,13,4] cho kết quả là...

= MIN[A2,B5,13,4] cho kết quả là...

Bài tập 2: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 5,10,7,11,17. Hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau :

= AVERAGE[A1,A5,8] cho kết quả là...

= AVERAGE[A1:A5] cho kết quả là...

= AVERAGE[A1:A4,A1,2] cho kết quả là...

= AVERAGE[A1:A5,5] cho kết quả là...

= MAX[A1:A5] cho kết quả là...

= MIN[A1:A5] cho kết quả là...

= MAX[A1,A4,15] cho kết quả là...

= MIN[A1,A4,15] cho kết quả là...

= MAX[A1:A4,1] cho kết quả là...

= MIN[A1:A4,1] cho kết quả là...

Bài tập 3: Giả sử trong các ô A2,C2 lần lượt chứa các số -5, 8. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau :

a, = SUM[A2,C2] cho kết quả là ...............

b, = SUM[A2,C2,- 4] cho kết quả là ...............

c, = AVERAGE[A2,C2,6] cho kết quả là ...............

d, = AVERAGE[A2,C2,6] cho kết quả là ...............

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

  • Lý thuyết Tin học 7 Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán [hay, chi tiết]

Câu 1: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?

A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi

B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số

C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số

D. Nhập sai dữ liệu.

Hiển thị đáp án

Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số

Đáp án: C

Câu 2: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:

A. Tính tổng

B. Tìm số nhỏ nhất

C. Tìm số trung bình cộng

D. Tìm số lớn nhất

Hiển thị đáp án

Hàm AVERAGE là hàm dùng để tìm số trung bình cộng của các số trong dãy.

Đáp án: C

Câu 3: Kết quả của hàm sau: =SUM[A1:A3], trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52

A. 96

B. 89

C. 95

D. d.Không thực hiện được

Hiển thị đáp án

Hàm SUM là hàm tính tổng. Kết quả của hàm: =SUM[A1:A3]= SUM [A1, A2, A3] = 5 + 39 + 52 =96

Đáp án: A

Câu 4: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE[A1:A4], trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15

A. 23

B. 21

C. 20

D. Không thực hiện được

Hiển thị đáp án

Kết quả của hàm: =AVERAGE[A1:A4]= AVERAGE[A1, A2, A3, A4]= [ 16 + 29 +24 + 15] /4 = 21

Đáp án: B

Câu 5: Kết quả của hàm sau : =MAX[A1,A5], trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2

A. 2

B. 10

C. 5

D. 34

Hiển thị đáp án

Hàm Max là hàm tìm giá trị lớn nhất. Kết quả của hàm: =MAX[A1,A5]= MAX [ 5, 2] =5

Đáp án: C

Câu 6: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:

A. =MAX[A1,B5,15] cho kết quả là 15

B. =MAX[A1:B5, 15] cho kết quả là 27

C. =MAX[A1:B5] cho kết quả là 27

D. Tất cả đều đúng.

Hiển thị đáp án

Hàm Max là hàm tìm giá trị lớn nhất trong dãy các số. Ô tính B5 không có giá trị thì sẽ được bỏ qua vì vậy hàm MAX[A1,B5,15] chính là tìm giá trị lớn nhất của 10 và 15 là 15. Hàm MAX[A1:B5, 15] là tìm giá trị lớn nhất của 10, 7, 9, 27, 2, 15 -> 27 [B1, B2, B3, B4, B5 bỏ qua]. MAX[A1:B5] cho kết quả là 27.

Đáp án: D

Câu 7: Kết quả của hàm =Average[3,8,10] là:

A. 21

B. 7

C. 10

D. 3

Hiển thị đáp án

Kết quả của hàm =Average[3,8,10] là [3 + 8 + 10] / 3= 7.

Đáp án: B

Câu 8: Để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng:

A. =Sum [ A1+B1+C1]

B. =Average[A1,B1,C1]

C. =Average [A1,B1,C1]

D. Cả A, B, C đều đúng

Hiển thị đáp án

hàm AVERAGE là hàm tính trung bình cộng của 1 dãy các số. Vậy để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 trong Excel ta gõ =Average[A1,B1,C1].

Đáp án: B

Câu 9: Cho hàm =Sum[A5:A10] để thực hiện?

A. Tính tổng của ô A5 và ô A10

B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10

C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10

D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10

Hiển thị đáp án

hàm =Sum[A5:A10] để thực hiện tính tổng từ ô A5 đến ô A10 gồm A5, A6, A7, A8, A9 VÀ A10.

Đáp án: C

Câu 10: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung:

=SUM[1,2]+MAX[3,4]+MIN[5,6] Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?

A. 11

B. 12

C. 13

D. Một kết quả khác

Hiển thị đáp án

Hàm SUM, MAX, MIN là hàm tính tổng, giá trị lớn nhất, giả trị nhỏ nhất của một dãy các số. Nên SUM[1,2]+MAX[3,4]+MIN[5,6]= 3 + 4 + 5 =12

Đáp án: B

Xem thêm các bài Lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 7 có đáp án hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 7 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: fb.com/groups/hoctap2k9/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tin học lớp 7 | Soạn Tin học 7 | Trả lời câu hỏi Tin học 7 của chúng tôi được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Tin học 7.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

ly-thuyet-trac-nghiem-tin-hoc-7.jsp

Video liên quan

Chủ Đề