Give way to nghĩa là gì năm 2024

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)

Điện thoại: 1900636019 Email: [email protected]

Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Chúng ta đọc thấy Kinh-thánh nói linh hồn con người được sanh ra (Sáng-thế Ký 46:18), có thể ăn hay nhịn đói (Lê-vi Ký 7:20; Thi-thiên 35:13), có thể khóc lóc hay mòn mỏi (Giê-rê-mi 13:17; Giô-na 2:8).

Would you like to see thorns and thistles give way to orchards and majestic forests?

Bạn có thích nhìn thấy những bụi gai và những cây tật lê nhường chỗ cho những vườn cây ăn trái và những cánh rừng hùng vĩ không?

" When all around my soul gives way He then is all my hope and stay. "

" Dầu gặp sóng gió bủa vây muôn nơi, tôi neo chắc nơi Jêsus đời đời "

The forest gives way to cattle ranches or soybean farms.

Rừng nhường chỗ cho các nông trại gia súc hay đậu nành.

7 James tells his readers to “give way to misery and mourn and weep.”

7 Gia-cơ bảo những người đọc thư ông “hãy cảm-biết sự khốn-nạn mình, hãy đau-thương khóc-lóc”.

Mr Campion is trying to say if we give way to our whims, we're no better than pigs.

Ông Campion đang muốn nói, nếu chúng ta nhượng bộ cho những ý thích nhất thời, chúng ta không hơn gì những con heo.

As September gives way to October, winter returns to the Arctic.

Từ tháng 9 đến tháng 10, mùa đông trở lại Bắc Cực.

Love and harmony give way to accusations and anger.

Tình yêu và sự hoà hợp nhường chỗ cho những cáo buộc và giận dữ.

Discipline gives way to the moment.

Kỷ luật nhường chỗ cho giây phút này

Logic must give way to physics.

Cho dù có hợp lý thì cũng phải nhường lời cho vật lý.

They must not give way prematurely.

Họ chớ nên bỏ cuộc quá sớm.

When effort ceases, when neglect makes its haunting appearance, growth gives way to stagnation and decay.

Khi nỗ lực cạn dần, khi sự sao lãng giăng đầy trong tâm trí, sự phát triển dần nhường chỗ cho trì trệ và bại hoại.

Chronic weaknesses will give way to vigorous health.

Những chứng bệnh kinh niên sẽ nhường chỗ cho sức khỏe tráng kiện.

We have weak institutions, and sometimes nonexistent institutions, and I think this gives way for corruption.

Chúng tôi có các thể chế yếu kém, và đôi khi không có các thể chế, tôi nghĩ nó có thể dẫn lối cho tham nhũng.

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: [email protected]

Cụm động từ Give way to có 5 nghĩa:

Nghĩa từ Give way to

Ý nghĩa của Give way to là:

  • Đầu hàng, quy phục

Ví dụ cụm động từ Give way to

Ví dụ minh họa cụm động từ Give way to:

  • Don't GIVE WAY TO your worst fears about this. Đừng đầu hàng trước nỗi sợ kinh khủng nhất của bạn về điều này.

Nghĩa từ Give way to

Ý nghĩa của Give way to là:

  • Từ bỏ vị trí hoặc vị trí lãnh đạo

Ví dụ cụm động từ Give way to

Ví dụ minh họa cụm động từ Give way to:

  • Night GIVES WAY TO day. Ban đêm từ bỏ, nhường chỗ cho ban ngày lãnh đạo.

Nghĩa từ Give way to

Ý nghĩa của Give way to là:

  • Được thay thế bởi một cái gì đó tốt hơn, rẻ hơn, hiện đại hơn

Ví dụ cụm động từ Give way to

Ví dụ minh họa cụm động từ Give way to:

  • Cottage industries GAVE WAY TO the big companies. Công ty thủ công được thay thế bởi một công ty lớn.

Nghĩa từ Give way to

Ý nghĩa của Give way to là:

  • Cho phép phương tiện vượt qua đằng trước

Ví dụ cụm động từ Give way to

Ví dụ minh họa cụm động từ Give way to:

  • You must GIVE WAY TO oncoming traffics. Bạn phải nhường đường cho các phương tiện đang đến gần đằng trước.

Nghĩa từ Give way to

Ý nghĩa của Give way to là:

  • Đầu hàng với những cảm xúc mãnh liệt

Ví dụ cụm động từ Give way to

Ví dụ minh họa cụm động từ Give way to:

  • He GAVE WAY TO his anger and started screaming at them. Anh ta bùng phát cơn giận dữ và hét vào mặt họ.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Give way to trên, động từ Give còn có một số cụm động từ sau:

  • Cụm động từ Give away
  • Cụm động từ Give back
  • Cụm động từ Give in
  • Cụm động từ Give in to
  • Cụm động từ Give it to
  • Cụm động từ Give it up for
  • Cụm động từ Give it up to
  • Cụm động từ Give of
  • Cụm động từ Give off
  • Cụm động từ Give onto
  • Cụm động từ Give out
  • Cụm động từ Give out to
  • Cụm động từ Give over
  • Cụm động từ Give over to
  • Cụm động từ Give up
  • Cụm động từ Give up on
  • Cụm động từ Give up to
  • Cụm động từ Give way
  • Cụm động từ Give way to
  • Cụm động từ Give yourself up
  • Cụm động từ Give yourself up to