Hướng dẫn đồ án bê tông 1
Hướng dẫn đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 – Nguyễn Minh Long Tóm tắt nội dung đồ án Thiết kế bản sàn Thiết kế dầm phụ Thiết kế dầm chính Trình tự thiết kế Xác định sơ đồ tính và nhịp tính toán Xác định tải trọng tác dụng: tĩnh tải và hoạt tải (tiêu chuẩn và tính toán) Tổ hợp tải trọng và xác định nội lực. Tính toán cốt thép Bố trí cốt thép Biểu đồ vật liệu Thống kê thép Thể hiện bản vẽ Password: 6r42T@mK Cuốn sách Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 Sàn sườn toàn khối có bản dầm gồm 9 chương như sau: Chương 1: Hướng dẫn đồ án sàn sườn toàn khối có bản dầm Chương 2: Thiết kế bản Chương 3: Tính dầm phụ Chương 4: Tính toán dầm chính Chương 5: Cấu tạo cốt thép trong dầm chính, dầm phụ Chương 6: Vẽ biểu đồ vật liệu Chương 7: Bản vẽ Chương 8: Phần mở rộng của đồ án Chương 9: Ví dụ bằng số tính toán bản, dầm phụ và dầm chính Cuốn sách phục vụ cho việc thực hiện đồ án môn học của sinh viên ngành xây dựng, kiến trúc trong trường Đại học. Cuốn sách cũng là tài liệu tham khảo dành cho kỹ sư xây dựng trong quá trình thiết kế, thi công công trình. CỐT THÉP 1 GVHD: SỐ LIỆU Cho mặt bằng sàn như hình vẽ: D2 D2 D2 D2 D2 D2 D2 D2 D2 D2 D2 D2 D2 CC C D1 D1 D1 D1 BB D B A 560056005600 6600 2200 54321 AA 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 6600 6600 6600 SƠ ĐỒ SÀN C Nhịp L1 = 2.2 m ; L2 = 5.6 m . Hoạt tải : Pc = 850 daN/m2 ; np = 1.2 . Bêtông chịu nén B15 có: Rb = 8.5 MPa; Rbt = 0.75 MPa; Eb = 23 * 103 MPa Cốt thép Φ ≤ 10 khi dùng CI có: Rs = 225 MPa; Rsw = 175 MPa, Es = 21 * 103 MPa Cốt thép Φ > 10 khi dùng CII có: Rs = 280 MPa; Rsw = 225 MPa, Es = 21 * 103 MPa Cấu tạo sàn : - Lớp gạch lát dày 10mm: γ = 20 kN/m3 ; n = 1.2 - Lớp vữa lót dày 2 cm : γ = 20 kN/m3 ; n = 1.2 . - Bản bêtông cốt thép dày 80cm: γ = 25 kN/m3 ; n = 1.1 . - Lớp vữa trát dày 1.5 cm: γ = 20 kN/m3 ; n = 1.2 .
|