I can run nghĩa là gì
1. Run trong tiếng Anh có nghĩa là gì?
(Hình ảnh minh họa cho Run trong tiếng Anh) Ví dụ:
2. Cụm động từ phổ biến với Run trong tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa cho Run trong tiếng Anh) Kết lại, bài viết vừa rồi là sơ lược về toàn bộ cấu trúc và cách sử dụng của “run” trong tiếng Anh. Studytienganh hy vọng rằng các bạn đã biết cách vận dụng từ vựng này một cách chính xác để tự tin hơn trong giao tiếp. Hãy note lại các kiến thức quan trọng để ghi nhớ nó lâu hơn các bạn nhé. Đừng quên theo dõi và ủng hộ chúng mình trong các bài viết tiếp theo, chúc các bạn học tốt và luôn giữ niềm đam mê với tiếng Anh!
Cụm từ/thành ngữ
in the long run (xem) long
to keep the run of something (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nắm được diễn biến của việc gì, nắm được việc gì
to lose the run of something không nắm được diễn biến của việc gì, không nắm được việc gì
to make a run of it chạy trốn, trốn thoát
out of the common run khác thường, không bình thường
to take (have) the run for one's money được hưởng những sự vui thích xứng với đồng tiền bỏ ra; được vui thích bõ công khó nhọc
by the run rất nhanh, nhanh vùn vụt
to run away with trốn đi với (ai), cuỗm đi (người nào, cái gì...)
to run errands chạy việc vặt
to run like a lamplighter (like a deer, like a rabbit) chạy cuống cuồng, chạy bán sống bán chết
to try to run before one can walk chưa đủ lông đủ cánh đã đòi bay bổng
to run counter to something đi ngược lại cái gì, làm ngược lại với cái gì
to run foul of (xem) foul
to run in one's head (mind) xoay lộn trong đầu óc; ám ảnh, vương vấn trong óc
to run high lên cao (giá cả, thuỷ triều); động mạnh (biển); nổi lên đùng đùng (cơn giận)
to run in the blood di truyền
to run it close (fine) còn vừa đủ, còn vừa đúng (tiền...)
to run somebody close (hard) bám sát ai, đuổi sát ai
to run straight ngay thẳng, thẳng thắn, chính trực
to run the streets sống cầu bơ cầu bấc, sống lang thang đầu đường xó chợ
to run wild mọc bừa bâi, mọc lung tung (cây, cỏ...) |